Điểm mới xét tuyển 2022
Theo đại diện Hội đồng tuyển sinh Trường ĐH Vinh [Nghệ An], Nhà trường vừa công bố đề án tuyển sinh năm 2022. Theo đó, Trường ĐH Vinh tuyển sinh đại học hệ chính quy 6.200 chỉ tiêu với 6 phương thức xét tuyển gồm: Xét tuyển thẳng, sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022, kết quả học tập ở cấp THPT, xét tuyển kết hợp, kết quả học tập bậc THPT hoặc bài thi/môn thi của kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022 kết hợp với thi tuyển năng khiếu cho 2 ngành Giáo dục Mầm non và Giáo dục Thể chất và xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá tư duy và năng lực năm 2022.
Năm 2022, Trường ĐH Vinh tuyển sinh đại học hệ chính quy 6.200 chỉ tiêu [Ảnh: ĐHV].
"Với mục tiêu phát triển thành đại học thông minh, xếp hạng tốp 500 đại học hàng đầu châu Á vào năm 2030, hướng đến tốp 1.000 đại học hàng đầu thế giới vào năm 2045, Nhà trường đã và đang có nhiều giải pháp để nâng cao chất lượng tuyển sinh đầu vào và chất lượng đào tạo để hướng tới cung cấp nguồn nhân lực chất lượng cao cho khu vực Bắc Trung Bộ và cả nước", đại diện Hội đồng tuyển sinh Trường ĐH Vinh nói.
Với hình thức xét tuyển linh hoạt, chương trình đào tạo tiếp cận CDIO [Conceive - Design - Implement - Operate, có nghĩa là: Hình thành ý tưởng, thiết kế ý tưởng, thực hiện và vận hành, khởi nguồn từ Viện Công nghệ MIT - Hoa Kỳ], Trường ĐH Vinh đã và đang mở ra cơ hội lớn hơn cho thí sinh trúng tuyển, được lựa chọn học tập một cách linh hoạt trong quá trình học tập.
Năm 2022, Trường ĐH Vinh ngoài 4 phương thức xét tuyển đã thực hiện ở các năm trước, Nhà trường có thêm 2 phương thức xét tuyển mới: Phương thức xét tuyển kết hợp [dự kiến 10% chỉ tiêu]: Kết quả học tập lớp 12 và 2 môn thi của kỳ thi tốt nghiệp THPT theo tổ hợp chính của ngành tuyển.
Phương thức xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá tư duy và năng lực [dự kiến 10% chỉ tiêu]: Kết quả kỳ thi đánh giá tư duy năm 2022 của Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội và kết quả kỳ thi đánh giá năng lực năm 2022 của Đại học Quốc gia Hà Nội.
Nâng cao điều kiện xét tuyển thẳng
Năm 2022, Trường ĐH Vinh tiếp tục xét tuyển thẳng các thí sinh là học sinh tham gia các đội tuyển học sinh giỏi; học sinh các trường THPT chuyên; học sinh có các chứng chỉ tiếng Anh quốc tế. Điều kiện đăng ký xét tuyển thẳng là thí sinh đã tốt nghiệp THPT năm 2022, có 3 năm học THPT đều đạt học sinh giỏi, hạnh kiểm tốt và phải thỏa mãn thêm một trong các tiêu chí phụ tương tự năm 2021.
Với việc tuyển sinh theo nhiều hình thức mới, Trường ĐH Vinh đã và đang mở ra cơ hội lớn hơn cho thí sinh trúng tuyển, được lựa chọn học tập một cách linh hoạt trong quá trình học tập [Ảnh: ĐHV].
Đại diện Hội đồng tuyển sinh Trường ĐH Vinh cho biết thêm, đối với học sinh có các chứng chỉ tiếng Anh quốc tế, Nhà trường chỉ tuyển thẳng đối với các thí sinh có các chứng chỉ ngoại ngữ Quốc tế IELTS 6.5 hoặc TOEFL iBT 80 điểm trở lên [thời hạn 2 năm tính đến ngày 1/8/2022].
Ngoài ra, nguyên tắc xét tuyển thẳng cũng xét lần lượt theo thứ tự ưu tiên như sau:
Ưu tiên 1: Thí sinh là học sinh đội tuyển cấp tỉnh/thành phố hoặc đội tuyển của trường THPT chuyên trực thuộc các trường đại học được tham dự kỳ thi học sinh giỏi quốc gia.
Ưu tiên 2: Thí sinh là học sinh đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong các kỳ thi học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố/trường đại học ở bậc THPT.
Ưu tiên 3: Thí sinh là học sinh lớp chuyên thuộc các trường THPT chuyên.
Ưu tiên 4: Thí sinh có các chứng chỉ ngoại ngữ Quốc tế IELTS 6.5, TOEFL iBT 80 điểm trở lên.
Năm nay, một số ngành xét tuyển sinh, đặc biệt là các ngành sư phạm có sự thay đổi tổ hợp môn xét tuyển để phù hợp với thực tiễn:
TT | Tên ngành | Mã ngành | Các tổ hợp môn xét tuyển | |||
1. | Giáo dục Chính trị | 7140205 | C00 | D66 | C19 | C20 |
2. | Giáo dục Mầm non | 7140201 | M00 | M01 | M10 | M13 |
3. | Giáo dục Tiểu học | 7140202 | C00 | D01 | A00 | A01 |
4. | Sư phạm Hóa học | 7140212 | A00 | B00 | D07 | C02 |
5. | Sư phạm Ngữ văn | 7140217 | C00 | D01 | D15 | C20 |
6. | Sư phạm Tiếng Anh | 7140231 | D01 | D14 | D15 | A01 |
7. | Sư phạm Tin học | 7140210 | A00 | A01 | D01 | D07 |
8. | Sư phạm Vật lý | 7140211 | A00 | A01 | B00 | D07 |
9. | Kinh tế xây dựng | 7580301 | A00 | B00 | D01 | A01 |
10. | Công nghệ sinh học | 7420201 | B00 | B02 | B04 | B08 |
11. | Chăn nuôi [Chăn nuôi và Chăn nuôi - chuyên ngành Thú y] | 7620105 | A00 | B00 | D01 | B08 |
12. | Khoa học máy tính | 7480101 | A00 | A01 | D01 | D07 |
13. | Công nghệ thực phẩm | 7540101 | A00 | B00 | A01 | D07 |
14. | Nông học | 7620109 | A00 | B00 | D01 | B08 |
15. | Điều dưỡng | 7720301 | B00 | C08 | D08 | D13 |
16. | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D01 | D14 | D15 | A01 |
17. | Kỹ thuật điện tử và tin học | 7520210 | A00 | B00 | D01 | A01 |
Ngoài ra, khi xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022, một số ngành nhà trường sẽ xét tuyển theo từng tổ hợp [4 tổ hợp xét tuyển không có cùng mức điểm xét tuyển].
Hội đồng tuyển sinh Trường Đại Học Vinh chính thức công bố mức điểm chuẩn trúng tuyển vào trường. Năm 2022, trường tuyển sinh 55 mã ngành, mức điểm chuẩn thấp nhất là 16 điểm, cao nhất là 24 điểm. Chi tiết thí sinh xem tại đây
Điểm chuẩn trường Đại học Vinh mới nhất năm 2021 chính thức được nhà trường công bố. Về cơ bản điểm chuẩn năm nay cao hơn năm 2020. Sau đây là chi tiết điểm chuẩn của trường tương ứng với từng ngành:
Kết luận: Với thông tin điểm chuẩn trường Đại học Vinh trên đây các bạn thí sinh có thể cập nhật ngay tại đây. Năm 2021, mức điểm chuẩn trúng tuyển vào trường dao động từ 16 đến 24 điểm. Ngành có mức điểm chuẩn cao nhất là ngành Sư phạm Tiếng Anh thuộc hệ tài năng.
Nội Dung Liên Quan:
- Đại Học Vinh Tuyển Sinh Mới Nhất
- Học Phí Đại Học Vinh Mới Nhất
- TAGS
- điểm chuẩn
- đại học Vinh
- điểm chuẩn đại học
- điểm chuẩn đại học vinh
Trường đại học Vinh thông báo chỉ tiêu tuyển sinh hệ Đại học chính quy với 55 ngành đào tạo thuộc hệ đào tạo đại trà và chất lượng cao. Chi tiết mã ngành, chỉ tiêu và tổ hợp xét tuyển từng ngành thí sinh và phụ huynh theo dõi tại đây
Trường đại học Vinh thông báo chỉ tiêu tuyển sinh hệ Đại học chính quy với các chuyên ngành đào tạo như sau:
1. Các ngành tuyển sinh
Ngành Giáo dục chính trị Mã ngành: 7140205 Chỉ tiêu: 20 Tổ hợp xét tuyển: C00, C19, C20, D01 |
Ngành Giáo dục mầm non Mã ngành: 7140201 Chỉ tiêu: 250 Tổ hợp xét tuyển: M00, M01, M10, M13 |
Ngành Giáo dục Quốc phòng – An ninh Mã ngành: 7140208 Chỉ tiêu: 33 Tổ hợp xét tuyển: A00, C00, C19, D01 |
Ngành Giáo dục thể chất Mã ngành: 7140206 Chỉ tiêu: 55 Tổ hợp xét tuyển: T00, T01, T02, T05 |
Ngành Giáo dục tiểu học Mã ngành: 7140202 Chỉ tiêu: 520 Tổ hợp xét tuyển: A00, C00, C20, D01 |
Ngành Quản lý giáo dục Mã ngành: 7140114 Chỉ tiêu: 60 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C00, D01 |
Ngành Sư phạm Địa lý Mã ngành: 7140219 Chỉ tiêu: 33 Tổ hợp xét tuyển: C00, C04, C20, D15 |
Ngành Sư phạm Hóa học Mã ngành: 7140212 Chỉ tiêu: 260 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D07 |
Ngành Sư phạm Lịch sử Mã ngành: 7140218 Chỉ tiêu: 22 Tổ hợp xét tuyển: C00, C19, C20, D01 |
Ngành Sư phạm Ngữ văn Mã ngành: 7140217 Chỉ tiêu: 110 Tổ hợp xét tuyển: C00, C20, D01, D15 |
Ngành Sư phạm Sinh học Mã ngành: 7140213 Chỉ tiêu: 22 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, B08 |
Ngành Sư phạm Tiếng Anh Mã ngành: 7140231 Chỉ tiêu: 215 Tổ hợp xét tuyển: D01, D14, D15, D66 |
Ngành Sư phạm Tiếng Anh [lớp tài năng] Mã ngành: 7140231C Chỉ tiêu: 35 Tổ hợp xét tuyển: D01, D14, D15, D66 |
Ngành Sư phạm Tin học Mã ngành: 7140210 Chỉ tiêu: 33 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07 |
Ngành Sư phạm Toán học [Chất lượng cao] Mã ngành: 7140209 Chỉ tiêu: 35 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D01 |
Ngành Sư phạm Vật lý Mã ngành: 7140211 Chỉ tiêu: 27 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, A10 |
Ngành Kế toán Mã ngành: 7340301 Chỉ tiêu: 600 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07 |
Ngành Luật Mã ngành: 7380101 Chỉ tiêu: 155 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C00, D01 |
Ngành Luật kinh tế Mã ngành: 7380107 Chỉ tiêu: 121 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C00, D01 |
Ngành Quản trị kinh doanh Mã ngành: 7340101 Chỉ tiêu: 400 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07 |
Ngành Quản trị kinh doanh [Chất lượng cao] Mã ngành: 7340101 Chỉ tiêu: 35 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07 |
Ngành Tài chính – Ngân hàng Mã ngành: 7340201 Chỉ tiêu: 154 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07 |
Ngành Thương mại điện tử Mã ngành: 7340122 Chỉ tiêu: 55 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07 |
Ngành Công nghệ sinh học Mã ngành: 7420201 Chỉ tiêu: 40 Tổ hợp xét tuyển: B00, B02, B04, B08 |
Ngành Khoa học dữ liệu và thống kê Mã ngành: 7460202_ĐHV Chỉ tiêu: 40 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D01 |
Ngành Chăn nuôi Mã ngành: 7620105 Chỉ tiêu: 38 Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, B08, D01 |
Ngành Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử Mã ngành: 7510301 Chỉ tiêu: 110 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D01 |
Ngành Công nghệ kỹ thuật nhiệt Mã ngành: 7510206 Chỉ tiêu: 55 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D01 |
Ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô Mã ngành: 7510205 Chỉ tiêu: 110 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D01 |
Ngành Công nghệ thông tin Mã ngành: 7480201 Chỉ tiêu: 265 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07 |
Ngành Công nghệ thông tin [Chất lượng cao] Mã ngành: 7480201 Chỉ tiêu: 35 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07 |
Ngành Công nghệ thực phẩm Mã ngành: 7540101 Chỉ tiêu: 65 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D07 |
Ngành Khoa học máy tính Mã ngành: 7480101 Chỉ tiêu: 100 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07 |
Ngành Kinh tế xây dựng Mã ngành: 7580301 Chỉ tiêu: 44 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D01 |
Ngành Kỹ thuật điện tử, viễn thông Mã ngành: 7520207 Chỉ tiêu: 60 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D01 |
Ngành Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa Mã ngành: 7520216 Chỉ tiêu: 120 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D01 |
Ngành Kỹ thuật phần mềm Mã ngành: 7480103 Chỉ tiêu: 100 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07 |
Ngành Kỹ thuật xây dựng Mã ngành: 7580201 Chỉ tiêu: 250 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D01 |
Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông Mã ngành: 7580205 Chỉ tiêu: 50 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D01 |
Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình thủy Mã ngành: 7580202 Chỉ tiêu: 33 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D01 |
Ngành Nông học Mã ngành: 7620109 Chỉ tiêu: 55 Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, B08, D01 |
Ngành Nuôi trồng thủy sản Mã ngành: 7620301 Chỉ tiêu: 60 Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, B08, D01 |
Ngành Thú y Mã ngành: 7640101 Chỉ tiêu: 50 Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, B08, D01 |
Ngành Điều dưỡng Mã ngành: 7720301 Chỉ tiêu: 110 Tổ hợp xét tuyển: B00, B08, D07, D13 |
Ngành Báo chí Mã ngành: 7320101 Chỉ tiêu: 75 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C00, D01 |
Ngành Chính trị học Mã ngành: 7310201 Chỉ tiêu: 45 Tổ hợp xét tuyển: A01, C00, C19, D01 |
Ngành Công tác xã hội Mã ngành: 7760101 Chỉ tiêu: 50 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C00, D01 |
Ngành Du lịch Mã ngành: 7810101 Chỉ tiêu: 250 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C00, D01 |
Ngành Kinh tế Mã ngành: 7310101 Chỉ tiêu: 110 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D01 |
Ngành Ngôn ngữ Anh Mã ngành: 7220201 Chỉ tiêu: 300 Tổ hợp xét tuyển: D01, D14, D15, D66 |
Ngành Quản lý đất đai Mã ngành: 7850103 Chỉ tiêu: 25 Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, B08, D01 |
Ngành Quản lý nhà nước Mã ngành: 7310205 Chỉ tiêu: 25 Tổ hợp xét tuyển: C00, D01, A00, A01 |
Ngành Quản lý tài nguyên và môi trường Mã ngành: 7850101 Chỉ tiêu: 45 Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, B08, D01 |
Ngành Quản lý văn hóa Mã ngành: 7229042 Chỉ tiêu: 25 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C00, D01 |
Ngành Việt Nam học Mã ngành: 7310630 Chỉ tiêu: 100 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C00, D01 |
Chi Tiết Các Tổ Hợp Xét Tuyển
Các tổ hợp xét tuyển vào Đại học Vinh gồm các khối ngành:
- Khối A00 gồm các môn [Toán, Vật lý, Hóa học]
- Khối A01 gồm các môn [Toán, Vật lý, Tiếng Anh]
- Khối B00 gồm các môn [Toán, Hóa học, Sinh học]
- Khối B02 gồm các môn [Toán, Sinh học, Địa lí]
- Khối B04 gồm các môn [Toán, Sinh học, Giáo dục công dân]
- Khối B08 gồm các môn [Toán, Sinh học, Tiếng Anh]
- Khối C00 gồm các môn [Văn, Sử, Địa]
- Khối C19 gồm các môn [Văn, Lịch sử, Giáo dục công dân]
- Khối C20 gồm các môn [Văn, Địa lí, Giáo dục công dân]
- Khối D01 gồm các môn [Văn, Toán, tiếng Anh]
- Khối D07 gồm các môn [Toán, Hóa học, Tiếng Anh]
- Khối D13 gồm các môn [Văn, Sinh học, Tiếng Anh]
- Khối D14 gồm các môn [Văn, Lịch sử, Tiếng Anh]
- Khối D15 gồm các môn [Văn, Địa lí, Tiếng Anh]
- Khối D66 gồm các môn [Văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh]
Trường Đại Học Vinh Là Trường Công Hay Tư ?
Đại Học Vinh là Trường Công lập, là cơ sở giáo dục đại học đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao; là trung tâm đào tạo, bồi dưỡng giáo viên, nghiên cứu khoa học giáo dục, khoa học cơ bản, ứng dụng và chuyển giao công nghệ hàng đầu của khu vực Bắc Trung Bộ và cả nước, luôn hướng tới sự thành đạt của người học.
Trường Đại Học Vinh Ở Đâu ?
- Tên trường Tiếng Việt: Đại học Vinh
- Tên trường Tiếng Anh: Vinh University
- Địa chỉ: 182 Lê Duẩn, Thành phố Vinh, Nghệ An
- Điện thoại: [0238] 3855 452 – [0238] 8988 989
- Email:
- Website: //vinhuni.edu.vn
- Fanpage: //www.facebook.com/DaiHocVinh
Lời kết: Trên đây là thông tin tuyển sinh Trường Đại Học Vinh mới nhất do kênh tuyển sinh 24h.vn cập nhật.
Nội Dung Liên Quan:
- Điểm Chuẩn Đại Học Vinh Chính Thức
- Học Phí Đại Học Vinh Mới Nhất
- TAGS
- đại học vinh tuyển sinh
- tin tức đại học vinh
- điểm chuẩn đại học vinh