Chia sẻ kinh nghiệmHọc tập
Điểm chuẩn đại học Tây Nguyên 2022 là bao nhiêu? Đại học Tây Nguyên xét tuyển theo các phương thức nào? Đây đều là các câu hỏi mà Mua Bán thường hay nhận được vào thời điểm này trong năm, khi kỳ thi tốt nghiệp THPTQG vừa kết thúc. Vậy, hãy cùng Mua Bán tìm hiểu về điểm chuẩn đại học Tây Nguyên trong bài viết này nhé!
Tham khảo điểm chuẩn đại học Tây Nguyên 2021
Điểm chuẩn đại học Tây Nguyên theo phương thức xét học bạ 2021
TT |
Mã ngành |
Tên ngành |
trường đại học Tây Nguyên điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 |
7720301 |
Điều dưỡng |
25.5 |
Điều kiện: Học lực năm lớp 12 đạt loại Khá hoặc Điểm xét tốt nghiệp đạt 6.5 trở lên |
2 |
7720601 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học |
25.5 |
|
3 |
7140209 |
Sư phạm Toán học |
23.00 |
Điều kiện: Học lực năm lớp 12 đạt loại Giỏi hoặc Điểm xét tốt nghiệp đạt 8.0 trở lên |
4 |
7140211 |
Sư phạm Vật lí |
23.00 |
|
5 |
7140212 |
Sư phạm Hóa học |
23.00 |
|
6 |
7140213 |
Sư phạm Sinh học |
23.00 |
|
7 |
7140202 |
Giáo dục Tiểu học |
23.00 |
|
8 |
7140202JR |
GD Tiểu học Tiếng Jrai |
23.00 |
|
9 |
7140217 |
Sư phạm Ngữ văn |
23.00 |
|
10 |
7140231 |
Sư phạm Tiếng Anh |
25.00 |
|
11 |
7140205 |
Giáo dục Chính trị |
23.00 |
|
12 |
7140201 |
Giáo dục Mầm non |
Xét tuyển sau khi có kết quả thi năng khiếu |
|
13 |
7140206 |
Giáo dục Thể chất |
||
14 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
18.00 |
Điểm TB môn Tiếng Anh đạt từ 6,0 điểm trở lên |
15 |
7229001 |
Triết học |
18.00 |
|
16 |
7229030 |
Văn học |
18.00 |
|
17 |
7310101 |
Kinh tế |
18.00 |
|
18 |
7310105 |
Kinh tế phát triển |
18.00 |
|
19 |
7620115 |
Kinh tế nông nghiệp |
18.00 |
|
20 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
21.00 |
|
21 |
7340121 |
Kinh doanh thương mại |
18.00 |
|
22 |
7340201 |
Tài chính – Ngân hàng |
18.00 |
|
23 |
7340301 |
Kế toán |
18.00 |
|
24 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
18.00 |
|
25 |
7510406 |
Công nghệ KT Môi trường |
18.00 |
|
26 |
7420101 |
Sinh học |
18.00 |
|
27 |
7420201 |
Công nghệ sinh học |
18.00 |
|
28 |
7540101 |
Công nghệ thực phẩm |
18.00 |
|
29 |
7620110 |
Khoa học cây trồng |
18.00 |
|
30 |
7620112 |
Bảo vệ thực vật |
18.00 |
|
31 |
7620205 |
Lâm sinh |
18.00 |
|
32 |
7850103 |
Quản lí đất đai |
18.00 |
|
33 |
7620105 |
Chăn nuôi |
18.00 |
|
34 |
7640101 |
Thú y |
18.00 |
[Nguồn: //diemthi.tuyensinh247.com/]
Có thể thấy, đối với phương thức xét học bạ, điểm chuẩn đại học Tây Nguyên rơi vào khoảng từ 18 đến 25.5 điểm, đây là mức điểm chuẩn khá cao so với mặc bằng chung, đặc biệt phải kể đến các ngành sư phạm và Y học [23 – 25.5 điểm].
>>> Xem thêm: Các trường đào tạo ngành Y đa khoa năm 2022
Điểm chuẩn đại học Tây Nguyên theo phương thức điểm thi THPTQG
STT |
Tên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn đại học Tây Nguyên |
1 |
Giáo dục Tiểu học |
7140202JR |
A00, D01, C00, XDHB |
23 |
2 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học |
7720601 |
B00, XDHB |
25.5 |
3 |
Giáo dục Tiểu học |
7140202 |
A00, C00, C03, XDHB |
23 |
4 |
Giáo dục Chính trị |
7140205 |
C00, C19, C20, D66, XDHB |
23 |
5 |
Giáo dục Thể chất |
7140206 |
T00, T02, T03, T07, XDHB |
|
6 |
Sư phạm Toán học |
7140209 |
A00, A01, A02, XDHB |
23 |
7 |
Sư phạm Tiếng Anh |
7140231 |
D01, D14, D15, XDHB |
25 |
8 |
Sư phạm Sinh học |
7140213 |
B00, D08, A02, B02, XDHB |
23 |
9 |
Sư phạm Ngữ văn |
7140217 |
C00, C19, C20, XDHB |
23 |
10 |
Giáo dục Mầm non |
7140201 |
M05, M06, XDHB |
|
11 |
Sư phạm Hóa học |
7140212 |
A00, B00, D07 |
20.25 |
12 |
Sư phạm Vật lý |
7140211 |
A00, A01, A02, XDHB |
23 |
13 |
Điều dưỡng |
7720301 |
B00, XDHB |
25.5 |
14 |
Sư phạm Hóa học |
7140212 |
XDHB |
23 |
15 |
Y khoa |
7720101 |
B00 |
26 |
16 |
Điều dưỡng |
7720301 |
B00 |
21.5 |
17 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học |
7720601 |
B00 |
22.5 |
18 |
Sư phạm Toán học |
7140209 |
A00, B00, A01, A02 |
22.8 |
19 |
Sư phạm Vật lý |
7140211 |
A00, A01, A02, C01 |
19 |
20 |
Sư phạm Sinh học |
7140213 |
B00, B03, B08, A02 |
19 |
21 |
Giáo dục Tiểu học |
7140202 |
A00, C00, C03 |
25.85 |
22 |
Giáo dục Tiểu học |
7140202JR |
A00, D01, C00 |
19 |
23 |
Sư phạm Ngữ văn |
7140217 |
C00, C19, C20 |
22 |
24 |
Giáo dục Chính trị |
7140205 |
D01, C00, C19, D66 |
23 |
25 |
Sư phạm Tiếng Anh |
7140231 |
D01, D14, D15, D66 |
25 |
26 |
Giáo dục Mầm non |
7140201 |
M01, M09 |
22.35 |
27 |
Giáo dục Thể chất |
7140206 |
T01, T20 |
18 |
28 |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
D01, D14, D15, D66 |
21.25 |
29 |
Triết học |
7229001 |
D01, C00, C19, D66 |
15 |
30 |
Văn học |
7229030 |
C00, C19, C20 |
15 |
31 |
Kinh tế |
7310101 |
A00, A01, D01, D07 |
19 |
32 |
Kinh tế phát triển |
7310105 |
A00, A01, D01, D07 |
15 |
33 |
Kinh tế nông nghiệp |
7620115 |
A00, A01, D01, D07 |
15 |
34 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
A00, A01, D01, D07 |
21 |
35 |
Kinh doanh thương mại |
7340121 |
A00, A01, D01, D07 |
15 |
36 |
Tài chính – Ngân hàng |
7340201 |
A00, A01, D01, D07 |
19.5 |
37 |
Kế toán |
7340301 |
A00, A01, D01, D07 |
17.5 |
38 |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
A00, A01 |
15 |
39 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
7510406 |
A00, B00, B08, A02 |
15 |
40 |
Sinh học |
7420101 |
B00, B03, B08, A02 |
15 |
41 |
Công nghệ sinh học |
7420201 |
A00, B00, B08, A02 |
15 |
42 |
Công nghệ thực phẩm |
7540101 |
A00, B00, B08, A02 |
15 |
43 |
Khoa học cây trồng |
7620110 |
A00, B00, B08, A02 |
15 |
44 |
Bảo vệ thực vật |
7620112 |
A00, B00, B08, A02 |
15 |
45 |
Lâm sinh |
7620205 |
A00, B00, B08, A02 |
15 |
46 |
Quản lý đất đai |
7850103 |
A00, B00, A01, A02 |
15 |
47 |
Chăn nuôi |
7620105 |
B00, B08, D13, A02 |
15 |
48 |
Thú y |
7640101 |
B00, B08, D13, A02 |
15 |
[Nguồn: //diemthi.tuyensinh247.com/]
Đối với phương thức xét tuyển dựa vào điểm thi tốt nghiệp THPTQG, điểm chuẩn trường đại học Tây Nguyên 2021 có phổ điểm rộng hơn so với thương thức xét học bạ, điểm chuẩn rơi vào khoảng từ 15 đến 25.5 điểm. Tuy nhiên, mức điểm này vẫn nằm trong mức khá cao so với mặc bằng chung.
>>> Xem thêm: Điểm chuẩn các trường Đại học năm 2021 trên cả nước
Điểm chuẩn đại học Tây Nguyên 2022
Trường Đại học Tây Nguyên [mã trường: TTN] đang trong thời gian chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển vào các ngành, chuyên ngành đào tạo đại học hệ chính quy năm 2022. Mời các bạn theo dõi thông tin chi tiết điểm sàn từng ngành tại đây trước khi có điểm chuẩn đại học Tây Nguyên.
TT |
Mã trường |
Mã ngành |
Tên ngành |
Điểm sàn |
Ghi chú |
1 |
TTN |
7720101 |
Y khoa |
23,0 |
|
2 |
TTN |
7720301 |
Điều dưỡng |
19,0 |
|
3 |
TTN |
7720601 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học |
19,0 |
|
4 |
TTN |
7140201 |
Giáo dục Mầm non |
19,0 |
Thí sinh phải có điểm các môn năng khiếu đạt từ 5,0 trở lên và điểm môn văn hóa + [điểm ưu tiên]/3 đạt từ 6,33 trở lên. |
5 |
TTN |
7140206 |
Giáo dục Thể chất |
18,0 |
Điểm các môn năng khiếu đạt từ 5,0 diểm trở lên Điểm môn văn hóa + [điểm ưu tiên] /3 đạt từ 6,0 điểm trở lên. |
6 |
TTN |
7140202 |
Giáo dục Tiểu học |
19,0 |
|
7 |
TTN |
7140202JR |
Giáo dục Tiểu học – Tiếng J’rai |
19,0 |
|
8 |
TTN |
7140205 |
Giáo dục Chính trị |
19,0 |
|
9 |
TTN |
7140209 |
Sư phạm Toán học |
19,0 |
|
10 |
TTN |
7140211 |
Sư phạm Vật lý |
19,0 |
|
11 |
TTN |
7140212 |
Sư phạm Hóa học |
19,0 |
|
12 |
TTN |
7140213 |
Sư phạm Sinh học |
19,0 |
|
13 |
TTN |
7140217 |
Sư phạm Ngữ văn |
19,0 |
|
14 |
TTN |
7140231 |
Sư phạm Tiếng Anh |
19,0 |
|
15 |
TTN |
7140247 |
Sư phạm Khoa học tự nhiên |
19,0 |
|
16 |
TTN |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
16,0 |
Điểm môn Tiếng Anh đạt từ 6,0 điểm trở lên |
17 |
TTN |
7229001 |
Triết học |
15,0 |
|
18 |
TTN |
7229030 |
Văn học |
15,0 |
|
19 |
TTN |
7310101 |
Kinh tế |
15,0 |
|
20 |
TTN |
7310105 |
Kinh tế phát triển |
15,0 |
|
21 |
TTN |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
16,0 |
|
22 |
TTN |
7340121 |
Kinh doanh thương mại |
15,0 |
|
23 |
TTN |
7340201 |
Tài chính – Ngân hàng |
15,0 |
|
24 |
TTN |
7340301 |
Kế toán |
15,0 |
|
25 |
TTN |
7620115 |
Kinh tế nông nghiệp |
15,0 |
|
26 |
TTN |
7420101 |
Sinh học |
15,0 |
|
27 |
TTN |
7420201 |
Công nghệ sinh học |
15,0 |
|
28 |
TTN |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
15,0 |
|
29 |
TTN |
7510406 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
15,0 |
|
30 |
TTN |
7540101 |
Công nghệ thực phẩm |
15,0 |
|
31 |
TTN |
7540104 |
Công nghệ sau thu hoạch |
15,0 |
|
32 |
TTN |
7620110 |
Khoa học cây trồng |
15,0 |
|
33 |
TTN |
7620112 |
Bảo vệ thực vật |
15,0 |
|
34 |
TTN |
7620205 |
Lâm sinh |
15,0 |
|
35 |
TTN |
7620211 |
Quản lí tài nguyên rừng |
15,0 |
|
36 |
TTN |
7850103 |
Quản lí đất đai |
15,0 |
|
37 |
TTN |
7620105 |
Chăn nuôi |
15,0 |
|
38 |
TTN |
7640101 |
Thú y |
15,0 |
[Nguồn: //diemthi.tuyensinh247.com/]
Lưu ý: Thí sinh có tổng điểm theo thang điểm 30 bằng hoặc cao hơn điểm sàn quy định trên mới được đăng ký xét tuyển.
>>> Xem thêm: Khối B08 gồm những môn nào? Các ngành xét tuyển khối B08 2022
Thông tin chung về đại học Tây Nguyên
Sau khi biết được mức điểm chuẩn đại học Tây Nguyên, hãy cùng Mua Bán tìm hiểu một số thông tin chung của ngôi trường này nhé!
Đại học Tây Nguyên là một trong những ngôi trường đại học công lập đa ngành tại khu vực Trung Việt Nam. Đây là ngôi trường được đề cử vào nhóm các trường đại học trọng điểm quốc gia của nước ta, đồng thời cũng là trung tâm nghiên cứu khoa học lớn của khu vực Tây Nguyên trực thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Thành lập: 11/11/1977
Trụ sở chính: 567 Lê Duẩn, Buôn Ma Thuật, Dak Lak
>>> Xem thêm: Khối B00 gồm những môn nào? Danh sách các ngành tuyển sinh khối B00 2022
Mục tiêu phát triển
Trường Đại học Tây Nguyên phấn đấu phát triển hơn nữa năng lực đào tạo của đội ngũ giảng viên, nâng cao cơ sở vật chất và chương trình đào tạo tiên tiến. Bên cạnh đó, trường không ngừng đặt ra các mục tiêu chiến lược nhằm hiện đại hóa nền hành chính của trường, và cố gắng hơn nữa để sinh viên có thể đáp ứng công việc một cách nhanh chóng và linh hoạt.
Cơ sở vật chất
Hiện tổng diện tích đất của Trường lên đến 39.68927 ha với hơn 2000 chỗ ở trong KTX cho sinh viên sau khi nhập học. Ngoài ra, số phòng học, phòng thí nghiệm, thư viện, phòng làm việc của giáo sư, giảng viên,… hiện nay tại trường là 415 phòng học.
Nhà trường luôn chú trọng đầu tư đầy đủ các phòng học cho học sinh từ bàn ghế, dụng cụ thí nghiệm, đèn điện, quạt, điều hòa nhiệt độ, tài liệu tham khảo tại thư viện, v.v., tất cả đều được chuẩn bị chu đáo. tốt nhất.
Tham khảo phương thức tuyển sinh đại học Tây Nguyên 2021
Trường Đại học Tây Nguyên đã chính thức công bố phương thức xét tuyển như sau:
Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào quả kỳ thi tốt nghiệp THPTQG năm 2021
Điểm chuẩn đại học Tây Nguyên xét theo phương thức này đã được Mua Bán tổng hợp ở các phần trên của bài viết. Bạn đọc có thể lượt lại để theo dõi.
Phương thức 2: Xét kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh năm 2021
- Đối với nhóm ngành Y tế; nhóm ngành đào tạo giáo viên [sư phạm]: Y học từ 850 điểm trở lên.
- Điều y, Kỹ thuật xét nghiệm y học và các ngành đào tạo giáo viên [trừ Giáo dục thể chất] đạt từ 700 điểm trở lên.
- Các ngành khác có điểm xét tuyển từ 600 trở lên theo thang điểm 1200.
Phương thức 3: Xét tuyển học bạ [không xét ngành Y]
Đối với giáo viên: Lớp 12 phải đạt loại giỏi hoặc điểm tốt nghiệp từ 8,0 trở lên.
Đối với ngành Điều dưỡng, Kỹ thuật Xét nghiệm Y học: Thành tích học tập lớp 12 đạt loại khá trở lên hoặc điểm tốt nghiệp từ 6,5 trở lên.
Đối với ngành giáo dục thể chất: Thành tích học tập lớp 12 đạt loại khá trở lên hoặc điểm tốt nghiệp đạt từ 6,5 trở lên + Đạt giải vô địch quốc gia, quốc tế hoặc giải tương đương trong các cuộc thi giáo dục thể thao + điểm thi các môn năng khiếu từ 9,0 trở lên.
Phương thức 4: Xét tuyển thẳng
Trường Đại học Tây Nguyên căn cứ Quy chế tuyển thẳng của Bộ Giáo dục và Đào tạo để đưa ra các chỉ tiêu xét tuyển thẳng như:
- Anh hùng Lao động, Chiến sĩ thi đua toàn quốc đã tốt nghiệp trung học phổ thông.
- Thí sinh tham dự kỳ thi chọn đội tuyển quốc gia dự thi Olympic quốc tế, là thành viên đội tuyển quốc gia dự thi khoa học kỹ thuật quốc tế đã tốt nghiệp THPT.
- …
Trên đây là một số thông tin về điểm chuẩn đại học Tây Nguyên mới nhất. Hy vọng rằng bài viết về điểm chuẩn đại học Tây Nguyên này hữu ích đối với bạn đọc. Ngoài ra, hãy thường xuyên ghé thăm trang web Muaban.net để cập nhật các bài đăng tìm việc làm, mua bán xe, laptopt uy tín, mới nhất trên khắp cả nước nhé!
- Advertisment -