Đại học Tài Nguyên và Môi Trường Hà Nội điểm chuẩn 2022 - HUNRE điểm chuẩn 2022
Dưới đây là điểm chuẩn Trường Đại học Tài Nguyên và Môi Trường Hà Nội [HUNRE]
Hiện điểm chuẩn của trường chưa được công bố. Vui lòng quay lại sau! |
ĐH Tài Nguyên môi trường TPHCM điểm chuẩn 2022 - HCMUNRE điểm chuẩn 2022
Dưới đây là điểm chuẩn Trường ĐH Tài Nguyên môi trường TPHCM
Hiện điểm chuẩn của trường chưa được công bố. Vui lòng quay lại sau! |
Xem ngay bảng điểm chuẩn 2022 Đại học Tài Nguyên Và Môi Trường Hà Nội – điểm chuẩn HUNRE được chuyên trang của chúng tôi cập nhật sớm nhất. Điểm chuẩn xét tuyển các ngành được đào tạo tại đại học Tài Nguyên Và Môi Trường Hà Nội năm 2022 – 2023 cụ thể như sau:
Điểm chuẩn Đại học Tài Nguyên Và Môi Trường Hà Nội năm 2022
Thông tin điểm chuẩn trường ĐH Tài Nguyên Và Môi Trường Hà Nội sẽ sớm được cập nhật, các bạn nhớ F5 liên tục để xem nhanh nhất
Vừa qua ngày 9.6, Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội thông báo phương án tuyển sinh đại học chính quy dự kiến năm 2022. Theo đó, trường dự kiến tuyển 43% tổng chỉ tiêu xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022; 43% phương thức xét tuyển học bạ...
Nhà trường tuyển sinh tại trụ sở chính Hà Nội và phân hiệu tại Thanh Hoá.
Điểm chuẩn đại học Tài Nguyên Và Môi Trường Hà Nội 2021
Đại học Tài Nguyên Và Môi Trường Hà Nội [mã trường: DMT] đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2021. Mời các bạn xem ngay điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
Điểm chuẩn ĐH Tài Nguyên & Môi Trường Hà Nội 2021
Điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 như sau:
Tại cơ sở chính Hà Nội và phân hiệu Thanh Hóa:
TT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; A07; D01 | 24.25 | Trụ sở chính Hà Nội |
2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; C00; D01 | 25.75 | Trụ sở chính Hà Nội |
3 | 7340116 | Bất động sản | A00; A01; C00; D01 | 23 | Trụ sở chính Hà Nội |
4 | 7340115 | Marketing | A00; A01; C00; D01 | 26 | Trụ sở chính Hà Nội |
5 | 7380101 | Luật | A00; A01; C00; D01 | 24 | Trụ sở chính Hà Nội |
6 | 7440298 | Biến đổi khí hậu và Phát triển bền vững | A00; C00; D01; D15 | 15 | Trụ sở chính Hà Nội |
7 | 7440221 | Khí tượng và Khí hậu học | A00; A01; B00; D01 | 15 | Trụ sở chính Hà Nội |
8 | 7440224 | Thủy văn học | A00; A01; B00; D01 | 15 | Trụ sở chính Hà Nội |
9 | 7420203 | Sinh học ứng dụng | A00; A01; B00; D08 | 15 | Trụ sở chính Hà Nội |
10 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00; A01; B00; D01 | 15 | Trụ sở chính Hà Nội |
11 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; B00; D01 | 24 | Trụ sở chính Hà Nội |
12 | 7520501 | Kỹ thuật địa chất | A00; A01; D01; D15 | 15 | Trụ sở chính Hà Nội |
13 | 7520503 | Kỹ thuật trắc địa - Bản đồ | A00; A01; D01; D15 | 15 | Trụ sở chính Hà Nội |
14 | 7540106 | Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm | A00; B00; D01; D07 | 15 | Trụ sở chính Hà Nội |
15 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; C00; D01 | 25 | Trụ sở chính Hà Nội |
16 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và Lữ hành | A00; A01; C00; D01 | 24.25 | Trụ sở chính Hà Nội |
17 | 7850102 | Kinh tế Tài nguyên thiên nhiên | A00; A01; A07; D01 | 15 | Trụ sở chính Hà Nội |
18 | 7850199 | Quản lý biển | A00; B00; C01; D01 | 15 | Trụ sở chính Hà Nội |
19 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00; B00; C00; D01 | 19.5 | Trụ sở chính Hà Nội |
20 | 7850198 | Quản lý tài nguyên nước | A00; A01; B00; D01 | 15 | Trụ sở chính Hà Nội |
21 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; B00; D01; D15 | 15 | Trụ sở chính Hà Nội |
22 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D07; D15 | 24 | Trụ sở chính Hà Nội |
23 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00; A01; C00; D01 | 24.5 | Trụ sở chính Hà Nội |
24 | 7340301PH | Kế toán | A00; A01; A07; D01 | 15 | Phân hiệu tại Thanh Hóa |
25 | 7510406PH | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00; A01; B00; D01 | 15 | Phân hiệu tại Thanh Hóa |
26 | 7480201PH | Công nghệ thông tin | A00; A01; B00; D01 | 15 | Phân hiệu tại Thanh Hóa |
27 | 7520503PH | Kỹ thuật trắc địa - Bản đồ | A00; A01; D01; D15 | 15 | Phân hiệu tại Thanh Hóa |
28 | 7810103PH | Quản trị dịch vụ du lịch và Lữ hành | A00; A01; C00; D01 | 15 | Phân hiệu tại Thanh Hóa |
29 | 7850103PH | Quản lý đất đai | A00; B00; C00; D01 | 15 | Phân hiệu tại Thanh Hóa |
30 | 7850101PH | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; B00; D01; D15 | 15 | Phân hiệu tại Thanh Hóa |
Xét điểm học bạ:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; A07; D01 | 18 | Trụ sở chính Hà Nội |
2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; C00; D01 | 18 | Trụ sở chính Hà Nội |
3 | 7340116 | Bất động sản | A00; A01; C00; D01 | 18 | Trụ sở chính Hà Nội |
4 | 7340115 | Marketing | A00; A01; C00; D01 | 18 | Trụ sở chính Hà Nội |
5 | 7380101 | Luật | A00; A01; C00; D01 | 18 | Trụ sở chính Hà Nội |
6 | 7440298 | Biến đổi khí hậu và Phát triển bền vững | A00; C00; D01; D15 | 18 | Trụ sở chính Hà Nội |
7 | 7440221 | Khí tượng và Khí hậu học | A00; A01; B00; D01 | 18 | Trụ sở chính Hà Nội |
8 | 7440224 | Thủy văn học | A00; A01; B00; D01 | 18 | Trụ sở chính Hà Nội |
9 | 7420203 | Sinh học ứng dụng | A00; A01; B00; D08 | 18 | Trụ sở chính Hà Nội |
10 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00; A01; B00; D01 | 18 | Trụ sở chính Hà Nội |
11 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; B00; D01 | 18 | Trụ sở chính Hà Nội |
12 | 7520501 | Kỹ thuật địa chất | A00; A01; D01; D15 | 18 | Trụ sở chính Hà Nội |
13 | 7520503 | Kỹ thuật trắc địa - Bản đồ | A00; A01; D01; D15 | 18 | Trụ sở chính Hà Nội |
14 | 7540106 | Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm | A00; B00; D01; D07 | 18 | Trụ sở chính Hà Nội |
15 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; C00; D01 | 18 | Trụ sở chính Hà Nội |
16 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và Lữ hành | A00; A01; C00; D01 | 18 | Trụ sở chính Hà Nội |
17 | 7850102 | Kinh tế Tài nguyên thiên nhiên | A00; A01; A07; D01 | 18 | Trụ sở chính Hà Nội |
18 | 7850199 | Quản lý biển | A00; B00; C01; D01 | 18 | Trụ sở chính Hà Nội |
19 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00; B00; C00; D01 | 18 | Trụ sở chính Hà Nội |
20 | 7850198 | Quản lý tài nguyên nước | A00; A01; B00; D01 | 18 | Trụ sở chính Hà Nội |
21 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; B00; D01; D15 | 18 | Trụ sở chính Hà Nội |
22 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D07; D15 | 18 | Trụ sở chính Hà Nội |
23 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00; A01; C00; D01 | 18 | Trụ sở chính Hà Nội |
24 | 7340301PH | Kế toán | A00; A01; A07; D01 | 18 | Phân hiệu tại Thanh Hóa |
25 | 7510406PH | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00; A01; B00; D01 | 18 | Phân hiệu tại Thanh Hóa |
26 | 7480201PH | Công nghệ thông tin | A00; A01; B00; D01 | 18 | Phân hiệu tại Thanh Hóa |
27 | 7520503PH | Kỹ thuật trắc địa - Bản đồ | A00; A01; D01; D15 | 18 | Phân hiệu tại Thanh Hóa |
28 | 7810103PH | Quản trị dịch vụ du lịch và Lữ hành | A00; A01; C00; D01 | 18 | Phân hiệu tại Thanh Hóa |
29 | 7850103PH | Quản lý đất đai | A00; B00; C00; D01 | 18 | Phân hiệu tại Thanh Hóa |
30 | 7850101PH | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; B00; D01; D15 | 18 | Phân hiệu tại Thanh Hóa |
Điểm sàn đại học Tài Nguyên và Môi Trường HN 2021
Ngày 16/8, trường đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội thông báo điểm nhận hồ sơ xét tuyển [Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào] theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021 cho các ngành tuyển sinh, cụ thể như sau:
Tại cơ sở chính Hà Nội:
Phân hiệu tại tỉnh Thanh Hóa:
Điểm chuẩn xét theo học bạ
Đợt 1
Đại học Tài Nguyên Và Môi Trường Hà Nội vừa công bố điểm chuẩn xét theo học bạ THPT năm 2021 là 18,0 điểm với tất cả các mã ngành trong chương trình đào tạo tại cả 2 cơ sở Thanh Hoá và Hà Nội
Mã ngành: 7340301 Kế toán: 18 điểm [cơ sở Hà Nội]
Mã ngành: 7340101 Quản trị kinh doanh: 18 điểm [cơ sở Hà Nội]
Mã ngành: 7340116 Bất động sản: 18 điểm [cơ sở Hà Nội]
Mã ngành: 7340115 Marketing: 18 điểm [cơ sở Hà Nội]
Mã ngành: 7380101 Luật: 18 điểm [cơ sở Hà Nội]
Mã ngành: 7440298 Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững: 18 điểm [cơ sở Hà Nội]
Mã ngành: 7440221 Khí tượng khí hậu học: 18 điểm [cơ sở Hà Nội]
Mã ngành: 7440224 Thủy văn học: 18 điểm [cơ sở Hà Nội]
Mã ngành: 7420203 Sinh học ứng dụng: 18 điểm [cơ sở Hà Nội]
Mã ngành: 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường: 18 điểm [cơ sở Hà Nội]
Mã ngành: 7480201 Công nghệ thông tin: 18 điểm [cơ sở Hà Nội]
Mã ngành: 7520501 Kỹ thuật địa chất: 18 điểm [cơ sở Hà Nội]
Mã ngành: 7520503 Kỹ thuật trắc địa bản đồ: 18 điểm [cơ sở Hà Nội]
Mã ngành: 7540106 Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm: 18 điểm [cơ sở Hà Nội]
Mã ngành: 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng: 18 điểm [cơ sở Hà Nội]
Mã ngành: 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành: 18 điểm [cơ sở Hà Nội]
Mã ngành: 7850102 Kinh tế Tài nguyên thiên nhiên: 18 điểm [cơ sở Hà Nội]
Mã ngành: 7850199 Quản lý biển: 18 điểm [cơ sở Hà Nội]
Mã ngành: 7850103 Quản lý đất đai: 18 điểm [cơ sở Hà Nội]
Mã ngành: 7850198 Quản lý tài nguyên nước: 18 điểm [cơ sở Hà Nội]
Mã ngành: 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường: 18 điểm [cơ sở Hà Nội]
Mã ngành: 7220201 Ngôn ngữ Anh: 18 điểm [cơ sở Hà Nội]
Mã ngành: 7810201 Quản trị khách sạn: 18 điểm [cơ sở Hà Nội]
Phân hiệu tại Thanh Hóa
Mã ngành: 7340301PH Kế toán: 18 điểm [phân hiệu Thanh Hóa]
Mã ngành: 7510406PH Công nghệ kỹ thuật môi trường: 18 điểm [phân hiệu Thanh Hóa]
Mã ngành: 7480201PH Công nghệ thông tin: 18 điểm [phân hiệu Thanh Hóa]
Mã ngành: 7520503PH Kỹ thuật trắc địa bản đồ: 18 điểm [phân hiệu Thanh Hóa]
Mã ngành: 7810103PH Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành: 18 điểm [phân hiệu Thanh Hóa]
Mã ngành: 7850103PH Quản lý đất đai: 18 điểm [phân hiệu Thanh Hóa]
Mã ngành: 7850101PH Quản lý tài nguyên và môi trường: 18 điểm [phân hiệu Thanh Hóa]
Điểm chuẩn đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội xét theo kết quả học bạ THPT 2021
Đợt 2:
Điểm chuẩn học bạ đại học Tài Nguyên và Môi trường Hà Nội [đợt 2]
Điểm chuẩn đại học Tài Nguyên Và Môi Trường Hà Nội 2020
Đại học Tài Nguyên Và Môi Trường Hà Nội [mã trường: DMT] đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2020. Mời các bạn xem ngay điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
Dưới đây là bảng điểm chuẩn học bạ và điểm thi THPT của trường đại học Tài Nguyên Và Môi Trường Hà Nội năm 2020 như sau:
Điểm chuẩn Tài nguyên và Môi trường Hà Nội [Xét điểm thi TN THPT]
Trường đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội đã chính thức công bố điểm chuẩn 2021 xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT Quốc Gia, mời các bạn theo dõi chi tiết tại đây.
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; C00; D01 | 19 | Trụ sở chính |
2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; C00; D01 | 21 | Trụ sở chính |
3 | 7340116 | Bất động sản | A00; A01; C00; D01 | 15 | Trụ sở chính |
4 | 7340115 | Marketing | A00, A01; C00; D01 | 21 | Trụ sở chính |
5 | 7380101 | Luật | A00; A01: C00; D01 | 15 | Trụ sở chính |
6 | 7440298 | Biến đổi khí hậu và Phát triển bền vững | A00; A01; D01; D15 | 15 | Trụ sở chính |
7 | 7440221 | Khí tượng và Khí hậu học | A00; A01; C01; D10 | 15 | Trụ sở chính |
8 | 7440224 | Thủy văn học | A00; A01; C01: D10 | 15 | Trụ sở chính |
9 | 7420203 | Sinh học ứng dụng | A00; B00; D01; D13 | 15 | Trụ sở chính |
10 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00; B00; C08; D01 | 15 | Trụ sở chính |
11 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; B00; D01 | 17 | Trụ sở chính |
12 | 7520501 | Kỹ thuật địa chất | A00; A01; D01; D07 | 15 | Trụ sở chính |
13 | 7520503 | Kỹ thuật trắc địa - Bản đồ | A00; A01; D01; D10 | 15 | Trụ sở chính |
14 | 7540106 | Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm | A00; B00; D01; D07 | 15 | Trụ sở chính |
15 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; C00; D01 | 16 | Trụ sở chính |
16 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và Lữ hành | A00; A01; C00; D01 | 19.5 | Trụ sở chính |
17 | 7850102 | Kinh tế Tài nguyên thiên nhiên | A00; A01; C00; D01 | 15 | Trụ sở chính |
18 | 7850199 | Quản lý biển | A00; B00; C01, D01 | 15 | Trụ sở chính |
19 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00; B00; C00; D01 | 15 | Trụ sở chính |
20 | 7850198 | Quản lý tài nguyên nước | A00; A01; B00; D07 | 15 | Trụ sở chính |
21 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; B00; D01; D15 | 15 | Trụ sở chính |
22 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D10, D14; D15 | 15 | Trụ sở chính |
23 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00; A01; C00; D01 | 20.5 | Trụ sở chính |
24 | 7340301PH | Kế toán | A00; A01; C00; D01 | 15 | Phân hiệu Thanh Hóa |
25 | 7510406PH | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00; B00; C08; D01 | 15 | Phân hiệu Thanh Hóa |
26 | 7480201PH | Công nghệ thông tin | A00; A01; B00; D01 | 15 | Phân hiệu Thanh Hóa |
27 | 7520503PH | Kỹ thuật trắc địa - Bản đồ | A00; A01; D01; D10 | 15 | Phân hiệu Thanh Hóa |
28 | 7810103PH | Quản trị dịch vụ du lịch và Lữ hành | A00; A01; C00; D01 | 15 | Phân hiệu Thanh Hóa |
29 | 7850103PH | Quản lý đất đai | A00; B00; C00; D01 | 15 | Phân hiệu Thanh Hóa |
30 | 7850101PH | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; B00; D01, D15 | 15 | Phân hiệu Thanh Hóa |
Điểm chuẩn Tài nguyên và Môi trường Hà Nội [Xét học bạ]
Trụ sở chính Hà Nội
Mã ngành: 7340301 Kế toán: 18 điểm [cơ sở Hà Nội]
Mã ngành: 7340101 Quản trị kinh doanh: 18 điểm [cơ sở Hà Nội]
Mã ngành: 7340116 Bất động sản: 18 điểm [cơ sở Hà Nội]
Mã ngành: 7340115 Marketing: 18 điểm [cơ sở Hà Nội]
Mã ngành: 7380101 Luật: 18 điểm [cơ sở Hà Nội]
Mã ngành: 7440298 Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững: 18 điểm [cơ sở Hà Nội]
Mã ngành: 7440221 Khí tượng khí hậu học: 18 điểm [cơ sở Hà Nội]
Mã ngành: 7440224 Thủy văn học: 18 điểm [cơ sở Hà Nội]
Mã ngành: 7420203 Sinh học ứng dụng: 18 điểm [cơ sở Hà Nội]
Mã ngành: 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường: 18 điểm [cơ sở Hà Nội]
Mã ngành: 7480201 Công nghệ thông tin: 18 điểm [cơ sở Hà Nội]
Mã ngành: 7520501 Kỹ thuật địa chất: 18 điểm [cơ sở Hà Nội]
Mã ngành: 7520503 Kỹ thuật trắc địa bản đồ: 18 điểm [cơ sở Hà Nội]
Mã ngành: 7540106 Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm: 18 điểm [cơ sở Hà Nội]
Mã ngành: 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng: 18 điểm [cơ sở Hà Nội]
Mã ngành: 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành: 18 điểm [cơ sở Hà Nội]
Mã ngành: 7850102 Kinh tế Tài nguyên thiên nhiên: 18 điểm [cơ sở Hà Nội]
Mã ngành: 7850199 Quản lý biển: 18 điểm [cơ sở Hà Nội]
Mã ngành: 7850103 Quản lý đất đai: 18 điểm [cơ sở Hà Nội]
Mã ngành: 7850198 Quản lý tài nguyên nước: 18 điểm [cơ sở Hà Nội]
Mã ngành: 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường: 18 điểm [cơ sở Hà Nội]
Mã ngành: 7220201 Ngôn ngữ Anh: 18 điểm [cơ sở Hà Nội]
Mã ngành: 7810201 Quản trị khách sạn: 18 điểm [cơ sở Hà Nội]
Phân hiệu tại Thanh Hóa
Mã ngành: 7340301PH Kế toán: 18 điểm [phân hiệu Thanh Hóa]
Mã ngành: 7510406PH Công nghệ kỹ thuật môi trường: 18 điểm [phân hiệu Thanh Hóa]
Mã ngành: 7480201PH Công nghệ thông tin: 18 điểm [phân hiệu Thanh Hóa]
Mã ngành: 7520503PH Kỹ thuật trắc địa bản đồ: 18 điểm [phân hiệu Thanh Hóa]
Mã ngành: 7810103PH Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành: 18 điểm [phân hiệu Thanh Hóa]
Mã ngành: 7850103PH Quản lý đất đai: 18 điểm [phân hiệu Thanh Hóa]
Mã ngành: 7850101PH Quản lý tài nguyên và môi trường: 18 điểm [phân hiệu Thanh Hóa]
Bảng điểm chuẩn của trường đại học Tài Nguyên Và Môi Trường năm 2020 [Xét học bạ]
Xem điểm chuẩn trường đại học Tài Nguyên Và Môi Trường 2019
Các em học sinh và phụ huynh có thể tham khảo thêm điểm chuẩn đại học Tài Nguyên Và Môi Trường Hà Nội năm 2019 như sau:
Điểm chuẩn xét theo điểm thi THPT 2019
Dưới đây là danh sách điểm chuẩn đại học Tài Nguyên Và Môi Trường Hà Nội năm 2019 xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT:
Trụ sở chính tại Hà Nội
Mã ngành: 7440298 Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững - A00; A01; B00; D01: 15.5 điểm [cơ sở Hà Nội]
Mã ngành: 7380101 Luậ t- A00; A01; B00; D01: 14 điểm [cơ sở Hà Nội]
Mã ngành: 7340101 Quản trị kinh doanh - A00; A01; B00; D01: 14.5 điểm [cơ sở Hà Nội]
Mã ngành: 7340301 Kế toán- A00; A01; B00; D01: 14 điểm [cơ sở Hà Nội]
Mã ngành: 7440221 Khí tượng và khí hậu học - A00; A01; B00; D01: 14 điểm [cơ sở Hà Nội]
Mã ngành: 7440224 Thủy văn học - A00; A01; B00; D01: 14 điểm [cơ sở Hà Nội]
Mã ngành: 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường- A00; A01; B00; D01: 14 điểm [cơ sở Hà Nội]
Mã ngành: 7480201 Công nghệ thông tin - A00; A01; B00; D01: 14 điểm [cơ sở Hà Nội]
Mã ngành: 7520501 Kỹ thuật địa chất - A00; A01; B00; D01: 14 điểm [cơ sở Hà Nội]
Mã ngành: 7520503 Kỹ thuật trắc địa – bản đồ- A00; A01; B00; D01: 14 điểm [cơ sở Hà Nội]
Mã ngành: 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành - A00; A01; B00; D01: 14 điểm [cơ sở Hà Nội]
Mã ngành: 7850102 Kinh tế tài nguyên thiên nhiên - A00; A01; B00; D01: 15 điểm [cơ sở Hà Nội]
Mã ngành: 7850199 Quản lý biển - A00; A01; B00; D01: 14 điểm [cơ sở Hà Nội]
Mã ngành: 7850103 Quản lý đất đai - A00; A01; B00; D01: 14 điểm [cơ sở Hà Nội]
Mã ngành: 7850198 Quản lý tài nguyên nước - A00; A01; B00; D01: 14.5 điểm [cơ sở Hà Nội]
Mã ngành: 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường - A00; A01; B00; D01: 14 điểm [cơ sở Hà Nội]
Phân hiệu tại Thanh Hóa
Mã ngành: 7340301PH Kế toán - A00; A01; B00; D01: 14 điểm [cơ sở Thanh Hóa]
Mã ngành: 7510406PH Công nghệ kỹ thuật môi trường - A00; A01; B00; D01: 14 điểm [cơ sở Thanh Hóa]
Mã ngành: 7520503PH Kỹ thuật trắc địa – bản đồ - A00; A01; B00; D01: 14 điểm [cơ sở Thanh Hóa]
Mã ngành: 7480201PH Công nghệ thông tin - A00; A01; B00; D01: 14 điểm [cơ sở Thanh Hóa]
Mã ngành: 7850103PH Quản lý đất đai - A00; A01; B00; D01: 14 điểm [cơ sở Thanh Hóa]
Mã ngành: 7810103PH Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành - A00; A01; B00; D01: 14 điểm [cơ sở Thanh Hóa]
Mã ngành: 7850101PH Quản lý tài nguyên và môi trường - A00; A01; B00; D01: 14 điểm [cơ sở Thanh Hóa]
Điểm chuẩn xét theo học bạ
Dưới đây là danh sách điểm chuẩn đại học Tài Nguyên Và Môi Trường Hà Nội năm 2019 xét theo học bạ:
Mã ngành: 7340101 Quản trị kinh doanh - A00, A01, B00, D01: 18 điểm
Mã ngành: 7340301 Kế toán - A00, A01, B00, D01: 18 điểm
Mã ngành: 7380101 Luật - A00, A01, B00, D01: 18 điểm
Mã ngành: 7440221 Khí tượng và khí hậu học - A00, A01, B00, D01: 18 điểm
Mã ngành: 7440224 Thuỷ văn học - A00, A01, B00, D01: 18 điểm
Mã ngành: 7440298 Biến đổi khí hậu và Phát triển bền vững - A00, A01, B00, D01: 18 điểm
Mã ngành: 7480201 Công nghệ thông tin - A00, A01, B00, D01: 18 điểm
Mã ngành: 7510406 PH Công nghệ kỹ thuật môi trường - A00, A01, B00, D01: 18 điểm
Mã ngành: 7520501 Kỹ thuật địa chất - A00, A01, B00, D01: 18 điểm
Mã ngành: 7520503 PH Kỹ thuật trắc địa - Bản đồ - A00, A01, B00, D01: 18 điểm
Mã ngành: 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành - A00, A01, B00, D01: 18 điểm
Mã ngành: 7850101 PH Quản lý tài nguyên và môi trường - A00, A01, B00, D01:18 điểm
Mã ngành: 7850102 Kinh tế tài nguyên thiên nhiên - A00, A01, B00, D01: 18 điểm
Mã ngành: 7850103 PH Quản lý đất đai - A00, A01, B00, D01: 18 điểm
Mã ngành: 7850198 Quản lý tài nguyên nước - A00, A01, B00, D01: 18 điểm
Mã ngành: 7850199 Quản lý biển - A00, A01, B00, D01: 18 điểm
Tra cứu điểm chuẩn đại học Tài Nguyên Và Môi Trường Hà Nội 2018
Mời các bạn tham khảo thêm bảng điểm chuẩn đại học Tài Nguyên Và Môi Trường Hà Nội năm 2018 xét theo điểm thi cụ thể tại đây:
Tại trụ sở chính Hà Nội
Mã ngành: 7340301 Kế toán- A00, A01, B00, D01: 15 điểm [Tại cơ sở Hà Nội]
Mã ngành: 7380101 Luật- A00, A01, B00, D01: 13 điểm [Tại cơ sở Hà Nội]
Mã ngành: 7340101 Quản trị kinh doanh- A00, A01, B00, D01: 13.5 điểm [Tại cơ sở Hà Nội]
Mã ngành: 7440298 Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững- A00, A01, B00, D01: 13 điểm [Tại cơ sở Hà Nội]
Mã ngành: 7440299 Khí tượng thủy văn biển- A00, A01, B00, D01: 13 điểm [Tại cơ sở Hà Nội
Mã ngành: 7440221 Khí tượng và khí hậu học- A00, A01, B00, D01: 13 điểm [Tại cơ sở Hà Nội]
Mã ngành: 7440224 Thủy văn học- A00, A01, B00, D01: 13 điểm [Tại cơ sở Hà Nội]
Mã ngành: 7620103 Khoa học đất- A00, A01, B00, D01: 13 điểm [Tại cơ sở Hà Nội]
Mã ngành: 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường- A00, A01, B00, D01: 13 điểm [Tại cơ sở Hà Nội]
Mã ngành: 7480201 Công nghệ thông tin- A00, A01, B00, D01: 14 điểm [Tại cơ sở Hà Nội
Mã ngành: 7520501 Kỹ thuật địa chất- A00, A01, B00, D01: 13 điểm [Tại cơ sở Hà Nội]
Mã ngành: 7520503 Kỹ thuật trắc địa – bản đồ- A00, A01, B00, D01: 13 điểm [Tại cơ sở Hà Nội]
Mã ngành: 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành- A00, A01, B00, D01: 15 điểm [Tại cơ sở Hà Nội]
Mã ngành: 7850102 Kinh tế tài nguyên thiên nhiên- A00, A01, B00, D01: 13 điểm [Tại cơ sở Hà Nội]
Mã ngành: 7850199 Quản lý biển- A00, A01, B00, D01: 13 điểm [Tại cơ sở Hà Nội]
Mã ngành: 7850103 Quản lý đất đai- A00, A01, B00, D01: 13.5 điểm [Tại cơ sở Hà Nội]
Mã ngành: 7850198 Quản lý tài nguyên nước- A00, A01, B00, D01: 13 điểm [Tại cơ sở Hà Nội]
Mã ngành: 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường- A00, A01, B00, D01: 13.5 điểm [Tại cơ sở Hà Nội]
Tại phân hiệu Thanh Hóa
Mã ngành: 7340301PH Kế toán- A00, A01, B00, D01: 13 điểm [Tại cơ sở Thanh Hóa]
Mã ngành: 7510406PH Công nghệ kỹ thuật môi trường- A00, A01, B00, D01: 13 điểm [Tại cơ sở Thanh Hóa]
Mã ngành: 7520503PH Kỹ thuật trắc địa – bản đồ- A00, A01, B00, D01: 13 điểm [Tại cơ sở Thanh Hóa]
Mã ngành: 7850103PH Quản lý đất đai- A00, A01, B00, D01: 13 điểm [Tại cơ sở Thanh Hóa]
Trên đây là toàn bộ nội dung điểm chuẩn của Đại học Tài Nguyên Và Môi Trường Hà Nội năm 2022 và các năm trước đã được chúng tôi cập nhật đầy đủ và sớm nhất đến các bạn.
Ngoài Điểm chuẩn đại học Tài Nguyên Và Môi Trường Hà Nội 2022 chính xác nhất các bạn có thể tham khảo thêm điểm trúng tuyển đại học 2022 mới nhất của các trường khác tại đây.