Đề thi giữa học kì 1 lớp 9 môn toán 2022-2022

Đề thi giữa kì 1 lớp 9 | Đề thi giữa học kì 1 lớp 9 năm 2021 - 2022

Đề thi giữa kì 1 lớp 9: Tổng hợp đề thi, đáp án các môn thi giữa học kì 1 lớp 9 năm 2021 - 2022: Toán, Văn, Tiếng Anh,...

Haylamdo biên soạn và sưu tầm Đề thi Giữa kì 1 Toán lớp 9 có đáp án năm 2021 [10 đề] được tổng hợp chọn lọc từ đề thi môn Toán 9 của các trường trên cả nước sẽ giúp học sinh có kế hoạch ôn luyện từ đó đạt điểm cao trong các bài thi Toán lớp 9.

Tải xuống

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi Giữa Học kì 1

Năm học 2021 - 2022

Bài thi môn: Toán lớp 9

Thời gian làm bài:60 phút

[không kể thời gian phát đề]

[Đề số 1]

Bài 1 [2,0 điểm].

1. Thực hiện phép tính.

2. Tìm điều kiện của x để các biểu thức sau có nghĩa:

Bài 2 [2,0 điểm].

1.Phân tích đa thức thành nhân tử.

2 Giải phương trình:

Bài 3 [2,0 điểm].

Cho biểu thức

a] Rút gọn biểu thức A.

b] Tìm x để

Bài 4 [3,5 điểm].

Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết BC = 8cm, BH = 2cm.

a]Tính độ dài các đoạn thẳng AB, AC, AH.

b]Trên cạnh AC lấy điểm K [K ≠ A, K ≠ C], gọi D là hình chiếu của A trên BK. Chứng minh rằng: BD.BK = BH.BC

c]Chứng minh rằng:

Bài 5 [0,5 điểm].

Cho biểu thức P = x3 + y3 - 3[x + y] + 1993.

Tính giá trị biểu thức P với:

.................... Hết .....................

ĐÁP ÁN

Bài 1

Ý

Nội dung

Điểm

1.a

0.5đ

0.25

= 9 - √16 = 9 - 4 = 5

0.25

1.b

0.5đ

0.25

0.25

2.a

0.5đ

Biểu thức

0.25

⇔ x ≤ 1

0.25

2.b

0.5đ

0.25

⇔ [ x - 1]2 > 0 ⇔ x ≠ 1

0.25

Bài 2 [2,0 điểm]

Ý

Nội dung

Điểm

1.a

0.5đ

0.25

0.25

1.b

0.5đ

0.25

0.25

2

1.0đ

ĐK :x ≥ - 1

0.25

0.25

⇔ x + 1 = 25 ⇔ x = 24 [ T/m ĐKXĐ]

0.25

Vậy phương trình có nghiệm duy nhất x = 24

0.25

Bài 3 [2,0 điểm].

Ý

Nội dung

Điểm

a

1.25đ

0.25

0.25

0.25

0.25

Vậy

[với x > 0; x ¹ 1]

0.25

b

0.75đ

0.25

0.25

Vậy với x = 9 thì

.

0.25

Bài 4 [3,5 điểm].

Ý

Nội dung

Điểm

a

1.5đ

+ ΔABC vuông tại A, đường cao AH => AB2 = BH.BC = 2.8 = 16

0.25

=> AB = 4 cm [ Vì AB > 0 ]

0.25

Ý

Nội dung

Điểm

+ BC2 = AB2 + AC2 [Định lý Pitago trong tam giác vuông ABC]

0.25

0.25

+ Có HB + HC = BC HC = BC – HB = 8 – 2 = 6 cm

AH2 = BH.CH = 2.6 - 12

0.25

=> AH = √12 = 2√3 cm [ Vì AH > 0]

0.25

b

1.0đ

+ Δ ABK vuông tại A có đường cao AD => AB2 = BD.BK [1]

0.5

+ Mà AB2 = BH.BC [ Chứng minh câu a] [2]

0.25

Từ [1] và [2] => BD.BK = BH.BC

0.25

c

1.0đ

0.25

0.25

0.25

0.25

Bài 5 [0,5 điểm].

Ý

Nội dung

Điểm

0.5đ

Ta có: x3 = 18 + 3x => x3 - 3x =18

y3 = 6 + 3y => y3 - 3y = 6

0.25

0.25

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi Giữa Học kì 1

Năm học 2021 - 2022

Bài thi môn: Toán lớp 9

Thời gian làm bài:60 phút

[không kể thời gian phát đề]

[Đề số 2]

1. Giá trị lớn nhất của biểu thức

bằng:

A. 2020 B. 2019

C. 2018 D. - 2019

2. Với x, y là số đo các góc nhọn. Chọn nội dung sai trong các câu sau:

3. Cho ΔABC vuông tại A ,đường cao AH, ta có:

4. Giá trị của biểu thức

bằng:

A. -11 B. 121 C. -121 D. 11

5. Căn bậc hai số học của 4 là

A. 2 B. 8 C. 16 D. 4

6. Chọn khẳng định đúng:

A. cot720 = cot180 B. cos250 = sin650

C. sin670 = sin230 D. tan310 = cot310

7. Trong một tam giác vuông. Biết

. Tính sinx.

8. Điều kiện để

có nghĩa là:

9. Trục căn thức ở mẫu

ta được:

10. Cho tam giác DEG vuông tại E, cosG bằng:

11. Căn bậc ba của -27 là:

A.9 B.3 C.-3 D.-9

12. Nếu sin α =

thì cot α bằng:

13. Cho

bằng:

14. Nếu cos x = sin 350 thì x bằng:

A.350 B.450 C.650 D.550

15. Tìm điều kiện để

có nghĩa, ta có:

16. Tìm điều kiện để

có nghĩa, ta có:

17. Biểu thức liên hợp của biểu thức

là:

18. Căn bậc hai của 16 là:

A. -4 và 4 B. 16 C. -16 và 16 D. 4

19. Rút gọn biểu thức

bằng:

A. 10 B. √40 C. 4√36 D. 40

20. Nếu α = 250 18' thì cot α khoảng:

A. 0,47 B. 0,43 C. 0,9 D. 2,12

21. Cho tam giác ABC vuông ở A, BC = 25; AC = 20, số đo của góc C bằng:

A. 530 B. 370 C. 360 D. 540

22. Cho tam giác BDC vuông tại D, sinC bằng:

23. Các tia nắng mặt trời tạo với mặt đất một góc bằng 400 và bóng của tháp trên mặt đất dài 20 m. Tính chiều cao của tháp [làm tròn đến mét]

A. 24 m B. 20 m C. 17 m D. 13 m

24. Cho tam giác MNP vuông tại M, đường cao MH. Biết NH = 5 cm, HP = 9 cm. Độ dài MH bằng:

A. 4 B. 4,5 C. 7 D.

25. Giá trị của biểu thức

bằng:

Phần II. Tự luận[5 điểm]

Câu 26 [2,5 điểm]

a] So sánh:

b] Tìm điều kiện để

có nghĩa.

c] Khử căn ở mẫu

d] Tính giá trị biểu thức

Câu 27[2 điểm]: Cho tam giác ABC vuông tại A, AB = 3[cm], AC = 4[cm], đường cao AH. Kẻ HK vuông góc với AC tại K, kẻ HG vuông góc với AB tại G.

Câu 28[0,5 điểm]: Giải phương trình

ĐÁP ÁN

I. Phần trắc nghiệm

Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

Đ.án

A

B

C

D

A

B

C

D

A

B

C

D

A

Câu

14

15

16

17

18

19

20

21

22

23

24

25

Đ.án

D

B

B

B

A

A

D

B

C

C

D

C

II. Phần tự luận


Câu

Lời giải

Điểm

26

[2,5đ]

0,25

0.25

0,5

0,5

0,25

0,5

0,25

27

[2đ]

0,25

0,25

0,5

0,125

0,125

0,125

0,125

0,125

0,125

0,125

0,125

28

[0,5đ]

0.125

0.125

Phương trình [2] có nghiệm khi: 6 - x ≥ 0 ⇔ x ≤ 6

Khi đó: 2 vế của [2] không âm

Ta bình phương 2 vế của [2] được 16[3x – 5] = 36 - 12x + x2

⇔ X2 - 60x + 116 = 0

⇔ [ x - 2][x - 58] = 0

0.125

Vậy: Tập nghiệm của phương trình là

0,125

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi Giữa Học kì 1

Năm học 2021 - 2022

Bài thi môn: Toán lớp 9

Thời gian làm bài:60 phút

[không kể thời gian phát đề]

[Đề số 3]

Câu 1:[2 điểm] thực hiện tính:

Câu 2:[1 điểm] Rút gọn

Câu 3:[2 điểm] Tìm x, biết:

a] x2 -1=3

Câu 4:[2 điểm] Cho biểu thức:

a]Hãy rút gọn biểu thức P.

b]Tìm giá trị của x để biểu thức P=2

Câu 5:[3 điểm] Cho tam giác ABC vuông tại A có đường cao AK chia cạnh huyền BC thành hai đoạn KB=2cm và KC=6cm.

a]Tính độ dài các đoạn thẳng: AK, AB, AC

b]Trên cạnh AC lấy điểm M [ M khác A và C] Gọi H là hình chiếu của A trên BM. Chứng minh rằng BH.BM=BK.BC

c]Chứng minh rằng:

ĐÁP ÁN

CÂU

ĐÁP ÁN

ĐIỂM

Câu 1:

[2điểm]

0.5 đ

0,5 đ

0,5 đ

0,5 đ

Câu 2: [1,0 điểm]

0,5

0,5

Câu 3:

a] Tìm x, biết x2 -1=3

⇔ x2 = 4

⇒ x = -2 hoặc x = 2

Vậy x = -2 hoặc x = 2

0,25

0.5

0,25

0,25

0,25

0.25

0.25

Câu 4:

Cho biểu thức:

a] Hãy rút gọn biểu thức A.

b] Tìm giá trị của x để biểu thức P=2

0.25

0.25

0.25

0.25

0.25

0.25

0.25

0.25

Câu 5:

0.25

0,25

0,25

0,25

0.25

0,25

0,25

0,25

0,25

0,25

0,25

0,25

0.25

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi Giữa Học kì 1

Năm học 2021 - 2022

Bài thi môn: Toán lớp 9

Thời gian làm bài:60 phút

[không kể thời gian phát đề]

[Đề số 4]

Bài 1: [1,0 đ] : Tìm điều kiện của x để các căn thức sau có nghĩa.

Bài 2 : [2,0 đ] Tính :

Bài 3 : [1,0 đ] Cho biểu thức

a]Rút gọn A.

b]Tìm x để A = 6

Bài 4 : [2,0 đ]: Cho biểu thức

a] Rút gọn biểu thức M

b] Tính giá trị của M khi

c] Tìm giá trị của x để M > 0

Bài 5 [3,0 đ]: Cho tam giác ABC vuông tại A có đường cao AH chia cạnh huyền BC thành hai đoạn : BH = 4 cm và HC = 6 cm.

a] Tính độ dài các đoạn AH, AB, AC.

b] Gọi M là trung điểm của AC. Tính số đo góc AMB [làm tròn đến độ].

c] Kẻ AK vuông góc với BM [K thuộc BM]. Chứng minh : BK.BM = BH.BC

Bài 6 [1,0đ]: Giải phương trình sau.

ĐÁP ÁN

Bài

Nội dung

Điểm

1

[1,0 đ]

1a

0.5

1b

0,5

2

[2,0 đ]

2a

0,5

2b

0,5

2c

0.5

2d

0,5

3

[1,0 đ]

3a

0,5

3b

0,5

4

[2,0 đ]

4a

0,5

0,5

4b]

0,5

4c]

0,5

5

[3,0 đ]

0,25

5a

Tam giác ABC vuông tại A nên :

AH2 = HB.HC = 4.6 = 24 => AH = 2√6 [cm]

AB2 = BC.HB = 10.4 = 40 => AB = 2√10 [cm]

AC2 = BC.HC = 10.6 = 60 => AC = 2√15 [cm]

0,5

0,75

5b

ABM vuông tại A

0,5

0,25

5c

Δ ABM vuông tại A có AK ⊥ BM => AB2 = BK.BM

ΔABC vuông tại A có AH ⊥ BM => AB2 = BH.BC

=> BK.BM = BH.BC

0,25

0,25

0,25

6

[1,0 đ]

KL: Phương trình có nghiệm:x = 2001, y = 2002, z = 2003

0,25

0,25

0,25

0,25

..........................

..........................

..........................

Tải xuống để xem đề thi Toán lớp 9 Giữa học kì 1 năm học 2021 - 2022 đầy đủ!

Tải xuống

Video liên quan

Chủ Đề