Xem điểm chuẩn ngành luật đại học Vinh 2017 chính xác nhất, trường Đại học Vinh vừa công bố điểm trúng tuyển ngành luật học và luật kinh tế
Điểm chuẩn vào ngành Luật trường Đại học Vinh năm 2017 dự kiến sẽ được công bố vào trước ngày 14/8/2016. Các bạn cùng chú ý theo dõi nhé.
Điểm chuẩn ngành luật đại học Vinh 2017
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 52380101 | Luật | C; D1; A; A1 | Đang cập nhật | |
2 | 52380107 | Luật kinh tế | C; D1; A; A1 | Đang cập nhật |
Điểm chuẩn ngành luật đại học Vinh 2016
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 52380101 | Luật | C; D1; A; A1 | 18.5 | |
2 | 52380107 | Luật kinh tế | C; D1; A; A1 | 18 |
Điểm chuẩn ngành luật đại học Vinh 2015
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 52380101 | Luật | C; D1; A; A1 | 15 | |
2 | 52380107 | Luật kinh tế | C; D1; A; A1 | 15 |
Điểm chuẩn ngành luật đại học Vinh 2014
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 52380101 | Luật | C; D1; A; A1 | 16 |
Trường đại học Vinh, 8533
Trường Đại học Vinh [Tiếng anh :Vinh University] là một trong ba trường đại học đa ngành đứng đầu về đào tạo tại miền Trung Việt Nam, là một trụ cột trong hệ thống giáo dục bậc cao của Việt Nam, được xếp vào nhóm trường đại học trọng điểm quốc gia Việt Nam. Ngoài đào tạo, trường đồng thời còn là một trung tâm nghiên cứu khoa học và chính sách quản lý lớn của miền Trung Việt Nam. Vị Hiệu trưởng đầu tiên của trường là Nhà giáo Nhân dân, Giáo sư Nguyễn Thúc Hào.
Thành lập: Từ năm 1959
Trụ sở chính : 182 đường Lê Duẩn Vinh, Nghệ An, Việt Nam
Dưới đây là thông tin ngành đào tạo và điểm chuẩn các ngành của trường :
Trường: Đại Học Vinh
Năm: 2021 2020 2019 2018 2017
1 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | 7520216 | A00, B00, A01, D01 | 0 | |
2 | Kỹ thuật xây dựng | 7580205 | A00, B00, A01, D01 | 0 | |
3 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 7510301 | A00, B00, A01, D01 | 0 | |
4 | Kỹ thuật xây dựng | 7580202 | A00, B00, A01, D01 | 0 | |
5 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | A00, B00, B08, D01 | 0 | |
6 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | 7520207 | A00, B00, A01, D01 | 0 | |
7 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | 7510401 | A00, B00, A01, D07 | 0 | |
8 | Giáo dục Quốc phòng - An ninh | 7140208 | A00, D01, C00, C19 | 0 | |
9 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | A00, B00, A01, D01 | 0 | |
10 | Nuôi trồng thuỷ sản | 7620301 | A00, B00, B08, D01 | 0 | |
11 | Công nghệ thực phẩm | 7540101 | A00, B00, A01, D07 | 0 | |
12 | Khoa học môi trường | 7440301 | A00, B00, D01, D07 | 0 | |
13 | Giáo dục Tiểu học | 7140202 | A00, D01, C00, C20 | 20 | Điểm thi TN THPT |
14 | Kinh tế | 7620115 | A00, B00, A01, D01 | 0 | |
15 | Giáo dục Chính trị | 7140205 | D01, C00, C19, C20 | 21 | Điểm thi TN THPT |
16 | Giáo dục Thể chất | 7140206 | T00, T01, T02, T05 | 30 | Thang điểm 40 Điểm thi TN THPT |
17 | Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | A00, B00, A01, D01 | 0 | |
18 | Tài chính - Ngân hàng | 7340201 | A00, A01, D01, D07 | 0 | |
19 | Quản trị kinh doanh | 7340101_1 | A00, A01, D01, D07 | 0 | |
20 | Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, B00, A01, D01 | 0 | |
21 | Công nghệ sinh học | 7420201 | A00, B00, D01 | 0 | |
22 | Quản lý nhà nước | 7310205 | A00, A01, D01, C00 | 0 | |
23 | Quản lý đất đai | 7850103 | A00, B00, B08, D01 | 0 | |
24 | Sư phạm Toán học | 7140209C | A00, B00, A01, D01 | 25 | Chất lượng cao Điểm thi TN THPT |
25 | Sư phạm Tiếng Anh | 7140231 | D01, D14, D15 | 29 | Thang điểm 40 Điểm thi TN THPT |
26 | Sư phạm Lịch sử | 7140218 | D01, C00, C19, C03 | 21 | Điểm thi TN THPT |
27 | Quản lý giáo dục | 7140114 | A00, A01, D01, C00 | 0 | |
28 | Sư phạm Ngữ văn | 7140217 | D01, C00, C19, C20 | 0 | |
29 | Sư phạm Sinh học | 7140213 | A00, B00, A01, D08 | 0 | |
30 | Sư phạm Hóa học | 7140212 | A00, B00, A01, D07 | 20 | Điểm thi TN THPT |
31 | Sư phạm Địa lý | 7140219 | D01, C00, C04, C20 | 22 | Điểm thi TN THPT |
32 | Giáo dục Mầm non | 7140201 | M00, M01, M10 | 26 | Thang điểm 40 Điểm thi TN THPT |
33 | Công tác xã hội | 7760101 | A00, A01, D01, C00 | 0 | |
34 | Sư phạm Tin học | 7140210 | A00, B00, A01, D01 | 0 | |
35 | Quản lý văn hoá | 7229042 | A00, A01, D01, C00 | 0 | |
36 | Sư phạm Vật lý | 7140211 | A00, B00, A01 | 0 | |
37 | Chính trị học | 7310201 | A01, D01, C00, C19 | 0 | |
38 | Điều dưỡng | 7720301 | A00, B00, D07, D13 | 0 | |
39 | Luật | 7380107 | A00, A01, D01, C00 | 0 | |
40 | Việt Nam học | 7310630 | A00, A01, D01, C00 | 0 | |
41 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D01, D14, D15 | 22 | Thang điểm 40 Điểm thi TN THPT |
42 | Khuyến nông | 7620102 | A00, B00, B08, D01 | 0 | |
43 | Nông học | 7620109 | A00, B00, B08, D01 | 0 | |
44 | Chăn nuôi | 7620105 | A00, B00, B08, D01 | 0 | |
45 | Kế toán | 7340301 | A00, A01, D01, D07 | 0 | |
46 | Báo chí | 7320101 | A00, A01, D01, C00 | 0 | |
47 | Luật | 7380101 | A00, A01, D01, C00 | 0 | |
48 | Chính trị học | 7310201 | A01, D01, C00, C19 | 0 | |
49 | Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt [Cơ điện lạnh] | 7510206 | A00, A01 | 0 | |
50 | Du lịch | 7810101 | A01, D01, C00 | 0 | |
51 | Kinh tế | 7580301 | A00, B00, D01, C01 | 0 | |
52 | Kinh tế | 7310101 | A00, B00, D01, C01 | 0 | |
53 | Kỹ thuật phần mềm | 7480103 | A00, B00, A01, D01 | 0 | |
54 | Khoa học máy tính | 7480101 | A00, B00, A01, D01 | 0 | |
55 | Sinh học | 7420101 | B00, A01, D01 | 0 | |
56 | Thương mại điện tử | 7340112 | A00, B00, A01, D01 | 0 | |
57 | Sư phạm Toán học | 7140209 | A00, B00, A01, D01 | 23 | Điểm thi TN THPT |
58 | Sư phạm Tiếng Anh | 7140231C | D01, D14, D15 | 35 | Lớp tài năng Thang điểm 40 Điểm thi TN THPT |