- Tải app VietJack. Xem lời giải nhanh hơn!
Phần dưới là danh sách Top 40 Đề thi Toán lớp 10 Học kì 2 chọn lọc, có đáp án gồm các đề kiểm tra 15 phút, đề thi giữa kì, đề thi học kì 2. Hi vọng bộ đề thi này sẽ giúp bạn ôn luyện & đạt điểm cao trong các bài thi Toán lớp 10.
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa học kì 2
Môn: Toán 10
Thời gian làm bài: 90 phút
I. Trắc nghiệm [2 điểm]
Hãy chọn phương án trả lời đúng cho mỗi câu sau:
Câu 1: Cho 2 đường thẳng
và 3x + y + 6 = 0. Góc giữa 2 đường thẳng
Câu 2: Điều kiện xác định của hàm số
Câu 3: Tập nghiệm của bất phương trình
Câu 4: Giá trị của m để bất phương trình
II. Tự luận [8 điểm]
Câu 5: [4 điểm]
Giải các bất phương trình sau:
Câu 6: [1 điểm]
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình
Câu 7: [2 điểm]
Cho 2 điểm A[-1;1], B[3;7] và đường thẳng d có phương trình:
1] Xác định tọa độ điểm C thuộc đường thẳng d sao cho tam giác ABC vuông tại A.
2] Xác định tọa độ điểm D thuộc đường thẳng d sao cho diện tích tam giác ABD bằng 50.
Câu 8: [1điểm]
Cho
Đáp án và thang điểm
I. Phần trắc nghiệm khách quan: [2 điểm - Mỗi câu 0,5 điểm]
Câu 1: Chọn B
Ta có:
Suy ra góc giữa hai đường thẳng
Câu 2: Chọn A
Câu 3: Chọn C
Kết hợp điều kiện, Vậy tập nghiệm của BPT đã cho là
Câu 4: Chọn C
Bất phương trình
Vậy
II. Phần tự luận
Câu 5.
1] Giải bất phươmg trình
Kết hợp với điều kiện [**] thì [1] vô nghiệm [0,75 điểm]
Vậy nghiệm của bất phương trình đã cho là
2] Giải bất phương trình
Ta có:
Vậy tập nghiệm của bất phương trình đã cho là
Câu 6.
Bất phương trình đã cho
Gọi
còn
[0,5 điểm]
Dựa vào bảng biến thiên nhận thấy [*] đúng khi
Vậy với
Câu 7.
1] Cho 2 điểm A[-1;1], B[3;7] và đường thẳng d có phương trình:
*Do
*Mặt khác: Do điểm nên toạ độ của C là nghiệm của hệ phương trình
Vậy C[5;-3]. [0,25 điểm]
2] Cho 2 điểm A[-1; 1], B[3; 7] và đường thẳng d có phương trình:
Do
Trong đó
Đường thẳng AB có véc tơ chỉ phương
phương trình của đường thẳng AB là
Câu 8. Cho
Giải:
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Học kì 2
Môn: Toán 10
Thời gian làm bài: 90 phút
Câu 1: Đường thẳng d đi qua hai điểm A[8;0], B[0;7] có phương trình là:
Câu 2: Số đo tính theo đơn vị rađian của góc 135o là:
Câu 3: Tập nghiệm của bất phương trình x2 - 3x - 4 < 0
A. [-∞;-1] ∪ [4;+∞] B.[-∞;-1]
C. [4;+∞] D. [-1;4]
Câu 4: Góc giữa hai đường thẳng d: x + y + 2 = 0 và d': y + 1 = 0 có số đo bằng:
A. 90o B. 60o
C. 45o D. 30o
Câu 5: Đường tròn [C]: x2 + y2 - 4x + 6y - 12 = 0 có tâm I và bán kính R là:
A. I[-2;3], R = 25 B. I[-2;3], R = 5
C. I[2;-3], R = 25 D. I[2;-3], R = 5
Câu 6: Cho đường thẳng Δ: x + 2y + m = 0 và đường tròn [C]: x2 + y2 = 9. Giá trị của m để Δ tiếp xúc với [C] là:
Câu 7: Cho hai điểm M[3;2], N[-1;-4]. Đường trung trực của MN có phương trình là:
A. 2x + 3y + 1 = 0 B. 2x + 3y - 1 = 0
C. 2x - 3y + 1 = 0 D. 2x - 3y - 1 = 0
Câu 8: Đường elip
Câu 9: Cho
Câu 10: Đường elip
A. √7 B. 2√7
C. 5 D. 10
Câu 11: Cho sinx + cosx = √2. Khi đó sin2 x có giá trị bằng:
A. -1 B. 0
C. 1 D. 2
Câu 12: Tập nghiệm của bất phương trình
A. [-∞;2] ∪ [3;+∞] B. [-∞;2] ∪ [3;+∞]
C. [-∞;2] ∪ [3;+∞] D. [2;3]
Câu 13: Với mọi số thực α, ta có
A. sinα B. cosα
C. -sinα D. -cosα
Câu 14: Cho . Khi đó, cos2α nhận giá trị bằng:
Câu 15: Tập nghiệm của bất phương trình |2x-1| < 3x-2 là:
Câu 16: Hàm số
A. D = [-4;-3] ∪ [2;+∞] B. D = [-4;+∞]
C. D = [-∞;-3] ∪ [2;+∞] D. D = [-4;-3] ∪ [2;+∞]
Câu 17: Điều tra về số con của 30 gia đình ở khu vực Hà Đông - Hà Nội kết quả thu được như sau:
Số trung bình x của mẫu số liệu trên bằng:
A. 1 B. 1,5
C. 2 D. 3
Câu 18: Với a, b là hai số thực tùy ý. Đẳng thức nào sau đây sai?
Câu 19: Giá trị của tham số m để d:x-2y+3=0 và
A. m = 1 B. m = -1
C. m = 4 D. m = -4
Câu 20: Cho hypebol
A. 6 B. 12
C. 18 D. 24
Câu 1: Giải các bất phương trình sau:
Câu 2: Cho
Tính giá trị biểu thức sau:
Câu 3: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho ba điểm A[1;2], B[3;-1], C[-2;1]
a] Viết phương trình tổng quát của AB và tính diện tích tam giác ABC
b] Viết phương trình đường tròn đường kính AB
Câu 4: Giải phương trình:
Câu 1: Đáp án: A
Phương trình đoạn chắn đi qua hai điểm A[8;0], B[0;7] là:
Câu 2: Đáp án: B
Số đo tính theo đơn vị rađian của góc 135o là:
Câu 3: Đáp án: D
x2 - 3x - 4 < 0 ⇔ [x + 1][x - 4] < 0 ⇔ -1 < x < 4
Câu 4: Đáp án: C
Gọi α là góc giữa hai đường thẳng d và d’
Câu 5: Đáp án: D
[C]: x2 + y2 - 4x + 6y - 12 = 0 ⇔ [x - 2]2 + [y + 3]2 = 25
Vậy đường tròn [C] có I[2;-3], R = 5
Câu 6: Đáp án: C
[C]: x2 + y2 = 9 có I[0;0], R = 3
Để Δ tiếp xúc với đường tròn [C] thì
Câu 7: Đáp án: A
M[3;2], N[-1;-4]
Gọi I là trung điểm của MN ⇒ I[1;-1]
Đường thẳng trung trực của MN là đường thẳng đi qua I và nhận vecto MN làm vecto pháp tuyến:
MN: -4[x - 1] - 6[y + 1] = 0 ⇔ 2x + 3y + 1 = 0
Câu 8: Đáp án: C
Ta có:
⇒ a2 = 25, b2 = 9
Mà a2 = b2 + c2 ⇒ c2 = a2 - b2 = 25 - 9 = 16 ⇒ c = 4
Vậy
Câu 9: Đáp án: C
Ta có:
Câu 10: Đáp án: B
⇒ a2 = 16, b2 = 9
Mà c2 = a2 - b2 = 16 - 9 = 7 ⇒ c = √7 ⇒ 2c = 2√7
Câu 11: Đáp án: C
Ta có: sinx + cosx = √2 ⇒ [sinx + cosx]2 = 2
⇔ sin2x + 2sinxcosx + cos2 x = 2
⇔ 1 + sin2x = 2
⇔ sin2x = 1
Câu 12: Đáp án: B
Giải bất phương trình
Ta có bảng xét dấu vế trái của bất phương trình:
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là: [-∞;2] ∪ [3;+∞]
Câu 13: Đáp án: C
Ta có:
Câu 14: Đáp án: A
Ta có:
Câu 15: Đáp án: D
Ta có:
Câu 16: Đáp án: D
Hàm số
Vậy tập xác định của hàm số là: D = [-4;-3] ∪ [2;+∞]
Câu 17: Đáp án: C
Ta có:
Câu 18: Đáp án: A
Ta có: cos2x = cos2x - sin2x
Vậy đáp án A sai
Câu 19: Đáp án: C
Vì d//d'
Câu 20: Đáp án: D
có a2 = 9 ⇒ a = 3, b2 = 4 ⇒ b = 2
Hình chữ nhật cơ sở của hypebol [H] là hình chữ nhật với độ dài hai cạnh là 6 và 4. Vậy diện tích hình chữ nhật cơ sở là: 6.4 = 24
Câu 1:
Giải các bất phương trình sau:
Ta có:
Ta có bảng xét dấu vế trái của bất phương trình:
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là:
Ta có:
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là:
Câu 2:
Ta có:
Vậy giá trị của P là:
Câu 3:
a] Viết phương trình tổng quát của AB và tính diện tích tam giác ABC
Phương trình tổng quát của AB là: 3[x - 1] + 2[y - 2] = 0 ⇔ 3x + 2y - 7 = 0
Kẻ CH ⊥ AB, [H ∈ AB]
Diện tích tam giác ABC là:
b] Viết phương trình đường tròn đường kính AB
Gọi I là trung điểm của AB
Đường tròn đường kính AB là đường tròn tâm I bán kính IA:
Câu 4:
Ta thấy:
Áp dụng bất đẳng thức Cô – si ta có:
Cộng vế với vế ta được:
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi x - 1 = 2 ⇔ x = 3
Vậy x = 3 là nghiệm của phương trình.
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề kiểm tra 15 phút chương 4
Môn: Toán 10
Thời gian làm bài: 15 phút
Câu 1: Tập xác định của hàm số
Câu 2: Cho biểu thức f[x] = [x + 5][3 - x]. Tập hợp tất cả các giá trị của x thỏa mãn bất phương trình f[x] ≤ 0 là
A. x ∈ [-∞;5] ∪ [3;+∞] B. x ∈ [3;+∞]
C. x ∈ [-5;3] D. x ∈ [-∞;-5] ∪ [3;+∞]
Câu 3: Giá trị của m để bất phương trình m2x + 3 < mx + 4 có nghiệm là:
A. ∀x ∈ R B. m = 0
C. m = 0 và m = 1 D. m = 1
Câu 4: Giá trị nào của m thì bất phương trình [m2 + m + 1]x - 5m ≥ [m2 + 2]x - 3m - 1 vô nghiệm là:
A. m = 1 B. m ≥ 1
C. m < 1 D. m ≤ 1
Câu 5: Tập nghiệm của hệ bất phương trình
A. S= [-∞; -3] ∪ [3;+∞] B. S = [-3;3]
C. S = [-∞;3] D. S = [-∞;-3] ∪ [3;+∞]
Câu 6: Số nghiệm nguyên của hệ bất phương trình là:
A. 4 B. 10
C. 8 D. 12
Câu 7: Hệ bất phương trình
A. m ≤ -2 B. m > -2
C. m < -1 D. m = 0
Câu 8: Bất phương trình
A. [-∞;3] B. [1;3]
C. [1;3] D. [-∞;1]
Câu 9: Tập nghiệm của bất phương trình
Câu 10: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để f[x] = m[x - m] - [x - 1] không âm với mọi x ∈ [-∞; m + 1].
A. m = 1 B. m > 1
C. m < 1 D. m ≥ 1
Câu 1: Chọn A.
Hàm số
Vậy tập xác định của hàm số là
Câu 2: Chọn D.
Để f[x] ≤ 0 thì [x + 5][3 - x] < 0
Vậy x ∈ [-∞;-5] ∪ [3;+∞].
Câu 3: Chọn A.
m2x + 3 < mx + 4 ⇔ m[m - 1]x < 1 vô nghiệm
Vậy với ∀m ∈ R, bất phương trình có nghiệm.
Câu 4: Chọn A.
Bất phương trình [m2 + m + 1]x - 5m ≥ [m2 + 2]x - 3m - 1 ⇔ [m - 1]x ≥ 2m - 1 vô nghiệm khi
Câu 5: Chọn B
Ta có:
Tập nghiệm của hệ bất phương trình là S = [-3;3].
Câu 6: Chọn C.
Ta có:
Mà x nguyên ⇒ x ∈ {4;5;....;11}
Vậy có 8 giá trị của x thỏa mãn hệ bất phương trình.
Câu 7: Chọn A.
Hệ bất phương trình vô nghiệm m - 1 ≤ -3 ⇔ m ≤ -2
Câu 8: Chọn D.
Điều kiện: x < 3
Vì
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là S = [-∞;1]
Câu 9: Chọn D.
Điều kiện: x ≠ -2;1
Khi đó, ta có:
Lập bảng xét dấu.
Tập nghiệm của bất phương trình
Câu 10: Chọn C.
m[x - m] - [x - 1] ≥ 0 ⇔ [m - 1]x ≥ m2 - 1.
+] m = 1 ⇒ x ∈ R. [không thỏa]
+] Xét m > 1 thì [1] ⇔ x ≥ m + 1 không thỏa điều kiện nghiệm đã cho.
+] Xét m < 1 thì [1] ⇔ x ≥ m + 1 thỏa điều kiện nghiệm đã cho.
Vậy m < 1.
Đã có lời giải bài tập lớp 10 sách mới:
Giới thiệu kênh Youtube VietJack
- Hỏi bài tập trên ứng dụng, thầy cô VietJack trả lời miễn phí!
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Nhóm học tập facebook miễn phí cho teen 2k6: fb.com/groups/hoctap2k6/
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.