Để phân biệt các dung dịch HCl NaCl caoh2 ta có thể dung

Để phân biệt các dung dịch: CaCl2, HCl, Ca(OH)2 dùng dung dịch ?


A.

B.

C.

D.

Nhận biết các dd = pp hóa học

a) CaCl2, Ca(OH)2, NaOH, Ca(NO)3

b) Na2CO3, NaCl, NaOH, K2SO4, NaBr

c)Ba(OH)2, HCl, NaCl, Na2SO4, KOH

CẦN GẤP Ạ GIÚP EM VỚI

Phân biệt các dd dựng trong các lọ mất nhãn sau:

a, Mg(OH)2 , BaCl2 và KOH

b, NaOH, Na2CO3 ; Na2SO4 , NaNO3

c, NaOH, Ba(OH)2 , KCl và K2SO4

d, Na2CO3 , Na2SO4 , H2SO4 và BaCl2

e, HCl, NaCl, Na2CO3 và MgCl

(I) Cho dd NaCl vào dd KOH.                 (II) Cho dd Na2CO vào dd Ca(OH)2.

(V) Sục khí NH3 vào dd Na2CO3.          (VI) Cho dd Na2SO vào dd Ba(OH)2.

Hãy nêu phương pháp hóa học nhận biết các dung dịch trong suốt, không màu sau:

a) Ca(NO3)2, HCl, Ba(OH)2

b) Na2CO3, NaOH, NaCl, HCl.

c) HCl, NaOH, Na2SO4, NaCl, NaNO3.

Cặp chất không tồn tại đc với nhau là: 

1. a. NaOH, Mg(OH)2        b. KOH, Na2CO3         c. Ba(OH)2, Na2SO4

    d. Na3PO4, Ca(OH)2

2. a. KOH, NaCl          b. KOH, HCl         c. KOH, MgCl2           d. KOH, Al(OH)3

3. a. NaOH, KNO3         b. Ca(OH)2, HCl            c. Ca(OH)2, Na2CO3

     d. NaOH, MgCl2

Hãy nêu phương pháp hóa học nhận biết các dung dịch trong suốt, không màu sau:

a) Ca(NO3)2, HCl, Ba(OH)2

b) Na2CO3, NaOH, NaCl, HCl.

c) HCl, NaOH, Na2SO4, NaCl, NaNO3.

Câu 4: Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết các dung dịch sau

: a/ Ba(OH)2, HNO3, KNO3,HCl.

b/ HCl, NaCl, NaOH, , NaBr.

c/ NaOH, HCl, NaCl, NaNO3.

d/ CaCl2, KOH, KBr, HNO3

Câu 6: Cho 30g hỗn hợp gồm Cu và Zn tác dụng hết với 200g dung dịch HCl thu được 5600ml khí (đktc). a. Tính khối lượng mỗi kim loại. b. Tính thành phần % khối lượng mỗi kim loại. c. Tính nồng độ % HCl.