Đại học Bách khoa Hàn Quốc [KPU] tọa lạc tại trung tâm công nghiệp quốc gia Siheung. Với thế mạnh đào tạo khối ngành kỹ thuật, trường tự hào có tỉ lệ việc làm cao nhất trong khu vực đô thị Hàn Quốc.
- A. THÔNG TIN CHUNG
- B. TỔNG QUAN VỀ TRƯỜNG
- C. MỘT SỐ ĐIỂM NỔI BẬT
- D. CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
- 1. CTĐT hệ tiếng Hàn
- 2. CTĐT hệ Đại học
- 3. CTĐT sau Đại học
- E. HỌC BỔNG
- F. KÍ TÚC XÁ
- Du Học Hàn Quốc Cùng Nhân Văn
A. THÔNG TIN CHUNG
– Tên tiếng Hàn: 한국산업기술대학교
– Tên tiếng Anh: Korea Polytechnic University [KPU]
– Năm thành lập: 1997
– Loại hình hoạt động: Bán công
– Địa chỉ: 15073 237. Sangidaehak-ro, Siheung-si, Gyeonggi-do, Hàn Quốc
– Website: www.kpu.ac.kr
B. TỔNG QUAN VỀ TRƯỜNG
Đại học Bách khoa Hàn Quốc được Bộ Thương Mại, Công nghiệp và Năng lượng Hàn Quốc bảo trợ thành lập năm 1997, với tinh thần “Sống Vì Đam Mê Và Vượt Qua Mọi Thử Thách”. Trường được thành lập để trau dồi nhân lực kỹ thuật chuyên nghiệp với khả năng thích ứng mạnh mẽ thông qua đào tạo thực tế.
Đại học Bách khoa Hàn Quốc là trường Đại học duy nhất tại Hàn Quốc sử dụng chính khu công nghiệp để làm khu vực nghiên cứu và thực hành cho sinh viên. Sinh viên có cơ hội được áp dụng những kiến thức vào thực tế. Bên cạnh đó, Đại học Bách khoa Hàn Quốc còn tạo ra mạng lưới hợp tác công nghiệp – học thuật đầu tiên của Hàn Quốc với 4000 công ty đối tác.
C. MỘT SỐ ĐIỂM NỔI BẬT
– KPU được Bộ Giáo Dục Hàn Quốc công nhận:
- Là trường có tỉ lệ việc làm của sinh viên sau khi tốt nghiệp cao nhất trong khu vực đô thị của Hàn Quốc [năm 2010 – 2016].
- Hạng Nhất trong khối Doanh nghiệp – Đại học [LINC+].
- Điểm Đánh Giá Giáo Dục Đại Học cao nhất [năm 2013 – 2014].
– KPU nằm trong TOP 10 Đại học Mơ ước của Giới trẻ [Nhật báo Dong-A Ilbo].
– Trường được bình chọn là “Cộng Đồng Đóng Góp Nhiều Nhất Cho Quốc Gia” và trường Đại học có “Tiềm Năng Tăng Trưởng Lớn Nhất” [Nhật báo JoongAng Ilbo].
– Liên kết với 68 trường đại học và tổ chức thuộc 30 quốc gia khác nhau trên thế giới
D. CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
1. CTĐT hệ tiếng Hàn
– Học phí: 200.000 won/kì >> 4.800.000 won/năm [4 kì]
– Phí nhập học: 50.000 won
– Bảo hiểm: 100.000 won [6tháng]
– Kì nhập học: tháng 3 – 6 – 9 – 12
– Thông tin khoá học : Mỗi kì 10 tuần [200 giờ học]
– Ký túc xá: 278.750 won/tháng [Phòng 2], 196.250 won/tháng [Phòng 4]
2. CTĐT hệ Đại học
– Phí xét tuyển: 100.000 won
– Phí nhập học: 700 USD
Khoa | Chuyên ngành | Học phí |
USD/kì | ||
Cơ khí | 3.950 | |
Kỹ thuật thiết kế cơ khí | ||
Kỹ thuật cơ điện tử | ||
Kĩ thuật điện tử | Kĩ thuật điện tử | |
Công nghệ thông tin tổng hợp | ||
Kỹ thuật máy tính | Kỹ thuật máy tính | |
Phần mềm | ||
Kỹ thuật trò chơi & đa phương tiện | Kỹ thuật trò chơi & đa phương tiện | |
Máy tính giải trí | ||
Kỹ thuật vật liệu hiện đại | ||
Kỹ thuật hóa học & Công nghệ sinh học | ||
Kỹ thuật nano quang | ||
Năng lượng & Kỹ thuật điện | ||
Thiết kế | Thiết kế công nghiệp | 3.950 |
Thiết kế tổng hợp | ||
Kỹ thuật thiết kế công nghiệp | ||
Quản trị kinh doanh | Quản trị kinh doanh | 3.450 |
Kinh doanh điện tử |
3. CTĐT sau Đại học
Chương trình | Chuyên ngành | Học phí |
USD/kì | ||
Thạc sĩ Công nghệ & Năng lượng | · Hệ thống năng lượng [Kỹ thuật điện, kỹ thuật điện tử] · Chính sách năng lượng · Hợp tác công nghiệp [Các bộ phận và chất liệu thiết bị] | 4.250 |
Tiến sĩ Công nghệ & Năng lượng | · Kỹ thuật hệ thống cơ khí · Thiết kế hệ thống cơ khí · Robot · Điều khiển thông minh · Thông tin và Truyền thông · Kỹ thuật máy tính · Vật liệu tiên tiến · Kỹ thuật hóa sinh · Nano quang học · Quản lý kỹ thuật số · Hệ thống năng lượng · Điện Kỹ thuật · Kỹ thuật hóa học điện tử · Chính sách năng lượng | 4.250 |
Thạc sĩ Công nghệ & Quản lý Công nghiệp | · Quản lý kinh doanh công nghiệp [khóa MBA] · Kỹ thuật cơ khí · Kỹ thuật thiết kế cơ khí · Kỹ thuật cơ điện tử · Kỹ thuật điện tử · Kỹ thuật máy tính · Kỹ thuật vật liệu tiên tiến · Kỹ thuật hóa học & Công nghệ sinh học · Kỹ thuật nano quang học · Kỹ thuật thiết kế công nghiệp · Kỹ thuật điện | 3.300 |
E. HỌC BỔNG
Tên học bổng | Điều kiện | Học bổng |
Trình độ ngôn ngữ | Áp dụng cho đối tượng có bằng TOPIK tối thiểu cấp 3 cho học kì đầu tiên | TOPIK cấp 6: toàn bộ học phí TOPIK cấp 5: 80% học phí TOPIK cấp 4: 60% học phí TOPIK cấp 3: 50% học phí |
Điểm trung bình | · Sinh viên có điểm trung bình của kì học trước từ 2.0 trở lên · Topik 4 trở lên | GPA 4.0 hoặc cao hơn: toàn bộ học phí GPA 3.5 hoặc cao hơn: 70% học phí GPA 3.0 hoặc cao hơn: 60% học phí GPA 2.5 hoặc cao hơn: 50% học phí GPA 2.0 hoặc cao hơn: 40% học phí |
Trung tâm tiếng Hàn | · Là học sinh đang theo học tiếng Hàn tại trung tâm · Học bổng thành tích [học bổng xét theo từng lớp] | Hạng nhất 30% học phí Hạng nhì 20% học phí Hạng 3 10% học phí |
F. KÍ TÚC XÁ
Loại phòng | Đặt cọc | Thời gian ở KTX | |
4 tháng | 6 tháng | ||
Phòng đơn | 50.000 | 1.684.000 | 2.273.000 |
Phòng đôi | 1.115.000 | 1.505.400 | |
Phòng 4 người | 785.000 | 1.059.780 |
[Chi phí chưa bao gồm tiền ăn. Đơn vị: Won]
– Chi phí ăn uống: Sinh viên có thể chọn gói 60 bữa ăn [210.000 won] hoặc 100 bữa ăn [350.000 won].
Trung tâm du học – dịch vụ visa Nhân Văn với lộ trình du học một cách chính xác và nhanh chóng sẽ giúp các du học sinh yên tâm bước trên con đường du học tại Xứ sở Kim chi. Nhân Văn – du học là tương lai của bạn.
Các bạn có thể tham khảo các chương trình tuyển sinh du học Hàn Quốc ở link sau: //nhanvanedu.com/tuyen-sinh/
BUILD YOUR DREAM
Address: 88 Nguyễn Văn Săng, Tân Sơn Nhì, Quận Tân Phú, TP Hồ Chí Minh
Hotline: 097 357 6868 Tel: 0286 6868 800
Web: //nhanvanedu.com/
Xem thêm:
- Đại học Kwangwoon Hàn Quốc
- Đại học Quốc gia Seoul
- Những thứ cần thiết phải mang theo khi đi du học Hàn Quốc
- Đại học Quốc gia Chonbuk Hàn Quốc
- ĐẠI HỌC KOOKJE