Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu Nghị điểm chuẩn

Đại Học Công Nghệ và Quản Lý Hữu Nghị là chương có chương trình đào tạo thiết kế theo hình thức tín chỉ của Bắc Mỹ, giúp người học thuận lợi, chủ động trong các lĩnh vực học tập và tiếp cận sá chương trình đào tạo của các nước trên thế giới.

Tên tiếng Anh: University of Technology and Management

Thành lập: 2007

Trụ sở chính:Số 431 Đường Tam Trinh, Hoàng Văn Thụ, Hoàng Mai, Hà Nội.

Dưới đây là thông tin chi tiết về ngành đào tạođiểm chuẩn của trường Đại Học Công Nghệ và Quản Lý Hữu Nghị:

Trường: Đại Học Công Nghệ và Quản Lý Hữu Nghị

Năm: 2021 2020 2019 2018 2017

STT Tên ngành Mã ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 A00, A01, D01, C00 15 Điểm TN THPT
2 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 7510605 A00, A01, D01, C00 15 Điểm TN THPT
3 Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205 A00, A01, D01, D07 15 Điểm TN THPT
4 Kỹ thuật phần mềm 7480103 A00, A01, D01, D07 15 Điểm TN THPT
5 Công nghệ thông tin 7480201 A00, A01, D01, D07 15 Điểm TN THPT
6 Quản trị kinh doanh 7340101 A00, A01, D01, D07 15 Điểm TN THPT
7 Quản lý nhà nước 7310205 A00, D01, D14, D11 15 Điểm TN THPT
8 Tài chính - Ngân hàng 7340201 A00, A01, D01, D07 15 Điểm TN THPT
9 Bất động sản 7340116 A00, A01, D01, C00 15 Điểm TN THPT
10 Luật 7380107 A00, A01, D01, C00 15 Luật kinh tế
Điểm TN THPT
11 Ngôn ngữ Anh 7220201 D01, D07, D14, D11 15 Điểm TN THPT
12 Ngôn ngữ Nga 7220202 D01, D07, D14, D11 15 Điểm TN THPT
13 Kế toán 7340301 A00, A01, D01, D07 15 Điểm TN THPT
14 Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 D01, D07, D14, D11 15 Điểm TN THPT

Trường đang cập nhập dữ liệu!

  • Điểm chuẩn trường Đại Học Công Nghệ và Quản Lý Hữu Nghị

Trường đang cập nhập dữ liệu!

Đại Học Công Nghệ và Quản Lý Hữu Nghị điểm chuẩn 2022 - UTM điểm chuẩn 2022

Dưới đây là điểm chuẩn Trường Đại Học Công Nghệ và Quản Lý Hữu Nghị [UTM]

STT Chuyên ngành Tên ngành Mã ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú

Hiện điểm chuẩn của trường chưa được công bố. Vui lòng quay lại sau!

Xem ngay bảng điểm chuẩn trường đại học Công nghệ và Quản lý Hữu Nghị 2022 - điểm chuẩn UTM được chuyên trang của chúng tôi cập nhật sớm nhất. Điểm chuẩn xét tuyển các ngành được đào tạo tại ĐH Công nghệ và Quản lý Hữu Nghị năm học 2022 -2023 cụ thể như sau:

Điểm chuẩn Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu Nghị năm 2022

Trường đại học Công nghệ và Quản lý Hữu Nghị [mã trường DCQ] đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2022. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

Điểm sàn năm 2022 ĐH Công nghệ và Quản lý Hữu Nghị 

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào tương ứng với các ngành xét tuyển, tổ hợp xét tuyển và phương thức xét tuyển kỳ tuyển sinh Đại học chính quy năm 2022 Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu Nghị vừa được công bố như sau:

​​​​​​​Điểm chuẩn trường ĐH Công nghệ và Quản lý Hữu Nghị 2021

Trường đại học Công nghệ và Quản lý Hữu Nghị [mã trường DCQ] đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2021. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

Điểm sàn đại học Công nghệ và Quản lý Hữu Nghị 2021

Ngày 3/8, trường Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu Nghị thông báo mức điểm sàn nhận hồ sơ xét tuyển đại học chính quy năm 2021, như sau:

 - Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT quốc gia năm 2021 là 15 điểm

 - Xét tuyển kết quả học tập THPT[học bạ lớp 12] là 18 điểm hoặc điểm trung bình chung năm học lớp 12 >=6,0.

Áp dụng cho tất cả các ngành đào tạo và các tổ hợp xét tuyển của trường.

Chú ý: Điểm sàn nêu ở trên đã cộng điểm ưu tiên áp dụng cho các thí sinh thuộc tất cả các khu vực, các nhóm đối tượng.

Điểm chuẩn trường Công nghệ và Quản lý Hữu Nghị 2020

Dưới đây là bảng điểm chuẩn xét tuyển dựa vào kết quả kì thi tốt nghiệp trung học phổ thông của trường năm 2020 như sau:

- Mã ngành: 7340201    Tài chính ngân hàng    A00; A01; D01; D07: 15 điểm    

- Mã ngành: 7340301    Kế toán    A00; A01; D01; D07: 15 điểm    

- Mã ngành: 7340101    Quản trị kinh doanh    A00; A01; D01; D07: 15 điểm    

- Mã ngành: 7340116    Bất động sản    A00; A01; D01; C00: 15 điểm    

- Mã ngành: 7510605    Logistic và quản lý chuỗi cung ứng    A00; A01; D01; C00: 15 điểm    

- Mã ngành: 7310205    Quản lý nhà nước    A00; D11; D01; D14: 15 điểm    

- Mã ngành: 7380107    Luật kinh tế    A00; A01; D01; C00: 15 điểm    

- Mã ngành: 7810103    Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành    A00; A01; D01; C00: 15 điểm    

- Mã ngành: 7220201    Ngôn ngữ Anh    D07; D11; D01; D14: 15 điểm    

- Mã ngành: 7220202    Ngôn ngữ Nga    D07; D11; D01; D14: 15 điểm    

- Mã ngành: 7220204    Ngôn ngữ Trung quốc    D07; D11; D01; D14: 15 điểm    

- Mã ngành: 7480201    Công nghệ Thông tin    A00; A01; D01; D07: 15 điểm    

- Mã ngành: 7480103    Kỹ thuật phần mềm    A00; A01; D01; D07: 15 điểm    

- Mã ngành: 7510205    Công nghệ kỹ thuật ô tô    A00; A01; D01; D07: 15 điểm

Điểm chuẩn trường đại học UTM 2019

Trường đại học Công nghệ và Quản lý Hữu Nghị [mã trường DCQ] đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2019. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

- Mã ngành: 7220201    Ngôn ngữ Anh    D01, D07, D11, D14: 15 điểm    

- Mã ngành: 7220202    Ngôn ngữ Nga    D01, D07, D11, D14: 15 điểm    

- Mã ngành: 7310205    Quản lý nhà nước    A00, D01, D11, D14: 15 điểm    

- Mã ngành: 7340101    Quản trị kinh doanh    A00, A01, D01, D07: 15 điểm    

- Mã ngành: 7340116    Bất động sản    A00, A01, C00, D01: 15 điểm    

- Mã ngành: 7340201    Tài chính Ngân hàng    A00, A01, D01, D07: 15 điểm    

- Mã ngành: 7340301    Kế toán    A00, A01, D01, D07: 15 điểm    

- Mã ngành: 7380107    Luật kinh tế    A00, A01, C00, D01: 15 điểm    

- Mã ngành: 7480103    Kỹ thuật phần mềm    A00, A01, D01, D07: 15 điểm    

- Mã ngành: 7480201    Công nghệ thông tin    A00, A01, D01, D07: 14 điểm    

- Mã ngành: 7510205    Công nghệ kỹ thuật ô tô    A00, A01, D01, D07: 15 điểm    

- Mã ngành: 7510605    Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng    A00, A01, C00, D01: 15 điểm    

- Mã ngành: 7810103    Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành    A00, A01, C00, D01: 15 điểm

Trên đây là toàn bộ nội dung điểm chuẩn của trường đại học Công nghệ và Quản lý Hữu Nghị năm 2022 và các năm trước đã được chúng tôi cập nhật đầy đủ và sớm nhất đến các bạn.

Đánh giá bài viết

Video liên quan

Chủ Đề