Điểm chuẩn của trường đại học cần thơ 2017 năm 2022


1. Điểm chuẩn Đại học Cần Thơ năm 2022

- Điểm chuẩn theo thi THPT 2022 
[Đang cập nhật]

Còn điểm sàn của trường sẽ dao động từ 16 - 19 điểm tùy vào từng ngành. Các bạn cùng cập nhật. 

- Điểm chuẩn xét theo học bạ


2. Điểm chuẩn Đại học Cần Thơ năm 2021

- Điểm trúng tuyển hệ Đại học chính quy năm 2021:

- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào bằng điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2021:

- Điểm chuẩn theo phương thức xét học bạ THPT:

- Chương trình tiên tiến, chương trình chất lượng cao:

3. Điểm chuẩn Đại học Cần Thơ năm 2020

* Điểm chuẩn hệ đại học chính quy dựa trên kết quả thi THPT năm 2020:

Đại học Cần Thơ vừa công bố điểm chuẩn hệ đại học chính quy theo phương thức xét tuyển học bạ THPT:


* Hướng dẫn nhập học:

1. Thời gian: từ 8h30 ngày 03/9/2020 đến 17h00 ngày 08/9/2020 bằng một trong hai cách sau:

Cách 1: nộp hồ sơ trực tiếp tại Nhà học B1 – Khu II, Trường ĐHCT. Thí sinh được nhận ngay Giấy báo nhập học để làm thủ tục nhập học vào Trường [Khuyến khích thí sinh thực hiện theo cách này để thuận tiện vừa xác nhận nhập học cùng với làm thủ tục nhập học].
Cách 2: nộp qua đường bưu điện theo hình thức chuyển phát nhanh [thời hạn được tính theo dấu bưu điện gửi]. Sau khi nhận được, Trường ĐHCT sẽ gửi Giấy báo nhập học đến thí sinh bằng đường bưu điện theo địa chỉ của thí sinh trong hồ sơ đăng ký xét tuyển.

2. Hồ sơ xác nhận nhập học phải có:

Bản chính Giấy chứng nhận kết quả Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2020 [nếu thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2020]
Bản chính Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời hoặc bản sao có công chứng Bằng tốt nghiệp THPT

Lưu ý:

- Đối với thí sinh trúng tuyển cả Phương thức 3 và Phương thức 6, được chọn 01 ngành để xác nhận nhập học bằng cách ghi tên ngành chọn học vào góc dưới bên trái của Giấy chứng nhận kết quả Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2020 hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời hoặc bản sao có công chứng Bằng tốt nghiệp THPT [Nội dung ghi: “Em xác nhận nhập học vào ngành: …..……….” thí sinh ký và ghi rõ họ tên]- Thí sinh không được rút lại Giấy chứng nhận kết quả Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2020 sau khi đã xác nhận nhập học.

Sau 17h00 ngày 08/9/2020, nếu thí sinh không xác nhận nhập học, xem như thí sinh từ chối nhập học và kết quả xét tuyển sẽ bị hủy.


* Liên hệ tư vấn tuyển sinh:

Phòng Đào tạo - Trường Đại học Cần Thơ

- Địa chỉ: Đường 3/2, Quận Ninh Kiều, TP. Cần Thơ

- Điện thoại: 0292. 3872 728

- Email:  

- Mobile/Zalo/Viber: 0886889922
 

* Thông tin tuyển sinh:

- Chỉ tiêu dự kiến: 9.500, trong đó có 1.150 chỉ tiêu đào tạo sư phạm.

- Phương thức xét tuyển: 6 phương thức:+ Tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển+ Xét điểm kì thi tốt nghiệp THPT năm 2020+ Xét học bạ THPT+ Tuyển chọn vào chương trình tiên tiến và chất lượng cao+ Xét tuyển thẳng vào học bồi dưỡng kiến thức+ Xét tuyển vào sư phạm bằng học bạ THPT

4. Điểm chuẩn Đại học Cần Thơ 2019

- Thí sinh có tổng điểm 3 môn thi theo tổ hợp cộng với điểm ưu tiên khu vực, đối tượng [nếu có] từ điểm sàn trở lên và không có môn thi nào [trong tổ hợp môn thi đăng ký xét tuyển] từ 1,0 điểm trở xuống, là có đủ điều kiện đăng ký xét tuyển vào ngành tương ứng. Đối với ngành giáo dục thể chất, ngoài điều kiện đạt điểm sàn như trên, thí sinh phải có điểm môn thi năng khiếu thể dục – thể thao đạt từ 5,0 điểm trở lên”.

Tra cứu điểm thi THPT năm 2019: Tra cứu điểm thi THPT theo số báo danh


3. Điểm chuẩn Đại học Cần Thơ 2018

Xem kết quả thi THPT 2018 tại đây: Tra cứu Xem điểm thi THPT

* Sau ngày 25-7, Bộ Giáo dục và Đào tạo sẽ cung cấp dữ liệu thí sinh đăng ký xét tuyển về trường. Từ đó, trường mới có thông tin để thực hiện công tác xét tuyển, công bố điểm, danh sách trúng tuyển.

Trường Đại học Cần Thơ sẽ công bố kết quả trúng tuyển đại học đợt 1 vào ngày 1-8.

Qua thống kê của Bộ Giáo dục và Đào tạo, trong hơn 600.000 thí sinh đăng ký xét tuyển vào các trường đại học trên cả nước, Trường Đại học Cần Thơ có số lượng thí sinh nộp hồ sơ cao nhất [hơn 93.000 hồ sơ], trong khi tổng chỉ tiêu tuyển sinh của trường năm nay chỉ khoảng 8.000 sinh viên cho các ngành đào tạo chính quy

Khi tiến hành tra cứu điểm chuẩn của trường Đại học Cần Thơ các thí sinh cần chú ý kiểm tra đúng với mã ngành cũng như tên ngành và tổ hợp môn chính xác nhất để có điểm chuẩn thích hợp nhất. Điểm chuẩn của trường Đại học Cần Thơ năm 2016 ở hầu hết tất cả các ngành được đánh giá là không cao, đối với một số ngành có sự chênh lệnh không quá lớn. Điểm chuẩn đại học Cần Thơ cao nhất là 22,25 đối với ngành sư phạm Toán họ, đi cùng với đó là sư phạm Hóa học với điểm chuẩn là 21,25 điểm. Tuy nhiên năm 2017 chắc chắn mức điểm chuẩn sẽ có sự khác biệt và thay đổi hầu hết các chuyên ngành, có thể sẽ cao hơn so với những năm trước.

Nếu các thí sinh có mức điểm thi từ 23 điểm trong kỳ thi THPT Quốc gia thì chắc chắn sẽ đỗ tất cả các ngành của trường Đại học Cần Thơ. Đối với những thí sinh có mức điểm thấp hơn từ 15- 20 điểm thì cũng có thể ứng tuyển vào các ngành như giáo dục công dân, giáo dục thể chất, sư phạm Tin học, kinh đoanh thương mại, kế toán hay rất nhiều những ngành khác. Mức điểm năm 2017, 15,5 điểm là mức điểm chuẩn đại học thấp nhất của trường, chính vì thế tùy thuộc vào chuyên ngành các thí sinh ứng tuyển sẽ tra cứu được mức điểm chuẩn khác nhau.

Ngoài ra các thí sinh cũng có thể tham khảo thêm nhiều hơn nữa điểm chuẩn của các trường khác như, điểm chuẩn đại học Sư phạm tphcm, điểm chuẩn trường Đại học Thương mại, điểm chuẩn Đại học Thủy Lợi cùng với rất nhiều những trường khác mà bạn đã ứng tuyển. Khi nhận được giấy báo nhập học của nhà trường các thí sinh cần tiến hành hoàn thiện thủ tục cũng như nhập học đúng thời hạn.

Điểm chuẩn Đại học Cần Thơ năm 2018 chúng tôi sẽ cập nhật tại đây khi có điểm chuẩn chính thức từ trường.

Bên cạnh đó, thí sinh có thể tham khảo điểm chuẩn Đại học Cần Thơ năm 2017 dưới đây:

Nếu bạn ở Hà Nội hoặc Sài Gòn, bạn tham khảo

- Điểm chuẩn Đại học Sài Gòn
- Điểm chuẩn Đại học Mở Hà Nội

để biết mình có đủ điểm để vào học 1 trong 2 ngôi trường này không nhé!
 

Để cập nhật nhanh và chính xác nhất Điểm chuẩn Đại học Cần Thơ năm 2022 ở tất cả các ngành đào tạo, các em hãy cùng theo dõi bài tổng hợp dưới đây.

Điểm chuẩn Đại học Kỹ thuật Công nghệ Cần Thơ năm 2022 Chỉ tiêu tuyển sinh Đại học Y dược Cần Thơ 2022 Điểm chuẩn Đại học Kiên Giang năm 2022 Điểm chuẩn Đại Học Gia Định năm 2022 Chỉ tiêu tuyển sinh Đại học công nghiệp Việt Hung 2022 Điểm chuẩn Đại học Luật Đại Học Huế năm 2022

Trường Đại học Cần Thơ công bố điểm trúng tuyển trong kỳ thi tuyển sinh đại học 2017.

Điểm chuẩn ĐH Cần Thơ năm 2017

Tên ngành Mã ngành Tổ hợp xét tuyển Điểm chuẩn trúng tuyển
Chương trình đào tạo đại trà      
Giáo dục Tiểu học 52140202 A00, D01 22
Giáo dục Công dân 52140204 C00 22.75
Giáo dục Thể chất 52140206 T00 17.75
Sư phạm Toán học 52140209 A00, A01 23.5
Sư phạm Tin học 52140210 A00, A01 16.5
Sư phạm Vật lý 52140211 A00, A01 21.75
Sư phạm Hoá học 52140212 A00, B00 23.25
Sư phạm Sinh học 52140213 B00 21
Sư phạm Ngữ văn 52140217 C00 25
Sư phạm Lịch sử 52140218 C00 23.75
Sư phạm Địa lý 52140219 C00 24
Sư phạm Tiếng Anh 52140231 D01 24.5
Sư phạm Tiếng Pháp 52140233 D03, D01 16.25
Quản trị kinh doanh 52340101 A00, A01, D01 22.5
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 52340103 A00, A01, D01 22.5
Marketing 52340115 A00, A01, D01 22.25
Kinh doanh quốc tế 52340120 A00, A01, D01 22.25
Kinh doanh thương mại 52340121 A00, A01, D01 21.25
Tài chính – Ngân hàng 52340201 A00, A01, D01 21.75
Kế toán 52340301 A00, A01, D01 22.75
Kiểm toán 52340302 A00, A01, D01 21
Luật 52380101 A00, C00, D01, D03 25.25
Sinh học 52420101 B00 17.5
Công nghệ sinh học 52420201 A00, B00 22.75
Sinh học ứng dụng 52420203 A00, B00 18.75
Hoá học 52440112 A00, B00 19.75
Hóa dược 52720403 A00, B00 24
Khoa học môi trường 52440301 A00, B00 17
Khoa học đất 52440306 B00 15.5
Toán ứng dụng 52460112 A00 15.5
Khoa học máy tính 52480101 A00, A01 16.5
Truyền thông và mạng máy tính 52480102 A00, A01 18.25
Kỹ thuật phần mềm 52480103 A00, A01 20.5
Hệ thống thông tin 52480104 A00, A01 16.5
Công nghệ thông tin 52480201 A00, A01 20.25
Công nghệ kỹ thuật hoá học 52510401 A00, B00 21.25
Quản lý công nghiệp 52510601 A00, A01 18.75
Kỹ thuật cơ khí 52520103 A00, A01 20.5
Kỹ thuật cơ - điện tử 52520114 A00, A01 20.5
Kỹ thuật điện, điện tử 52520201 A00, A01 20
Kỹ thuật điện tử, truyền thông 52520207 A00, A01 18.25
Kỹ thuật máy tính 52520214 A00, A01 16.5
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá 52520216 A00, A01 19
Kỹ thuật Vật liệu 52520309 A00, A01 15.5
Kỹ thuật môi trường 52520320 A00, B00 16.5
Vật lý kỹ thuật 52520401 A00, A01 15.5
Công nghệ thực phẩm 52540101 A00 21.75
Công nghệ sau thu hoạch 52540104 A00, B00 18
Công nghệ chế biến thuỷ sản 52540105 A00 19
Kỹ thuật công trình xây dựng 52580201 A00, A01 19.25
Kỹ thuật công trình thủy 52580202 A00, A01 15.5
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 52580205 A00, A01 18
Kỹ thuật tài nguyên nước 52580212 A00, A01 15.5
Chăn nuôi 52620105 A00, B00 16.25
Nông học 52620109 B00 20.25
Khoa học cây trồng 52620110 B00 17.25
Bảo vệ thực vật 52620112 B00 20.75
Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan 52620113 B00 15.5
Kinh tế nông nghiệp 52620115 A00, A01, D01 18.5
Phát triển nông thôn 52620116 A00, A01, B00 15.5
Lâm sinh 52620205 A00, A01, B00 15.5
Nuôi trồng thuỷ sản 52620301 B00 17
Bệnh học thủy sản 52620302 B00 16.25
Quản lý nguồn lợi thủy sản 52620305 A00, B00 15.5
Thú y 52640101 B00 21.75
Việt Nam học [Hướng dẫn viên du lịch] 52220113 C00, D01 24.5
Ngôn ngữ Anh 52220201 D01 23.5
Ngôn ngữ Pháp 52220203 D03, D01 18
Triết học 52220301 C00 21.5
Văn học 52220330 C00 22.75
Kinh tế 52310101 A00, A01, D01 21.25
Chính trị học 52310201 C00 23.5
Xã hội học 52310301 A01, C00, D01 22.75
Thông tin học 52320201 A01, D01 17.75
Quản lý tài nguyên và môi trường 52850101 A00, A01, B00 21
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên 52850102 A00, A01, D01 18.75
Quản lý đất đai 52850103 A00, A01, B00 19
Chương trình đào tạo đại trà      
Việt Nam học [Đào tạo tại Khu Hòa An] 52220113H C00, D01 21.25
Ngôn ngữ Anh [Đào tạo tại Khu Hòa An] 52220201H D01 19.25
Quản trị kinh doanh [Đào tạo tại Khu Hòa An] 52340101H A00, A01, D01 18.5
Luật [Đào tạo tại Khu Hòa An] 52380101H A00, C00, D01, D03 23
Công nghệ thông tin [Đào tạo tại Khu Hòa An] 52480201H A00, A01 15.5
Kỹ thuật công trình xây dựng [Đào tạo tại Khu Hòa An] 52580201H A00, A01 15.5
Khuyến nông [Đào tạo tại Khu Hòa An] 52620102H A00, A01, B00 15.5
Nông học [Đào tạo tại Khu Hòa An] 52620109H B00 15.5
Kinh doanh nông nghiệp [Đào tạo tại Khu Hòa An] 52620114H A00, A01, D01 15.5
Kinh tế nông nghiệp [Đào tạo tại Khu Hòa An] 52620115H A00, A01, D01 15.5
Nuôi trồng thuỷ sản [Đào tạo tại Khu Hòa An] 52620301H B00 15.5
Chương trình tiên tiến [CTTT] và chương trình chất lượng cao [CLC]      
Công nghệ sinh học [Chương trình tiên tiến] 52420201T A01, D07, D08 17.5
Nuôi trồng thuỷ sản [Chương trình tiên tiến] 52620301T A01, D07, D08 15.75
Kinh doanh quốc tế [Chương trình chất lượng cao] 52340120C A00, A01, D01 19
Công nghệ thông tin [Chương trình chất lượng cao] 52480201C A00, A01 17.25
Công nghệ kỹ thuật hoá học [Chương trình chất lượng cao] 52510401C A00, B00 17.5

Theo TTHN

Xem thêm tại đây: Trường Đại học Cần Thơ | Điểm chuẩn đại học cao đẳng 2022

Video liên quan

Chủ Đề