Cùng em học Toán lớp 3 trang 32

Câu 3

Tìm \[x:\]

\[x + 5 = 8\]

\[x + 7 = 10\]  

\[x + 6 = 18\]

Phương pháp giải:

Muốn tìm số hạng trong một tổng thì ta lấy tổng trừ đi số hạng kia.

Giải chi tiết:

\[\begin{array}{l}x + 5 = 8\\\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,x = 8 - 5\\\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,x = 3\end{array}\]

\[\begin{array}{l}x + 7 = 10\\\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,x = 10 - 7\\\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,x = 3\end{array}\]

\[\begin{array}{l}x + 6 = 18\\\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,x = 18 - 6\\\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,x = 12\end{array}\]

Vui học

Làm thơ không được, Mít Đặc quyết định theo học hội họa. Thế là Mít Đặc đến nhà Thuốc Nước xin học. Tin Mít Đặc có thể vẽ nên Thuốc Nước đã cho Mít Đặc 1 cây bút và 1\[l\] màu đỏ hồng, 3\[l\] màu xanh thẫm, 2\[l\] màu xanh nhạt, 1\[l\] màu da cam. Mít Đặc chăm chỉ vẽ, đầu tiên cậu vẽ Tịt Mũi với cái mũi đỏ hồng, đôi tai xanh nhạt, đôi môi xanh thẫm và đôi mắt màu da cam, chẳng khác gì một bù nhìn trông dưa. Tiếp đó, Mít Đặc vẽ chân dung Thuốc Viên với cái ống nhiệt kế ở chỗ mũi, Viên Đạn đang cưỡi chó, Thuốc Nước với đôi tai dài…Mít Đặc khoái chí lắm, nhưng sau khi xem chân dung cậu vẽ, các bạn tức quá làm đổ cả 4 lọ màu. Hỏi Thuốc Nước đã mất bao nhiêu lít màu khi tin Mít Đặc có thể vẽ?

Phương pháp giải:

Muốn tìm số lít màu Thuốc Nước đã cho Mít Đặc thì ta tính tổng số lít màu của bốn màu hồng, xanh thẫm, màu xanh nhạt và da cam.

Giải chi tiết:

  Thuốc Nước đã mất số lít màu khi tin Mít Đặc có thể vẽ là:

1 + 3 + 2 + 1 = 7 [lít]

Đáp số: 7 lít.

Em có biết: Làm thơ không được, vẽ cũng không đẹp nhưng Mít Đặc không nản chí mà tiếp tục khám phá âm nhạc, thiên văn học,…Em cũng thế nhé, hãy khám phá khả năng của mình và đừng bao giờ nản chí.

 HocTot.Nam.Name.Vn

Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 3 Toán học Giải Cùng em học Toán lớp 3 Tập 2 Tuần 27 trang 32, 33, 34 hay nhất !!

Lời giải chi tiết

Câu 1. Viết vào ô trống cho thích hợp [theo mẫu]:

Phương pháp: 

Từ các chữ số của từng hàng đã cho, viết và đọc số theo thứ tự từ trái sang phải.

Cách giải: 

Câu 2. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:

Số 64 237 đọc là sáu mươi tư nghìn hai trăm bảy mươi ba.

Số 81 139 đọc là tám mươi mốt nghìn một trăm ba mươi chín.

Cách giải: 

Số 64 237 đọc là Sáu mươi tư nghìn hai trăm ba mươi bảy. Cách đọc đã cho là Sai.

Số 81 139 đọc là Tám mươi mốt nghìn một trăm ba mươi chín. Cách đọc đã cho là Đúng.

Số 64 237 đọc là sáu mươi tư nghìn hai trăm bảy mươi ba.

 S

Số 81 139 đọc là tám mươi mốt nghìn một trăm ba mươi chín.

 Đ

Câu 3. Từ các số 7, 1, 6, 2, 8 viết:

a] Số nhỏ nhất có năm chữ số khác nhau: ……

b] Số lớn nhất có năm chữ số khác nhau: ……

c] Số nhỏ nhất có bốn chữ số khác nhau: ……

d] Số lớn nhất có bốn chữ số khác nhau: ……

Phương pháp: 

Viết các số có năm chữ số thỏa mãn yêu cầu của đề bài từ năm chữ số đã cho:

– Các số có giá trị lớn thì chữ số hàng chục nghìn chọn chữ số lớn nhất trong các số đã cho.

– Các số có giá trị bé thì chữ số hàng chục nghìn chọn chữ số bé nhất trong các số đã cho.

Cách giải: 

a] Số nhỏ nhất có năm chữ số khác nhau là: 12678.

b] Số lớn nhất có năm chữ số khác nhau là: 87621

c] Số nhỏ nhất có bốn chữ số khác nhau là: 1267.

d] Số lớn nhất có bốn chữ số khác nhau là: 8762.

Câu 4. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

a]

 

b] 50 000; ……;  ……;  ……; 90 000.

Phương pháp: 

a] Đếm cách 1000 đơn vị rồi điền số còn thiếu vào tia số.

b] Đếm cách 10 000 đơn vị rồi điền số còn thiếu vào tia số.

Cách giải:   

a] Ta có: 10 000; 11 000; 12 000; 13 000; 14 000; 15 000.

Số cần điền vào chỗ trống lần lượt là 12 000; 13 000 và 15 000.

b] Ta có: 50 000; 60 000; 70 000; 80 000; 90 000

Số cần điền vào chỗ trống lần lượt là 60 000; 70 000; 80 000.

  • Đồng giá 250k 1 khóa học lớp 3-12 bất kỳ tại VietJack!

Bài 1 [trang 32 Cùng em học Toán 3 Tập 2]: Viết vào ô trống cho thích hợp [theo mẫu]:

Hướng dẫn giải:

Bài 2 [trang 32 Cùng em học Toán 3 Tập 2]: Viết vào chỗ chấm cho thích hợp:

a] Số 56 832 đọc là ...........................

b] Số 81 139 đọc là ...........................

Hướng dẫn giải:

a] Số 56 832 đọc là năm mươi sáu nghìn tám trăm ba mươi hai.

b] Số 81 139 đọc là tám mươi mốt nghìn một trăm ba mươi chín.

Bài 3 [trang 32 Cùng em học Toán 3 Tập 2]: Từ các chữ số 4 ; 1 ; 5 ; 3 ; 7 viết :

a] Số nhỏ nhất có năm chữ số khác nhau : ...........................

b] Số lớn nhất có năm chữ số khác nhau : ...........................

c] Số nhỏ nhất có bốn chữ số khác nhau : ...........................

d] Số lớn nhất có bốn chữ số khác nhau : ...........................

Hướng dẫn giải:

a] Số nhỏ nhất có năm chữ số khác nhau : 13457

b] Số lớn nhất có năm chữ số khác nhau : 75431

c] Số nhỏ nhất có bốn chữ số khác nhau : 1345

d] Số lớn nhất có bốn chữ số khác nhau : 7543

Bài 4 [trang 33 Cùng em học Toán 3 Tập 2]: Viết số thích hợp vào chỗ chấm :

Hướng dẫn giải:

Bài 5 [trang 33 Cùng em học Toán 3 Tập 2]: Viết vào ô trống cho thích hợp :

Viết số Đọc số
41 270
30 045
Sáu mươi nghìn không trăm bảy mươi
84 005
Năm mươi nghìn ba trăm
Bảy mươi nghìn

Hướng dẫn giải:

Viết số Đọc số
41 270 Bốn mươi mốt nghìn hai trăm bảy mươi
30 045 Ba mươi nghìn không trăm bốn mươi lăm
60 070 Sáu mươi nghìn không trăm bảy mươi
84 005 Tám mươi tư nghìn không trăm linh năm
50 300 Năm mươi nghìn ba trăm
70 000 Bảy mươi nghìn

Bài 6 [trang 33 Cùng em học Toán 3 Tập 2]: Viết vào chỗ chấm cho thích hợp :

a] Số 72 040 đọc là ...........................

b] Số 60 500 đọc là ...........................

c] Số 20 007 đọc là ...........................

Hướng dẫn giải:

a] Số 72 040 đọc là bảy mươi nghìn không trăm bốn mươi

b] Số 60 500 đọc là sáu mươi nghìn năm trăm

c] Số 20 007 đọc là hai mươi nghìn không trăm linh bảy.

Bài 7 [trang 33 Cùng em học Toán 3 Tập 2]: Viết số thích hợp vào ô trống :

Số liền trước Số đã choSố liền sau
50 741
20 000
99999
37 800
41 090
74 569

Hướng dẫn giải:

Số liền trước Số đã choSố liền sau
50 740 50 74150 742
19 999 20 00020 001
99 998 99999100 000
37 799 37 80037 801
41 089 41 09041 091
74 568 74 56974 570

Bài 8 [trang 24 Cùng em học Toán 3 Tập 2]: Viết số thích hợp vào chỗ chấm :

a] 28 000 ; 29 000 ; ... ; ... ; ... ; 33 000 ; ...

b] 27 657 ; 27 658 ; ... ; ... ; ... ; 27 662 ; ...

c] 35 600 ; 35 700 ; ... ; 35 900 ; ... ; ...

d] Số lớn nhất có 5 chữ số lẻ khác nhau là : ............

e] Số nhỏ nhất có 5 chữ số khác nhau là : ............

g] Số lớn nhất có 5 chữ số là : ............

Hướng dẫn giải:

a] 28 000 ; 29 000 ; 30 000 ; 31 000 ; 32 000 ; 33 000 ; 34 000

b] 27 657 ; 27 658 ; 27 659 ; 27 660 ; 27 661 ; 27 662 ; 27 663

c] 35 600 ; 35 700 ; 35 800 ; 35 900 ; 36 000 ; 36 100

d] Số lớn nhất có 5 chữ số lẻ khác nhau là : 97531

e] Số nhỏ nhất có 5 chữ số khác nhau là : 10234

g] Số lớn nhất có 5 chữ số là : 99999.

Vui học [trang 24 Cùng em học Toán 3 Tập 2]: Viết số thích hợp vào chỗ chấm :

Một đêm ca nhạc tổ chức tại một rạp hát có 4000 chỗ ngồi, đã có khoảng 2800 người đến nghe ca nhạc.

Rạp hát đó còn khoảng ..... chỗ chưa có người ngồi.

Hướng dẫn giải:

Rạp hát đó còn khoảng 1200 chỗ chưa có người ngồi.

Các bài Giải bài tập Cùng em học Toán lớp 3 Tập 2 khác:

Đã có lời giải bài tập lớp 3 sách mới:

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Giải Cùng em học Toán lớp 3 được biên soạn bám sát nội dung sách Cùng em học Toán lớp 3 Tập 1 & Tập 2 giúp bạn học tốt môn Toán lớp 3.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.

Video liên quan

Chủ Đề