Cách phát âmSửa đổi
- IPA: /ˈkrɛ.dɪt/
Hoa Kỳ[ˈkrɛ.dɪt]
Danh từSửa đổi
credit /ˈkrɛ.dɪt/
- Sự cho vay, cho thiếu, cho chịu. to buy on credit — mua chịu [mua nhưng trả tiền sau] to sell on credit — bán gối đầu, bán chịu to get/refuse credit — cho/không cho thiếu, không cho gối đầu to offer interest-free credit — cho vay không lãi Your credit limit is now £2000 — mức vay hiện thời là £2000
- Tiền cho vay, cho thiếu, cho chịu. The bank refused further credit to the company. — Ngân hàng từ chối cho công ti vay thêm
- Tiền có trong tài khoản. You have a credit balance of £250. — Tài khoản hiện có £250
- Số tiền chuyển khoản. a credit of £50 — chuyển khoản £50 You'll be paid by direct credit into your bank account. — Chúng tôi sẽ chuyển khoản cho bạn
- Khoản tiền khấu trừ [trước khi bị thuế] a tax credit — khoản khấu trừ thuế
- Sự tin, lòng tin. to give credit to a story — tin một câu chuyện
- Danh tiếng; danh vọng, uy tín. a man of the highest credit — người có uy tín nhất to do someone credit; to do credit to someone — làm ai nổi tiếng to add to someone's credit — tăng thêm danh tiếng cho ai
- Nguồn vẻ vang; sự vẻ vang. he is a credit to the school — nó làm vẻ vang cho cả trường
- Thế lực, ảnh hưởng.
- Công trạng. to take [get] credit for; to have the credit of — hưởng công trạng về [việc gì]
- [Kế toán] Bên có.
Thành ngữSửa đổi
- to give someone credit for:
- Ghi vào bên có của ai [một món tiền... ].
- Công nhận ai có [công trạng, đức tính gì].
- to one's credit: dùng để chỉ cái gì đó đáng khen đã đạt được, đặc biệt là bất chấp khó khăn.
Ngoại động từSửa đổi
credit ngoại động từ /ˈkrɛ.dɪt/
- Tin. to credit a story — tin một câu chuyện
- Công nhận, cho là. to credit someone with courage — công nhận ai là can đảm
- [Kế toán] Ghi có; vào sổ bên có.
Chia động từSửa đổi
credit
to credit | |||||
crediting | |||||
credited | |||||
credit | credit hoặc creditest¹ | credits hoặc crediteth¹ | credit | credit | credit |
credited | credited hoặc creditedst¹ | credited | credited | credited | credited |
will/shall²credit | will/shallcredit hoặc wilt/shalt¹credit | will/shallcredit | will/shallcredit | will/shallcredit | will/shallcredit |
credit | credit hoặc creditest¹ | credit | credit | credit | credit |
credited | credited | credited | credited | credited | credited |
weretocredit hoặc shouldcredit | weretocredit hoặc shouldcredit | weretocredit hoặc shouldcredit | weretocredit hoặc shouldcredit | weretocredit hoặc shouldcredit | weretocredit hoặc shouldcredit |
— | credit | — | let’s credit | credit | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảoSửa đổi
- Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]
Từ: credit
/'kredit/
-
danh từ
sự tin, lòng tin
to give credit to a story
tin một câu chuyện
-
danh tiếng; danh vọng, uy tín
a man of the highest credit
người có uy tín nhất
to do someone credit; to do credit to someone
làm ai nổi tiếng
ví dụ khác
to add to someone's credit
tăng thêm danh tiếng cho ai
-
nguồn vẻ vang; sự vẻ vang
he is a credit to the school
nó làm vẻ vang cho cả trường
-
thế lực, ảnh hưởng
-
công trạng
to take [get] credit for; to have the credit of
hưởng công trạng về [việc gì]
-
sự cho nợ, sự cho chịu
to buy on credit
mua chịu
to sell on credit
bán chịu
-
[tài chính] tiền gửi ngân hàng
-
[kế toán] bên có
-
công nhận ai có [công trạng, đức tính gì]
-
động từ
tin
to credit a story
tin một câu chuyện
-
công nhận, cho là
to credit someone with courage
công nhận ai là can đảm
-
[kế toán] vào sổ bên có
Cụm từ/thành ngữ
to give someone credit for
ghi vào bên có của ai [một món tiền...]
Từ gần giống