Memoirs là gì

Thực tế, rất nhiều người học tiếng Anh khó phân biệt memoir [memoirs] /ˈmem.wɑː r /, memory /ˈmem. ə r.i/. Dưới đây, Công ty dịch công chứng Phú Ngọc Việt đưa ra các ví dụ thực tế, cùng với những kết luận hưu ích, xúc tích giúp họ tránh những sai lầm, từ đó dùng đúng, chính xác những từ dễ gây nhầm lẫn này. Công ty dịch thuật Phú Ngọc Việt khuyên học viên hãy dùng tài liệu này cùng với các từ điển Anh-Anh khác như Oxford, Cambridge sẽ là hành trang không thể thiếu cho những ai muốn nắm vững cách dùng từ tiếng Anh cho dù ở bất kỳ tình huống nào.

Đang xem: Memoir là gì

> Dịch vụ visa > Làm hộ chiếu > Dịch tiếng Anh sang tiếng Việt

Phân biệt cách dùng memoir[memoirs], memory

Phân biệt cách dùng memoir[memoirs], memory

My memory is not as good as it used to be.

Trí nhớ của tôi không còn được tốt như trước khia.

[Không dùng *memoir is/memoirs are*]

[= the ablity to remember: khả năng nhớ]

He wrote his memoirs/They wrote their memoirs.

Xem thêm: Hướng Dẫn Cách Làm Tủ Bếp Nhôm Kính Chi Tiết!

Anh ta đã viết hồi ký. Họ đã viết hồi ký.

[= a written account of ones own life experiences: bản tường thuật viết về những việc đã trải qua trong chính cuộc đời của một con người; a memoir danh từ số ít, là bản tường thuật về một người do một người khác biết anh ta/cô ta viết ra]

Xem thêm: Thiết Bị Ngoại Vi Là Gì ? Phân Biệt Thiết Bị Ngoại Vi Thiết Bị Ngoại Vi Là Gì

Nếu thấy hữu ích, hãy đánh giá SAO [thang điểm 1-10] cho bài viết này và giới thiệu cho các bạn khác cùng học với //cungdaythang.com vì chúng tôi đang cập nhật hàng ngày để ngày càng phong phú thêm kho tài liệu này.

Xem thêm: Cách Để Tính Giá Trị Trung Bình Là Gì, Cách Để Tính Giá Trị Trung Bình: 4 Bước [Kèm Ảnh]

Vui lòng liên hệ với chúng tôi để được tư vấn và hỗ trợ tốt nhất!CÔNG TY DỊCH THUẬT PHÚ NGỌC VIỆT DỊCH THUẬT VÀ CÔNG CHỨNG NHANH TRONG NGÀY 217/2A1 Xô Viết Nghệ Tĩnh, P.17, Q. Bình Thạnh, TPHCM

gmail.com ; pnvt08
gmail.com ; pnvt911
gmail.com ; pnvt15
gmail.com; pnvt07
gmail.com

Than phiền và góp ý: pnvtvn

TweetPin It


recommend, introduce, advise


offspring


last/least: at last, at least


not many/not much, no


baggage/luggage, a case/suitcase, valise, coffer

hot

Bình luận Hủy

Lưu tên của tôi, email, và trang web trong trình duyệt này cho lần bình luận kế tiếp của tôi.

CAPTCHA Code *

11 ngôn ngữ dịch trong ngày

THÔNG TIN LIÊN HỆ

gmail.com
gmail.com

Ms Xuân -0909185513

gmail.com
gmail.com
gmail.com

Bài viết xem nhiều nhất

Thông Tin Hữu Ích

Xem nhanh dịch vụ trên Youtube

DỊCH VỤ KHÁC

THÔNG TIN BỔ SUNG PNVT

THÔNG TIN LIÊN HỆ

gmail.com | pnvt08
gmail.com pnvt911
gmail.com | pnvt15
gmail.com

BẢN ĐỒ ĐƯỜNG ĐI

Cách ngã tư Hàng Xanh 50m, đoạn 2 chiều, hướng Quận 1, sau lưng Cao đẳngKent

Video liên quan

Chủ Đề