Công ty vận chuyển tiếng Nhật là gì

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

[Ngày đăng: 25/02/2021]

  
  
  
  

Công ty trách nhiệm một thành viên tiếng Nhật là tanitsu menbaa yuukirisekininkaisha [単一メンバー有限責任会社]. Là công ty của doanh nghiệp hay một tổ chức, cá nhân làm chủ sở hữu.

Công ty một thành viên tiếng Nhật là tanitsu menbaa yuukirisekininkaisha [単一メンバー有限責任会社]. Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên là doanh nghiệp do một tổ chức hoặc một cá nhân làm chủ sở hữu.

Một số từ vựng chuyên ngành hành chính nhân sự trong tiếng Nhật.

Kigyou: 企業: Doanh nghiệp, công ty.

かいしゃ: 会社: Công ty.

かいしゃいん: 会社員: Nhân viên công ty.

かぶしきがいしゃ: 株式会社: Công ty cổ phần.

ゆうげんがいしゃ: 有限会社: Công ty trách nhiệm hữu hạn.

きぎょう: 企業: Doanh nghiệp / Công ty.

おおてきぎょう: 大手企業: Doanh nghiệp lớn.

ちゅうしょうきぎょう: 中小企業: Doanh nghiệp vừa và nhỏ.

えいぎょうぶ: 営業部: Phòng bán hàng/kinh doanh.

かいはつぶ: 開発部: Phòng phát triển.

じんじぶ: 人事部: Phòng nhân sự.

そうむぶ: 総務部: Phòng tổng vụ.

じむしょ: 事務所: Văn phòng.

じむいん: 事務員: Nhân viên văn phòng.

じゅうぎょういん: 従業員: Nhân viên / Công nhân.

しゃちょう: 社長: Giám đốc.

Các ví dụ mẫu câu về công ty một thành viên tiếng Nhật:

彼女はウェブデザイン会社の経営で成功し 数人を雇用していました.

Cô ấy điều hành thành công một công ty phát triển mạng và tuyển dụng nhiều nhân viên.

フランスの雑誌「リベラシオン」は,「会社がささいな株価変動で人を解雇すると,会社への忠誠心は過去のものとなる。

Tạp chí Libération của Pháp nói: “Khi các công ty sa thải nhân viên trong lúc thị trường chứng khoán chỉ xuống một chút ít thì lòng trung thành với công ty không còn nữa.

Bài viết công ty một thành viên tiếng Nhật là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.

Bạn có thể quan tâm

1 chủ đề học tiếng Nhật thú vị nữa cho các bạn theo học hàng hải, vận tải biển và thương mại quốc tế đây!!
 

  1. インコタームズ: Incoterms
  2. 仕向[しむ]け港[こう]: cảng đến
  3. 保険料込[ほけんりょうこ]み: bao gồm phí bảo hiểm
  4. 積[つ]み込[こ]む: xếp lên tàu
  5. 船賃[ふなちん]: tiền thuê tàu
  6. 本船渡[ほんせんわた]し: giao hàng tại tàu
  7. 倉庫料[そうこりょう]: tiền thuê kho
  8. 呈示[ていじ]: xuất trình
  9. 一覧払[いちらんばらい]: trả ngay
  10. 原本[げんぽん]: bản gốc
  11. 振[ふ]り出[だ]し: ký phát
  12. 船荷証券[ふなにしょうけん]: vận đơn đường biển
  13. 分割[ぶんかつ]: chia nhiều lần
  14. 積[つ]み替[か]え: chuyển tải
  15. 買取依頼[かいとりいらい]: nhờ mua
  16. 裏書[うらがき]: ký hậu
  17. 船積書類[ふなづみしょるい]: chứng từ giao hàng
  18. 無故障[むこしょう]B/L: vận đơn sạch
  19. 受[う]け取[と]り船荷証券[ふなにしょうけん]: vận đơn nhận hàng để chở
  20. 船積船荷証券[ふなづみふなにしょうけん]: vận đơn xếp hàng lên tàu
  21. 必要枚数[ひつようまいすう]: số bản cần thiết
  22. 仕出[しだ]し人[にん]: người gửi
  23. 日付[ひづけ]: ngày tháng
  24. 指図人[さしずにん]: người ra lệnh
  25. 指図[さしず]する: chỉ định
  26. 荷送[におく]り人[にん]: người gửi hàng
  27. 白地裏書[しろじうらがき]: ký hậu để trống
  28. 受領権[じゅりょうけん]: quyền nhận hàng
  29. プリペイド: trả trước
  30. 通知先[つうちさき]: nơi nhận thông báo
  31. 商業英語[しょうぎょうえいご]: tiếng anh thương mại
  32. 三通一組[さんつうひとくみ]: một bộ ba bản

Xem thêm: //jes.edu.vn/tu-vung-tieng-nhat-chu-de-giao-thong

  • Di chuyển tủ lạnh là một việc làm tương đối khó và nó phải được thực hiện cẩn thận với sự giúp đỡ từ nhiều người khác. Việc biết được các bước cần làm...

  • Có phải tìm kiếm dịch vụ chuyển nhà quận 12 là một dịch vụ mà bạn muốn tìm kiếm lúc này? Việc chuyển nhà sẽ mất rất nhiều thời gian và công sức nếu bạn và gia...

  • Nắm bắt được xu hướng và nhu cầu kịp thời nên Thành Hưng mang đến cho khách hàng gói Dịch vụ chuyển nhà Quận 4 cho khách hàng đang có nu cầu, để chọn...

  • Dịch vụ chuyển nhà quận Bình Thạnh nào uy tín, đảm bảo, giá cả phải chăng? Nhu cầu sử dụng dịch vụ chuyển nhà tại Bình Thạnh ngày càng mở rộng và dịch vụ...

  • Tìm kiếm một đơn vị cung cấp dịch vụ chuyển nhà trọn gói tại Quận 6 không phải điều dễ dàng. Bởi hiện nay có rất nhiều đơn vị cung cấp dịch vụ này,...

  • Tại TPHCM, Dịch Vụ Dọn Nhà 247 là đơn vị hàng đầu trong lĩnh vực vận tải, luôn mang đến cho khách hàng tại đây dịch vụ dọn nhà, chuyển nhà, chuyển văn phòng...

1 chủ đề học tiếng Nhật thú vị nữa cho các bạn theo học hàng hải, vận tải biển và thương mại quốc tế đây!!
 

  1. インコタームズ: Incoterms
  2. 仕向[しむ]け港[こう]: cảng đến
  3. 保険料込[ほけんりょうこ]み: bao gồm phí bảo hiểm
  4. 積[つ]み込[こ]む: xếp lên tàu
  5. 船賃[ふなちん]: tiền thuê tàu
  6. 本船渡[ほんせんわた]し: giao hàng tại tàu
  7. 倉庫料[そうこりょう]: tiền thuê kho
  8. 呈示[ていじ]: xuất trình
  9. 一覧払[いちらんばらい]: trả ngay
  10. 原本[げんぽん]: bản gốc
  11. 振[ふ]り出[だ]し: ký phát
  12. 船荷証券[ふなにしょうけん]: vận đơn đường biển
  13. 分割[ぶんかつ]: chia nhiều lần
  14. 積[つ]み替[か]え: chuyển tải
  15. 買取依頼[かいとりいらい]: nhờ mua
  16. 裏書[うらがき]: ký hậu
  17. 船積書類[ふなづみしょるい]: chứng từ giao hàng
  18. 無故障[むこしょう]B/L: vận đơn sạch
  19. 受[う]け取[と]り船荷証券[ふなにしょうけん]: vận đơn nhận hàng để chở
  20. 船積船荷証券[ふなづみふなにしょうけん]: vận đơn xếp hàng lên tàu
  21. 必要枚数[ひつようまいすう]: số bản cần thiết
  22. 仕出[しだ]し人[にん]: người gửi
  23. 日付[ひづけ]: ngày tháng
  24. 指図人[さしずにん]: người ra lệnh
  25. 指図[さしず]する: chỉ định
  26. 荷送[におく]り人[にん]: người gửi hàng
  27. 白地裏書[しろじうらがき]: ký hậu để trống
  28. 受領権[じゅりょうけん]: quyền nhận hàng
  29. プリペイド: trả trước
  30. 通知先[つうちさき]: nơi nhận thông báo
  31. 商業英語[しょうぎょうえいご]: tiếng anh thương mại
  32. 三通一組[さんつうひとくみ]: một bộ ba bản

Xem thêm: //jes.edu.vn/tu-vung-tieng-nhat-chu-de-giao-thong

  • Bạn muốn tìm kiếm một công ty chuyển nhà tại Quận 3 uy tín? Đồng thời, để việc chuyển nhà thuận lợi, nhanh chóng thì lựa chọn một đơn vị đối tác uy tín...

  • Tìm kiếm một đơn vị cung cấp dịch vụ chuyển nhà trọn gói tại Quận 6 không phải điều dễ dàng. Bởi hiện nay có rất nhiều đơn vị cung cấp dịch vụ này,...

  • Bạn có nhu cầu tìm kiếm một công ty chuyển nhà trọn gói tại Quận 9 uy tín? Để việc chuyển nhà diễn ra nhanh chóng, tiết kiệm nhất thì việc lựa chọn một đơn...

  • Có phải tìm kiếm dịch vụ chuyển nhà quận 12 là một dịch vụ mà bạn muốn tìm kiếm lúc này? Việc chuyển nhà sẽ mất rất nhiều thời gian và công sức nếu bạn và gia...

  • Tại TPHCM, Dịch Vụ Dọn Nhà 247 là đơn vị hàng đầu trong lĩnh vực vận tải, luôn mang đến cho khách hàng tại đây dịch vụ dọn nhà, chuyển nhà, chuyển văn phòng...

  • Từ vựng tiếng Trung thương mại dùng cho những người đang học tiếng Trung chuyên ngành thương mại, những người đang làm kinh doanh, buôn bán với các đối tác người Trung Quốc. Đây là những...

Video liên quan

Chủ Đề