Con voi tiếng anh đọc là gì

Con voi trong tiếng anh là gì, Cách học từ vựng các con vật bằng tiếng anh như thế nào  để trẻ em dễ tiếp thu và nhớ lâu. Hãy tham khảo ngay bài viết sau đây:

Con voi tiếng anh là gì

Con voi trong tiếng anh được gọi là elephant. Cách phát âm con voi bằng tiếng an /ˈelɪfənt/. Voi là một trong những con vật được xuất hiện khá nhiều trong các giáo trình tiếng anh cho trẻ, bởi con voi là một trong những con vật gắn liền với thế giới tự nhiên cần được bảo tồn trên thế giới

Cách giúp trẻ học tên các con vật bằng tiếng anh

Những hình ảnh con voi sinh động nói riêng và tên các con vật tiếng anh trong các giáo trình học tập của trẻ nhỏ hầu hết đều rất sinh động, chính vì thế việc học từ vựng các động vật bằng tiếng anh sẽ giúp trẻ có hứng thú, tiếp thu nhanh và dễ ghi nhớ hơn

Hiện nay có rất nhiều website học tiếng anh trực tuyến cho trẻ, Ocnhoi.net cũng là một trong số những website đem đến nhiều kiến thức giúp trẻ có thể dễ dàng tiếp thu.

Một mẹo nhỏ trên website này khi hướng dẫn trẻ nhỏ học từ vựng các loại động vật đó là các bậc cha mẹ có thể phóng to màn hình lên để trẻ dễ quan sát các con vật sau đó trẻ sẽ nói tên và các phát  âm các con vật bằng tiếng anh, các mẹ có thể zoom nhỏ hoặc kéo sang phải để xem trẻ phát âm đã chuẩn hay chưa

Như vậy là bài viết này đã dừng lại với kiến thức con voi tiếng anh là gì với các hình con voi sinh động ở phần cuối của bài viết, các mẹ có thể rèn luyện cho trẻ thêm nhiều từ vựng động vật bằng tiếng anh khác tại đây

Một số hình ảnh con voi

Con voi tiếng anh là gì – Tên con động vật tiếng anh Bài viết hôm nay về chủ đề từ vựng tên Con voi tiếng anh là gì – Tên con động vật tiếng anh sẽ mang đến cho bạn đọc cách đọc tên con voi bằng tiếng anh và một số tên con động vật tiếng anh khác. Bài viết sẽ giúp bạn biết thêm từ vựng tiếng anh về con voi và con vật khác từ đó giúp cải thiện khả năng tiếng anh của bạn. Con voi tiếng anh là gì? Có rất nhiều bạn học sinh khi học từ vựng về tên con voi trong tiếng anh luôn không nhớ ra được từ đó viết như thế nào hay đọc như thế nào?. Theo từ điển Anh-Việt từ con voi tiếng anh là Elephant Theo từ điển Longman trong tiếng anh, từ Elephant được dịch nghĩa là: Elephant: a very large grey animal with four legs, two tusks [=long curved teeth] and a trunk [=long nose] that it can use to pick things up Một mẹo nhỏ để bạn có thể nhớ được nhiều từ vựng về tên con động vật tiếng anh là bạn học chúng theo một nhóm từ có liên hệ với nhau. Giống như từ con voi: elephant, khi bạn học về con voi thì bạn nên tìm hiểu các từ vựng khác về tên con động vật khác trong tiếng anh là gì thì khi đó bạn sẽ nhớ được nhiều từ và nhớ lâu hơn. Sau đây là một số từ vựng tên con động vật tiếng anh. Một số tên con động vật tiếng anh được liệt kê dưới đây sẽ giúp bạn có thêm vốn từ vựng kèm theo cách phiên âm để giúp bạn đọc các từ vựng con động vật tiếng anh tốt hơn. Từ vựng tên con động vật tiếng anh thuộc lớp thú zebra/ˈziː.brə/ – ngựa vằn gnu /nuː/ – linh dương đầu bò cheetah /ˈtʃiː.tə/ – báo Gêpa lion /ˈlaɪ.ən/ – sư tử đực monkey /ˈmʌŋ.ki/ – khỉ rhinoceros /raɪˈnɒs.ər.əs/- tê giác camel- lạc đà hyena /haɪˈiː.nə/ – linh cẩu hippopotamus /ˌhɪp.əˈpɒt.ə.məs/ – hà mã beaver /ˈbiː.vəʳ/ – con hải ly gazelle /gəˈzel/- linh dương Gazen giraffe /dʒɪˈrɑːf/ – hươu cao cổ leopard /ˈlep.əd/- báo elephant/ˈel.ɪ.fənt/ – voi gorilla/gəˈrɪl.ə/ – vượn người Gôrila baboon /bəˈbuːn/- khỉ đầu chó antelope- linh dương lioness /ˈlaɪ.ənis/ – sư tử cái buffalo /ˈbʌf.ə.ləʊ/ – trâu nước bat /bæt/ – con dơi chimpanzee- tinh tinh polar bear /pəʊl beəʳ/ – gấu bắc cực panda /ˈpæn.də/ – gấu trúc kangaroo /ˌkæŋ.gərˈuː/ – chuột túi koala bear /kəʊˈɑː.lə beəʳ/ – gấu túi lynx [bobcat] /lɪŋks/ [/’bɔbkæt/] – mèo rừng Mĩ porcupine /ˈpɔː.kjʊ.paɪn/ – con nhím boar /bɔːʳ/ – lợn hoang [giống đực] skunk /skʌŋk/ – chồn hôi mole /məʊl/ – chuột chũi raccoon /rækˈuːn/ – gấu trúc Mĩ Từ vựng tên con động vật tiếng anh thuộc loại vật nuôi bull /bʊl/ – bò đực calf /kɑːf/ – con bê chicken /ˈtʃɪk.ɪn/ – gà chicks /tʃɪk/ – gà con cow /kaʊ/ – bò cái donkey /ˈdɒŋ.ki/ – con lừa female /ˈfiː.meɪl/ – giống cái male /meɪl/ – giống đực herd of cow /hɜːd əv kaʊ/ – đàn bò pony /ˈpəʊ.ni/ – ngựa nhỏ horse /hɔːs/ – ngựa mane of horse /meɪn əv hɔːs/ – bờm ngựa horseshoe /ˈhɔːs.ʃuː/ – móng ngựa lamb /læm/ – cừu con sheep /ʃiːp/ – cừu sow /səʊ/ – lợn nái piglet /ˈpɪg.lət/ – lợn con rooster /ˈruː.stəʳ/ – gà trống saddle /ˈsæd.l/ – yên ngựa shepherd /ˈʃep.əd/ – người chăn cừu flock of sheep /flɒk əv ʃiːp/- bầy cừu

Bài viết về chủ đềCon voi tiếng anh là gì – Tên con động vật tiếng anh hôm nay đã giúp bạn đọc biết thêm một từ vựng mới về tên con voi tiếng anh là gì và hơn nữa là tên các loài con động vật tiếng anh khác cũng đã được liệt kê đa số. Hy vọng bài viết có thể giúp bạn đọc học hỏi và trau dồi thêm kiến thức tiếng anh về các từ vựng con động vật tiếng anh.

Vũ Thanh An

Video liên quan

Chủ Đề