Dãy nào sau đây chỉ gồm các chất thuộc dãy đồng đẳng của metan.
A. C2H2, C3H4, C4H6, C5H8
B. CH4, C2H2, C3H4, C4H10
C. CH4, C2H6, C4H10, C5H12
D. C2H6, C3H8, C5H10, C6H12
Câu 1. Chất hữu cơ là:
A. hợp chất khó tan trong nước.
B. hợp chất của cacbon và một số nguyên tố khác trừ N, Cl, O
C. hợp chất của cacbon trừ CO , CO2 , H2CO3, muối cacbonat, muối cacbua và xianua.
D. hợp chất có nhiệt độ sôi cao.
Câu 6. Công thức cấu tạo cho biết:
A. tỉ lệ số nguyên tử giữa các nguyên tố
B. thành phần của mỗi nguyên tố trong phân tử
C. số lượng nguyên tố trong mỗi nguyên tử
D. thành phần của nguyên tử và trật tự liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử
Câu 7. Số công thức cấu tạo của C4H10 là
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
Câu 8. Chọn câu đúng trong các câu sau:
A. Hóa học hữu cơ là ngành hóa học chuyên nghiên cứu các hợp chất có trong tự nhiên.
B. Hóa học hữu cơ là ngành hóa học chuyên nghiên cứu các hợp chất của cacbon.
C. Hóa học hữu cơ là ngành hóa học chuyên nghiên cứu các hợp chất hữu cơ.
D. Hóa học hữu cơ là ngành hóa học chuyên nghiên cứu các chất trong cơ thể sống.
Câu 10. Nhận xét nào sau đây không đúng
A. Hợp chất hữu cơ có ở xung quanh ta
B. Hợp chất hữu cơ là hợp chất của cacbon
C. Khi đốt cháy các hợp chất hữu cơ đều thấy tạo ra CO2
D. Đốt cháy hợp chất hữu cơ luôn thu được CO2 và H2O
Câu 18. Chọn câu đúng trong các câu sau
A. Hoá học hữu cơ là ngành hoá học chuyên nghiên cứu các hợp chất có trong tự nhiên
B. Hoá học hữu cơ là ngành hoá học chuyên nghiên cứu các hợp chất của cacbon
C. Hoá học hữu cơ là ngành hoá học chuyên nghiên cứu về các hợp chất hữu cơ
D. Hoá học hữu cơ là ngành hoá học chuyên nghiên cứu các chất trong cơ thể sống
Câu 23. Công thức cấu tạo của một hợp chất cho biết
A. thành phần phân tử
B. trật tự liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử
C. thành phần phân tử và trật tự liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử
D. thành phần phân tử và sự tham gia liên kết với các hợp chất khác
Câu 24. Số liên kết đơn trong phân tử C4H10 là
A. 10
B. 13
C. 14
D. 12
Câu 27. Rượu etylic có công thức là
A. CH3OH
B. C2H5OH
C. CH3ONa
D. C2H5ONa
Câu 29. Nhận xét nào sau đây không đúng?
A. Hợp chất hữu cơ là hợp chất của cacbon
B. Trong các hợp chất hữu cơ, cacbon luôn có hóa trị IV
C. Mỗi hợp chất hữu cơ có một trật tự liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử
D. Trong hợp chất hữu cơ, oxi có hóa trị I hoặc II
Câu 41. Chọn câu đúng trong các câu sau:
A. Metan có nhiều trong khí quyển
B. Metan có nhiều trong mỏ khí, mỏ dầu, mỏ than
C. Metan có nhiều trong nước biển
D. Metan sinh ra trong quá trình thực vật bị phân hủy.
Câu 44.
Những phát biểu nào sau đây không đúng?1] Metan tác dụng với clo khi có ánh sáng.2] Metan là chất khí, không màu, không mùi, nặng hơn không khí.3] Metan cháy tỏa nhiều nhiệt nên được dùng làm nhiên liệu trong đời sống và trong sản xuất.4] Hỗn hợp giữa metan và clo là hỗn hợp nổ.5] Trong phân tử metan có bốn liên kết đơn C-H.6] Metan tác dụng với clo ở điều kiện thường.
A. 1, 3, 5.
B. 1, 2, 6.
C. 2, 4, 6.
D. 2, 4, 5
Câu 50. Tính chất vật lí cơ bản của metan là
A. chất lỏng, không màu, tan nhiều trong nước
B. chất khí, màu vàng lục, tan nhiều trong nước
C. chất khí, không màu, mùi xốc, nặng hơn không khí, ít tan trong nước
D. chất khí, không màu, không mùi, nhẹ hơn không khí, ít tan trong nước
Câu 51. Chất nào sau đây có phản ứng thế với clo
A. CO2
B. Na
C. C
D. CH4
Câu 66. Tính chất vật lí của etilen là
A. Chất lỏng, không màu, không mùi, ít tan trong nước và nhẹ hơn không khí.
B. Chất khí, không màu, không mùi, ít tan trong nước và nhẹ hơn không khí.
C. Chất khí, không màu, không mùi, ít tan trong nước và nặng hơn không khí.
D. Chất khí, không màu, không mùi, tan tốt trong nước và nhẹ hơn không khí.
Câu 72. Tính chất vật lý của axetilen là
A. chất khí không màu, không mùi, ít tan trong nước, nặng hơn không khí.
B. chất khí không màu, không mùi, ít tan trong nước, nhẹ hơn không khí.
C. chất khí không màu, không mùi, tan tốt trong nước, nhẹ hơn không khí.
D. chất khí không màu, mùi hắc, ít tan trong nước, nặng hơn không khí.
Câu 73. Cấu tạo phân tử axetilen gồm
A. hai liên kết đơn và một liên kết ba.
B. hai liên kết đơn và một liên kết đôi.
C. một liên kết ba và một liên kết đôi.
D. hai liên kết đôi và một liên kết ba.
Câu 75. Liên kết C≡C trong phân tử axetilen có
A. một liên kết kém bền dễ đứt ra trong các phản ứng hóa học.
B. hai liên kết kém bền nhưng chỉ có một liên kết bị đứt ra trong phản ứng hóa học.
C. hai liên kết kém bền dễ đứt lần lượt trong các phản ứng hóa học.
D. ba liên kết kém bền dễ đứt lần lượt trong các phản ứng hóa học.
Câu 83.
Cho sơ đồ chuyển hóa sau:X + H2O → Y + ZY + O2 → T + H2OT + Z → CaCO3 + H2OX, Y, Z, T lần lượt là
A.CaC2, CO2, C2H2, Ca[OH]2.
B.CaC2, C2H2, CO2, Ca[OH]2.
C.CaC2, C2H2, Ca[OH]2, CO2.
D.CO2, C2H2, CaC2, Ca[OH]2.
Câu 85. Axetilen có tính chất vật lý nào sau đây
A. là chất khí không màu, mùi xốc, ít tan trong nước, nặng hơn không khí.
B. là chất khí không màu, không mùi, ít tan trong nước, nhẹ hơn không khí.
C. là chất khí không màu, không mùi, tan nhiều trong nước, nhẹ hơn không khí .
D. là chất khí không màu, mùi hắc, ít tan trong nước, nặng hơn không khí.
Câu 96.
Có 3 bình, mỗi bình chứa 1 trong các khí sau: metan, axetilen, khí cacbonic. Đánh số A, B, C vào các bình này và tiến hành các thí nghiệm với từng chất khí. Kết quả thí nghiệm được ghi ở bảng sau:
Hãy cho biết 3 bình A, B, C chứa lần lượt những khí nào?
A. Bình A chứa axetilen, bình B chứa metan, bình C chứa cacbonic.
B. Bình A chứa metan, bình B chứa axetilen, bình C chứa cacbonic.
C. Bình A chứa axetilen, bình B chứa cacbonic, bình C chứa metan.
D. Bình A chứa cacbonic, bình B chứa metan, bình C chứa axetilen.
Câu 119. Nhận xét nào sau đây là sai
A. Dầu mỏ là hỗn hợp tự nhiên của nhiều loại hiđrocacbon
B. Dầu mỏ và khí thiên nhiên là nguồn nhiên liệu và nguyên liệu quý trong đời sống và sản xuất
C. Crackinh dầu mỏ để tăng thêm lượng xăng
D. Khí thiên nhiên là do cây quang hợp sinh ra
Câu 122. Nhận xét nào sau đây là đúng về dầu mỏ
A. Dầu mỏ là chất lỏng sánh, màu nâu đen, không tan trong nước, nhẹ hơn nước
B. Dầu mỏ là chất lỏng sánh, màu đen, không tan trong nước, nặng hơn nước
C. Dầu mỏ là chất lỏng sánh, màu nâu đen, tan trong nước, nhẹ hơn nước
D. Dầu mỏ là chất lỏng sánh, màu nâu đen, tan trong nước, nặng hơn nước
Câu 126. Crăckinh dầu mỏ để thu được
A. hỗn hợp gồm nhiều hiđrocacbon có phân tử khối nhỏ hơn
B. hỗn hợp gồm nhiều hiđrocacbon có phân tử khối lớn hơn
C. hiđrocacbon nguyên chất
D. dầu thô
Câu 130. Vì sao không đun bếp than trong phòng kín?
A. Vì than tỏa nhiều nhiệt dẫn đến phòng quá nóng.
B. Vì than cháy tỏa ra rất nhiều khí CO, CO2 có thể gây tử vong nếu ngửi quá nhiều trong phòng kín.
C. Vì than không cháy được trong phòng kín.
D. Vì giá thành than khá cao.
Câu 134. Nhận xét nào sau đây là đúng?
A. Nhiên liệu lỏng được dùng chủ yếu trong đun nấu và thắp sáng
B. Than mỏ gồm than cốc, than chì, than bùn
C. Nhiên liệu khí dễ cháy hoàn toàn hơn nhiên liệu rắn
D. Sử dụng than khi đun nấu góp phần bảo vệ môi trường
Câu 137. Nhận định nào sau đây là sai?
A. Nhiên liệu là những chất cháy được, khi cháy tỏa nhiệt và phát sáng
B. Nhiên liệu đóng vai trò quan trọng trong đời sống và sản xuất
C. Nhiên liệu rắn gồm than mỏ, gỗ ...
D. Nhiên liệu khí có năng suất tỏa nhiệt thấp, gây độc hại cho môi trường
Câu 144. Khí tham gia phản ứng trùng hợp là
A. CH4
B. C2H4
C. C3H8
D. C2H6
Câu 1 | C | Câu 77 | C |
Câu 2 | D | Câu 78 | D |
Câu 3 | B | Câu 79 | D |
Câu 4 | B | Câu 80 | D |
Câu 5 | D | Câu 81 | A |
Câu 6 | D | Câu 82 | D |
Câu 7 | C | Câu 83 | C |
Câu 8 | C | Câu 84 | B |
Câu 9 | D | Câu 85 | B |
Câu 10 | D | Câu 86 | C |
Câu 11 | A | Câu 87 | C |
Câu 12 | C | Câu 88 | D |
Câu 13 | B | Câu 89 | D |
Câu 14 | A | Câu 90 | B |
Câu 15 | C | Câu 91 | B |
Câu 16 | D | Câu 92 | B |
Câu 17 | A | Câu 93 | C |
Câu 18 | C | Câu 94 | C |
Câu 19 | C | Câu 95 | B |
Câu 20 | B | Câu 96 | B |
Câu 21 | B | Câu 97 | D |
Câu 22 | D | Câu 98 | D |
Câu 23 | C | Câu 99 | C |
Câu 24 | B | Câu 100 | B |
Câu 25 | D | Câu 101 | D |
Câu 26 | C | Câu 102 | C |
Câu 27 | B | Câu 103 | B |
Câu 28 | B | Câu 104 | A |
Câu 29 | D | Câu 105 | C |
Câu 30 | B | Câu 106 | D |
Câu 31 | B | Câu 107 | C |
Câu 32 | D | Câu 108 | C |
Câu 33 | A | Câu 109 | B |
Câu 34 | B | Câu 110 | A |
Câu 35 | A | Câu 111 | C |
Câu 36 | D | Câu 112 | C |
Câu 37 | C | Câu 113 | A |
Câu 38 | B | Câu 114 | B |
Câu 39 | C | Câu 115 | D |
Câu 40 | C | Câu 116 | D |
Câu 41 | B | Câu 117 | C |
Câu 42 | D | Câu 118 | A |
Câu 43 | A | Câu 119 | D |
Câu 44 | C | Câu 120 | B |
Câu 45 | C | Câu 121 | B |
Câu 46 | D | Câu 122 | A |
Câu 47 | B | Câu 123 | B |
Câu 48 | A | Câu 124 | B |
Câu 49 | C | Câu 125 | A |
Câu 50 | D | Câu 126 | A |
Câu 51 | D | Câu 127 | C |
Câu 52 | C | Câu 128 | B |
Câu 53 | B | Câu 129 | A |
Câu 54 | B | Câu 130 | B |
Câu 55 | A | Câu 131 | C |
Câu 56 | A | Câu 132 | A |
Câu 57 | C | Câu 133 | D |
Câu 58 | B | Câu 134 | C |
Câu 59 | B | Câu 135 | C |
Câu 60 | B | Câu 136 | A |
Câu 61 | B | Câu 137 | D |
Câu 62 | D | Câu 138 | A |
Câu 63 | A | Câu 139 | B |
Câu 64 | C | Câu 140 | D |
Câu 65 | D | Câu 141 | D |
Câu 66 | B | Câu 142 | A |
Câu 67 | C | Câu 143 | A |
Câu 68 | A | Câu 144 | B |
Câu 69 | A | Câu 145 | B |
Câu 70 | C | Câu 146 | A |
Câu 71 | A | Câu 147 | C |
Câu 72 | B | Câu 148 | A |
Câu 73 | A | Câu 149 | B |
Câu 74 | C | Câu 150 | A |
Câu 75 | C | Câu 151 | C |
Câu 76 | B |
Chu Huyền [Tổng hợp]