Cạn tàu ráo máng nghĩa là gì

Cơ quan chủ quản: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam.
Địa chỉ: Tầng 16 VTCOnline, 18 Tam Trinh, Minh Khai, Hai Bà Trưng, Hà Nội
Điện thoại: 04-9743410. Fax: 04-9743413.

Liên hệ Tài trợ & Hợp tác nội dung
Hotline: 0942 079 358
Email:

Nhiều người thắc mắc Giải thích ý nghĩa Cạn tàu ráo máng là gì? Bài viết hôm nay chiêm bao 69 sẽ giải đáp điều này.

Bài viết liên quan:

  • ý nghĩa Đánh trống lảng là gì?
  • ý nghĩa Gương vỡ lại lành là gì?
  • ý nghĩa Kẻ ăn rươi, người chịu bão là gì?

Nội dung thu gọn

  • 1 Giải thích ý nghĩa Cạn tàu ráo máng là gì?
    • 1.1 Ý nghĩa Cạn tàu ráo máng:
    • 1.2 Giải thích ý nghĩa Cạn tàu ráo mán là gì?
    • 1.3 Đồng nghĩa – Trái nghĩa Cạn tàu ráo máng:

Giải thích ý nghĩa Cạn tàu ráo máng là gì?

Ý nghĩa Cạn tàu ráo máng:

  • Cạn tàu có nghĩa là cái tàu lá nơi để trữ nước mưa đã cạn.
  • Ráo mán có nghĩa là cái mán cũng sạch ráo không còn gì.

Giải thích ý nghĩa Cạn tàu ráo mán là gì?

Cạn tàu ráo mán có nghĩa là ám chỉ việc phủi bỏ toàn bộ ân tình – ơn nghĩa của ai đó đã giúp đỡ mình khi bản thân mình khó khăn nhất, giờ đây khi họ khó khăn thì ta lại không giúp đỡ được gì mà còn xua đuổi đi.

Câu thành ngữ này được cha ông ta đúc kết từ việc xa xưa rằng khi nuôi con vật mà con người không cho ăn uống khiến con vật nuôi chịu đói khát không thể sống được nữa, ví von hành động này giống như con người đối với con người khi mà dĩ ân báo oán.

Đồng nghĩa – Trái nghĩa Cạn tàu ráo máng:

  • Qua cầu rút ván.

Qua bài viết Giải thích ý nghĩa Cạn tàu ráo máng là gì? của chúng tôi có giúp ích được gì cho các bạn không, cảm ơn đã theo dõi bài viết.

Tags Câu tục ngữ

About admin

Bài viết được chúng tôi tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau từ mơ thấy tiền bạc, nhẫn vàng, vòng vàng, vay nợ ngân hàng, cho đến các loại bệnh như cảm cúm, ung thư, đau nhức xương khớp nói riêng hay các loại bệnh gây ảnh hưởng sức khỏe nói chung [như bệnh trĩ nội - trĩ ngoại, viêm loét tiêu hóa, bệnh đau đầu - thần kinh]. Những giấc mơ - chiêm bao thấy bác sĩ - phòng khám bác sĩ hay phẫu thuật..... Bài viết thuộc bản quyền của CHIÊM BAO 69 và không hề trao đổi - mua bán nội dung gì với các website khác, hiện nay các website giả mạo cào lấy nội dung của Chiêm bao 69 [Chiembao69] để phục vụ tư lợi cho bản thân rất nhiều, xin cảm ơn đã theo dõi và đồng hành cùng Chiêm Bao 69.

Check Also

Giải thích ý nghĩa Đồng không mông quạnh là gì?

Nhiều người thắc mắc Giải thích ý nghĩa Đồng không mông quạnh là gì? Bài …

  • Từ điển Việt - Việt

ví việc cư xử tệ với nhau đến mức chẳng còn chút tình nghĩa gì.

Các từ tiếp theo

  • Cạn xợt

    Tính từ [Phương ngữ, Khẩu ngữ] rất nông, rất cạn con suối cạn xợt

  • Cạnh huyền

    Danh từ cạnh đối diện với góc vuông trong tam giác vuông.

  • Cạnh khoé

    Tính từ [lối nói năng] không chỉ thẳng ra mà nói gần nói xa, nhằm xỏ xiên, xoi móc buông lời cạnh khoé nói cạnh khoé

  • Cạnh khế

    Danh từ vật có khía, giống hình quả khế cắt ngang bánh xe cạnh khế bừa cạnh khế

  • Cạnh tranh

    Động từ tranh đua nhau để giành lấy lợi ích về phía mình, giữa những người, những tổ chức có cùng lĩnh vực hoạt...

  • Cạnh tranh sinh tồn

    Động từ [hiện tượng các sinh vật trong tự nhiên] đấu tranh với nhau để giành lấy sự sống còn và phát triển cạnh tranh...

  • Cạnh đáy

    Danh từ cạnh vuông góc với một đường cao đã chọn trong một hình tam giác, hình thang hoặc hình bình hành.

  • Cạp nia

    Danh từ rắn độc, thân có nhiều khoanh đen, trắng xen kẽ.

  • Cạp nong

    Danh từ rắn độc, thân có nhiều khoanh đen, vàng xen kẽ. Đồng nghĩa : mai gầm

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây [đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé]

Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.

  • anh chị ơi cho e hỏi từ characteristically nghĩ cụ thể là gì ạ e lên tra trên cambridge với oxford e cũng ko hiểu

    Chi tiết

  • I want to be back by breakfast là gì vậy anh chị? Em nghĩ ngoài nghĩa trở lại bữa sáng thì nó còn có nghĩa khác nữa đúng không ạ?

    Chi tiết

  • Rừng ơi cho em hỏi ngữ pháp 1 chút, chỗ be able ở đây là theo cú pháp nào đấy ạ:
    The mountainous village is warm in the summer and cold in the winter, necessitating the school be able to keep students both cool and warm, depending on the season.
    --> Phải chăng nhà báo viết sai ngữ pháp ạ?
    Theo Oxford thì to necessitate có 3 dạng ngữ pháp chính
    1/ To necessitate something
    [VD: Recent financial scandals have necessitated changes in parliamentary procedures.]
    2/ To neces...
    Rừng ơi cho em hỏi ngữ pháp 1 chút, chỗ be able ở đây là theo cú pháp nào đấy ạ:
    The mountainous village is warm in the summer and cold in the winter, necessitating the school be able to keep students both cool and warm, depending on the season.
    --> Phải chăng nhà báo viết sai ngữ pháp ạ?
    Theo Oxford thì to necessitate có 3 dạng ngữ pháp chính
    1/ To necessitate something
    [VD: Recent financial scandals have necessitated changes in parliamentary procedures.]
    2/ To necessitate doing something
    [VD: Increased traffic necessitated widening the road.]
    3/ To necessitate somebody/something doing something
    [VD: His new job necessitated him/his getting up at six.]
    //www.oxfordlearnersdictionaries.com/definition/english/necessitate?q=necessitate

    Xem thêm.

    Chi tiết

  • xin chào, em tra từ " admire " nhưng dường như vẫn sót 1 nghĩa của từ này là "chiêm ngưỡng".
    We stood for a few moments, admiring the view.
    Chúng tôi đứng lại vài phút, chiêm ngưỡng quang cảnh.

    Chi tiết

  • Mời bạn vào đây để xem thêm các câu hỏi

Chủ Đề