Các dạng bài tập Đại số 11 chương 1

Bài ôn tập chương Phép dời hình và Phép đồng dạng trong mặt phẳng sẽ giúp các em hệ thống lại toàn bộ kiến thức đã học ở chương I. Thông qua các sơ đồ tư duy, các em sẽ có được cách ghi nhớ bài một cách dễ dàng, hiệu quả.

Bạn đang xem: Các dạng bài tập hình học lớp 11 chương 1 1 chương 1 [phép biến hình]


1. Tóm tắt lý thuyết

1.1. Nội dung đã được học

1.2. Ghi nhớ phép biến hình qua sơ đồ tư duy

2. Bài tập minh hoạ

3.Luyện tập bài 9 chương 1 hình học 11

3.1 Trắc nghiệm về phép dời hình và Phép đồng dạng trong mặt phẳng

3.2 Bài tập SGK và Nâng Cao về phép dời hình và Phép đồng dạng trong mặt phẳng

4.Hỏi đáp vềbài 9 chương 1 hình học 11



a] Tổng quan

b] Các kí hiệu

c] Biểu thức tọa độ

d] Sơ đồ tính chất


a] Sơ đồ các phép biến hình

b] Sơ đồ biểu diễn mối liên hệ giữa các phép biến hình


Bài tập 1:

Trong mặt phẳng [Oxy] cho \[\overrightarrow u = \left[ {1; - 2} \right]\]

a] Viết phương trình ảnh của mỗi đường trong trường hợp sau:

+] Đường thẳng a có phương trình: 3x-5y+1=0 ?

+] Đường thẳng b có phương trình: 2x+y+100=0

b] Viết phương trình đường tròn ảnh của đường tròn [C ]: \[{x^2} + {y^2} - 4{\rm{x}} + y - 1 = 0\]

c] Viết phương trình đường [E] ảnh của [E]: \[\frac{{{x^2}}}{9} + \frac{{{y^2}}}{4} = 1\]

d] Viết phương trình ảnh của [H]: \[\frac{{{x^2}}}{{16}} - \frac{{{y^2}}}{9} = 1\]

Hướng dẫn giải:

a] Gọi M[x;y] thuộc các đường đã cho và M’[x’;y’] thuộc các đường ảnh của chúng.

Theo công thức tọa độ của phép tịnh tiến ta có: \[\left\{ \begin{array}{l}x" = 1 + x\\y" = - 2 + y\end{array} \right. \Rightarrow \left\{ \begin{array}{l}x = x" - 1\\y = y" + 2\end{array} \right.\]

Thay x, y vào phương trình các đường ta có:

Đường thẳng a’: 3[x’-1]-5[y’+2]+1=0 \[ \Leftrightarrow \]3x’-5y’-12=0

Đường thẳng b’: 2[x’-1]+[y’+2]+100=0 hay : 2x’+y’+100=0

b] Đường tròn [C’]: \[{\left[ {x" - 1} \right]^2} + {\left[ {y" + 2} \right]^2} - 4\left[ {x" - 1} \right] + y" + 2 - 1 = 0\]

Hay: \[{x^2} + {y^2} - 6{\rm{x}} + 5y + 10 = 0\]

c] Đường [E’]: \[\frac{{{{\left[ {x" - 1} \right]}^2}}}{9} + \frac{{{{\left[ {y" + 2} \right]}^2}}}{4} = 1 \Leftrightarrow \frac{{{{\left[ {x - 1} \right]}^2}}}{9} + \frac{{{{\left[ {y + 2} \right]}^2}}}{4} = 1\]

d] Đường [H’]: \[\frac{{{{\left[ {x" - 1} \right]}^2}}}{{16}} - \frac{{{{\left[ {y" + 2} \right]}^2}}}{9} = 1 \Leftrightarrow \frac{{{{\left[ {x - 1} \right]}^2}}}{{16}} - \frac{{{{\left[ {y + 2} \right]}^2}}}{9} = 1\].

Bài tập 2:

Cho điểm M[2;-3]. Tìm ảnh của điểm M qua phép đối xứng trục d: y-2x=0.

Hướng dẫn giải:

Gọi N[x;y] là điểm đối xứng với M qua d và H là trung điểm của MN thì M,N đối xứng nhau qua d thì điều kiện là: \[\left\{ \begin{array}{l}\overrightarrow {MN} .\overrightarrow U = 0\quad \left[ 1 \right]\\H \in d\quad \quad \left[ 2 \right]\end{array} \right.\,\]

Ta có: \[\overrightarrow {MN} = \left[ {x - 2;y + 3} \right]\quad \overrightarrow U = \left[ {1;2} \right]\quad H = \left[ {\frac{{x + 2}}{2};\frac{{y - 3}}{2}} \right]\].

Điều kiện [*] \[ \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}\left[ {x - 2} \right].1 + \left[ {y + 3} \right].2 = 0\\\frac{{x + 2}}{2} = \frac{{y - 3}}{2}\end{array} \right. \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}x + 2y + 4 = 0\\y = x + 5\end{array} \right. \Rightarrow \left\{ \begin{array}{l}y = \frac{1}{3}\\x = - \frac{{14}}{3}\end{array} \right. \Rightarrow N = \left[ { - \frac{{14}}{3};\frac{1}{3}} \right].\]

Bài tập 3:

Trong mặt phẳng Oxy cho đường tròn [O;R] : \[{x^2} + {y^2} + 2{\rm{x}} - 6y + 6 = 0\]và [E] : \[\frac{{{x^2}}}{9} + \frac{{{y^2}}}{4} = 1\] điểm I[1;2]. Tìm ảnh của [O;R] và [E] qua phép đối xứng tâm I.

Xem thêm: Dhcp Client List Là Gì ? Nó Hoạt Động Như Thế Nào? Nó Hoạt Động Như Thế Nào

Hướng dẫn giải:

Gọi M[x;y] là điểm bất kỳ thuộc [O;R] và [E].

M’[x’;y’] là ảnh của M qua phép đối xứng tâm I.

Khi đó I là trung điểm của MM’ nên ta có:

\[\left\{ \begin{array}{l}{x_I} = \frac{{x + x"}}{2}\\{y_I} = \frac{{y + y"}}{2}\end{array} \right. \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}x" = 2.1 - x\\y" = 2.2 - y\end{array} \right.\]

\[\Rightarrow \left\{ \begin{array}{l}x = 2 - x"\\y = 4 - y"\end{array} \right. \Rightarrow \left< \begin{array}{l}{\left[ {2 - x"} \right]^2} + {\left[ {4 - y"} \right]^2} + 2\left[ {2 - x"} \right] - 6\left[ {4 - y"} \right] + 6 = 0\\\frac{{{{\left[ {2 - x"} \right]}^2}}}{9} + \frac{{{{\left[ {4 - y"} \right]}^2}}}{4} = 1\end{array} \right.\]

\[ \Leftrightarrow \left< \begin{array}{l}{x^2} + {y^2} - 6{\rm{x}} - 2y + 6 = 0\\\frac{{{{\left[ {2 - x} \right]}^2}}}{9} + \frac{{{{\left[ {4 - y} \right]}^2}}}{4} = 1\end{array} \right.\]

Vậy ảnh của [O;R] và [E] qua phép đối xứng tâm I có phương trình lần lượt là:

\[{x^2} + {y^2} - 6{\rm{x}} - 2y + 6 = 0;\,\,\frac{{{{\left[ {2 - x} \right]}^2}}}{9} + \frac{{{{\left[ {4 - y} \right]}^2}}}{4} = 1\].

Bài tập 4:

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn [O]: \[{\left[ {x - 1} \right]^2} + {\left[ {y - 1} \right]^2} = 4.\] Tìm phương trình đường tròn [O’] là ảnh của [O] qua phép vị tự tâm O tỉ số k=2.

Hướng dẫn giải:

Tâm I của [O] có tọa độ I[1;1] bán kính R=2.

Nếu [O’] có tâm là J và bán kính R’ là ảnh của [O] qua phép vị tự tâm O ta có đẳng thức vectơ:

\[\overrightarrow {{\rm{OJ}}} = 2\overrightarrow {OI} \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}x" - 0 = 2.1\\y" - 0 = 2.1\end{array} \right. \Rightarrow \left\{ \begin{array}{l}x" = 2\\y" = 2\end{array} \right. \Rightarrow J\left[ {2;2} \right]\].

ĐỀ SỐ 2

Câu 1: [3 điểm]

a] Tìm tập xác định của hàm số

.

b] Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số

.

Câu 2: [6 điểm] Giải các phương trình sau

a]

. b]

2 2

3sin 2sin cos cos 3x x x x

.

c]

3cos 3sin 4cos2 .cosx x x x

. d]

sin 3 cos 2 9cos 4 0x x x

.

Câu 3: [1 điểm] Cho phương trình

2

1 cos cos 2 3 cos cos 1 sinx x m x x m x

[m là tham số]

Tìm các giá trị thực của m để phương trình có 6 nghiệm khác nhau thuộc khoảng

.

............. HẾT .............

ĐÁP ÁN

4 4

x k x k

1 cos 2 1, 1 5,x x y x

Vậy: GTLN y = -1, GTNN y = 5

3 3 3

tan tan 0 tan tan

7 7 7

x x x k

2 2

3sin 2sin cos cos 3x x x x

là nghiệm của [1]

* cosx ≠ 0

2 2

3tan 2 tan 1 3 1 tanx x x

tan 2 arctan 2x x k

3cos 3sin 4cos 2 cosx x x x

3cos 3sin 2 cos3 cos cos 3 sin 2cos3x x x x x x x

6

cos cos3 [ ]

3

12 2

x k

x x k Z

k

x

Video liên quan

Chủ Đề