Các bài thi học kì 1 lớp 11 môn toán năm 2024
Với bộ 10 Đề thi Toán 11 Học kì 1 Kết nối tri thức năm 2024 có đáp án và ma trận được biên soạn và chọn lọc từ đề thi Toán 11 của các trường THPT trên cả nước sẽ giúp học Sinh 11 ôn tập và đạt kết quả cao trong các bài thi Học kì 1 Toán 11. Show 10 Đề thi Học kì 1 Toán 11 Kết nối tri thức (có đáp án + ma trận)Xem thử Chỉ từ 150k mua trọn bộ Đề thi Cuối kì 1 Toán 11 Kết nối tri thức bản word có lời giải chi tiết:
Quảng cáo Sở Giáo dục và Đào tạo ... Đề thi Học kì 1 - Kết nối tri thức Năm học 2023 - 2024 Môn: Toán lớp 11 Thời gian làm bài: phút (Đề số 1)
Câu 1. Trên đường tròn lượng giác, gọi M(x0; y0) là điểm biểu diễn cho góc lượng giác có số đo α. Mệnh đề nào đúng trong các mệnh đề sau?
Câu 2. Hàm số nào sau đây là hàm số tuần hoàn với chu kì π.
Quảng cáo Câu 3. Cho hàm số y = f(x) có đồ thị là hình vẽ dưới đây Khẳng định nào sau đây đúng?
Câu 4. Tìm nghiệm của phương trình 2 sin x - 3 = 0.
Câu 5. Phương trình tan x = 1 có nghiệm là
Quảng cáo
Câu 6. Trong các dãy số (un) cho bởi số hạng tổng quát un sau, dãy số nào giảm?
Câu 7. Xét tính bị chặn của dãy số sau: un = 3n - 1.
Câu 8. Cho dãy số (un), biết un=2n+1n+2. Viết năm số hạng đầu của dãy số.
Quảng cáo
Câu 9. Trong các dãy số sau đây, dãy số nào là cấp số cộng?
Câu 10. Cho một cấp số cộng (un) có u1=13;u8=26. Tìm công sai d.
Câu 11. Cho một cấp số cộng (un) có u1 = 5 và tổng của 50 số hạng đầu bằng 5 150. Tìm công thức của số hạng tổng quát un.
Câu 12. Cho dãy số -1; 1; -1; 1; -1;... Khẳng định nào sau đây là đúng?
Câu 13. Cho cấp số nhân (un) có un=81 và un+1=9. Mệnh đề nào sau đây đúng?
Câu 14. Cho cấp số nhân 12;14;18;...;14096. Hỏi số 14096 là số hạng thứ mấy trong cấp số nhân đã cho?
Câu 15. Cho dãy số (un) thỏa mãn un−2<1n3 với mọi n∈ℕ*. Khi đó
Câu 16. limn→+∞15n+3 bằng
Câu 17. limn→+∞4n2+1−n+22n−3 bằng
Câu 18. Giá trị của limx→12x2−3x+1 bằng
Câu 19. Tìm giới hạn limx→1+4x−3x−1.
Câu 20. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
Câu 21. Hàm số nào sau đây liên tục tại x = 1.
Câu 22. Trong các hàm số sau, hàm số nào liên tục trên ℝ.
Câu 23. Cho hai đường thẳng a, b cắt nhau và không đi qua điểm A. Xác định nhiều nhất bao nhiêu mặt phẳng bởi a, b và A?
Câu 24. Chọn khẳng định sai?
Câu 25. Cho 5 điểm A, B, C, D, E trong đó không có 4 điểm ở trên một mặt phẳng. Hỏi có bao nhiêu mặt phẳng tạo bởi 3 trong 5 điểm đã cho?
Câu 26. Cho hình chóp S.ABCD. Gọi I là trung điểm của SD, J là điểm trên SC và không trùng trung điểm SC. Giao tuyến của hai mặt phẳng (ABCD) và (AIJ) là
Câu 27. Cho các mệnh đề sau:
Có bao nhiêu mệnh đề đúng?
Câu 28. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi ∆ là giao tuyến chung của hai mặt phẳng (SAD) và (SBC). Đường thẳng ∆ song song với đường thẳng nào dưới đây?
Câu 29. Cho đường thẳng d song song với mặt phẳng (P). Mệnh đề nào sau đây đúng?
Câu 30. Cho tứ diện ABCD. Gọi hai điểm M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, AC. Đường thẳng MN song song với mặt phẳng nào sau đây?
Câu 31. Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của SA và SB. Khẳng định nào sau đây đúng?
Câu 32. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
Câu 33. Cho hình hộp ABCD.A'B'C'D' (tham khảo hình vẽ bên dưới) Mệnh đề nào sau đây sai?
Câu 34. Qua phép chiếu song song biến ba đường thẳng song song thành
Câu 35. Cho tam giác ABC ở trong mặt phẳng α và phương l. Biết hình chiếu (theo phương l) của tam giác ABC lên mặt phẳng (P) là một đoạn thẳng. Khẳng định nào sau đây đúng?
II. Tự luận (3 điểm) Bài 1. (0,5 điểm) Cho cấp số nhân (un) biết u1=12;u3u8=243. Tìm u9. Bài 2. (1 điểm) Tính giới hạn limx→12x+3+x−5x−x2. Bài 3. (1 điểm) Cho tứ diện ABCD có G là trọng tâm của tam giác BCD. Gọi (P) là mặt phẳng qua G song song với AB và CD.
Bài 4. (0,5 điểm) Tam giác mà ba đỉnh của nó là ba trung điểm ba cạnh của tam giác ABC được gọi là tam giác trung bình của tam giác ABC. Ta xây dựng dãy các tam giác A1B1C1;A2B2C2;A3B3C3;... sao cho A1B1C1 là một tam giác đều cạnh bằng 3 và với mỗi số nguyên dương n≥2, tam giác AnBnCn là tam giác trung bình của tam giác An−1Bn−1Cn−1. Với mỗi số nguyên dương n, kí hiệu Sn tương ứng là diện tích hình tròn ngoại tiếp tam giác AnBnCn. Tính tổng S=S1+S2+...+Sn+.... -HẾT- ĐÁP ÁN
1. A 2. D 3. D 4. A 5. D 6. C 7. C 8. B 9. B 10. A 11. A 12. C 13. A 14. B 15. D 16. A 17. C 18. D 19. A 20. B 21. C 22. D 23. C 24. B 25. A 26. D 27. C 28. B 29. A 30. D 31. A 32. A 33. A 34. D 35. C II. Hướng dẫn giải tự luận Bài 1. (0,5 điểm) Cho cấp số nhân un biết u1=12;u3u8=243. Tìm u9. Hướng dẫn giải Gọi q là công bội của cấp số nhân. Ta có u3u8=u1q2u1q7=243 ⇔1q5=243 ⇔q=13. Có u9=u1q8=12⋅138=42187. Bài 2. (1 điểm) Tính giới hạn limx→12x+3+x−5x−x2. Hướng dẫn giải Bài 3. (1 điểm) Cho tứ diện ABCD có G là trọng tâm của tam giác BCD. Gọi (P) là mặt phẳng qua G song song với AB và CD.
Hướng dẫn giải Bài 4. (0,5 điểm) Tam giác mà ba đỉnh của nó là ba trung điểm ba cạnh của tam giác ABC được gọi là tam giác trung bình của tam giác ABC. Ta xây dựng dãy các tam giác A1B1C1;A2B2C2;A3B3C3;... sao cho A1B1C1 là một tam giác đều cạnh bằng 3 và với mỗi số nguyên dương n≥2, tam giác AnBnCn là tam giác trung bình của tam giác An−1Bn−1Cn−1. Với mỗi số nguyên dương n, kí hiệu Sn tương ứng là diện tích hình tròn ngoại tiếp tam giác AnBnCn. Tính tổng S=S1+S2+...+Sn+.... Hướng dẫn giải Vì dãy các tam giác A1B1C1;A2B2C2;A3B3C3;... là các tam giác đều nên bán kính đường tròn ngoại tiếp các tam giác bằng cạnh ×33. Với n = 1 thì tam giác đều A1B1C1 có cạnh bằng 3 nên bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác đều A1B1C1 là R1=3⋅33=3. Do đó S1=π32=3π. Với n = 2 thì tam giác đều A2B2C2 có cạnh bằng 32 nên bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác đều A2B2C2 là R2=32⋅33=32. Do đó S2=π322=3π⋅14. Với n = 3 thì tam giác đều A3B3C3 có cạnh bằng 34 nên bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác đều A3B3C3 là R3=34⋅33=34. Do đó S3=π342=3π142. Như vậy tam giác AnBnCn có cạnh 3⋅12n−1 và bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác đều AnBnCn là Rn=3⋅12n−1⋅33=3.12n−1. Do đó Sn=π3.12n−12=3π14n−1. Khi đó S=S1+S2+...+Sn+...=3π+3π⋅14+3π⋅142+...+3π⋅14n−1+... là tổng cấp số nhân lùi vô hạn với u1=3π;q=14. Vậy S=u11−q=3π1−14=4π. -HẾT- ................................ ................................ ................................ Trên đây tóm tắt một số nội dung miễn phí trong bộ Đề thi Toán 11 Kết nối tri thức năm 2024 mới nhất, để mua tài liệu trả phí đầy đủ, Thầy/Cô vui lòng xem thử: Xem thử Tham khảo đề thi Toán 11 Kết nối tri thức có đáp án hay khác:
Xem thêm đề thi lớp 11 Kết nối tri thức có đáp án hay khác:
Săn SALE shopee Tết:
ĐỀ THI, GIÁO ÁN, GÓI THI ONLINE DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 11Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi dành cho giáo viên và gia sư dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85 Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS. Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube: Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn. |