Bài tập đặt câu hỏi cho từ gạch chân lớp 10

Bài tập đặt câu hỏi cho từ gạch chân là dạng bài tập cơ bản rất hay gặp trong các bài thi và kiểm tra tiếng Anh. Các bạn học sinh khi làm dạng bài này cần lưu ý những điểm sau đây:

1- Xác định xem thông tin được gạch chân thuộc loại thông tin gì, để từ đó lựa chọn từ để hỏi cho chính xác.

+ Hỏi về vật, sự vật, sự việc –> What

+ Hỏi về người –> Who [người làm chủ ngữ] // Whom [người làm tân ngữ]

+ Hỏi về lựa chọn [người nào, cái nào] –> Which

+ Hỏi về sở hữu [của ai, của cái gì] –> Whose

+ Hỏi về địa điểm, nơi chốn –> Where

+ Hỏi về thời gian –> When

+ Hỏi về lý do tại sao –> Why

+ Hỏi về trạng thái, cách thức như thế nào, hoặc hỏi về tính cách –> How

2 – Những cụm được gach chân KHÔNG BAO GIỜ xuất hiện trong câu hỏi vì chúng chính là thông tin để trả lời.

3 – Xác định đúng thì của câu để lựa chọn trợ động từ đúng khi đặt câu hỏi [do, does, did, am, is, are, was, were, can, may, must…]

Dưới đây là một số các bài tập đặt câu hỏi cho từ gạch chân để các bạn luyện tập.

Đặt câu hỏi cho từ gạch chân:

Exercise 1: Put questions for the underlined words

Exercise 2: Put questions for the underlined words

CÁCH ĐẶT CÂU HỎI CHO TỪ BỊ GẠCH CHÂN

- Trước hết ta phải xác định được từ để hỏi.

- Từ bị gạch chân không bao giờ xuất hiện trong câu hỏi.

- Nếu trong câu:

- Dùng  động  từ  thường thì ta phải mượn trợ động từ và đảo trợ động từ lên trước chủ ngữ và sau từ để hỏi.

         Eg:    They play football everyday.

                  => What do they play everyday?

- Nếu  trong  câu  dùng “động từ  tobe”, “động  từ  khuyết  thiếu” ta  chỉ cần đảo “động từ

           tobe”, “động từ khuyết thiếu” lên trước chủ ngữ và sau từ để hỏi:

         Eg:     She is planting trees now.

                  =>  What is she playing now?  

- Nếu trong câu có từ bị gạch chân dùng những từ sau thì khio chuyển sang câu hỏi ta phải đổi tương ứng như sau:

     1. I, We          => You

     2. me, us         => you

     3. mine, ours   => yours

     4. my, our       => your 

     5. some           => any

  1. Các từ để hỏi thường gặp trong Tiếng Anh:
  1.  What:  Cái gì [Dùng để hỏi cho đồ vật, sự vật, sự kiện...]
  2.  Which: Cái mà [Dùng để hỏi khi có sự lựa chọn]
  3.  Where: Ở đâu [Dùng để hỏi cho vị trí, nơi chốn ...]        
  4.  When:  Khi nào [Hỏi cho thời gian, thời điểm ...]          
  5.  Who:  Ai, người mà [Hỏi cho người]

=> Whom: Người mà [Hỏi cho tân ngữ chỉ người]

Eg :    I buy him some books.

     => Who/ Whom do you buy any books [for]

=> Whose: Của người mà [Hỏi cho tính từ sở hữu, sở hữu cách, đại từ sở hữu]

Eg :    This is her pen?

              => Whose pen is this?   

  1.  Why: Tại sao [Hỏi cho lí do, nguyên nhân]
  2.  How: Thế nào [Hỏi cho tính từ, trạng từ, sức khoẻ ...]
  3.  How old: Hỏi cho tuổi
  4.  How tall:                               hỏi cho chiều cao của người
  5. How high:                             hỏi cho chiều cao của vật
  6. How thick:                             hỏi cho độ dày
  7. How thin:                              hỏi cho độ mỏng
  8. How big:                               hỏi cho độ lớn
  9. How wide:                             hỏi cho độ rộng
  10. How broad:                            hỏi cho bề rộng
  11. How deep:                             hỏi cho độ sâu
  12. How fast:                               hỏi cho tốc độ
  13. How far  ... from ... to ...         hỏi cho độ xa
  14. How long:                             hỏi cho độ dài

Eg :    This ruler is 20 centimeters long.

              => How long is this ruler?                 

=> How long: Hỏi cho thời gian bao lâu

Eg :     It takes me an hour to do my homework.

=> How long does it take you to do your homework?

              [Nó lấy mất của bạn bao nhiêu thời gian để làm bài tập về nhà?]

  1. How often: Hỏi cho mức độ, tần suất, số lần

Eg :    I go to school every day.

              => How often do you go to school?  

Eg :    This book is 3$.

     => How much is this book?

     => How much does this book cost?

     => What is the price of  this book?

  1. How much + N [ko đếm được]: Hỏi cho số lượng

Eg:    There is some water in the bottle.

              => How much water is there in the bottle?

  1. How many  + N[es,s]: Hỏi cho số lượng với danh từ đếm được

Eg :    There are two pens on the table.

=> How many pens are there on the table?

           I have a pen here.

     => How many pens do you have here?

  1. What’s the weather like? : Hỏi cho thời tiết
  2. What color:                            hỏi cho màu sắc
  3. What size:                              hỏi cho kích cỡ
  4. How heavy:                            hỏi cho cân nặng
  5.  
  1. How +    do   + S +         come ...?     hỏi cho phương tiện

                     does                 go

          get

         travel

EXERCISES

Make questions for the underlined words or phrases

1. She went to school by bus yesterday

→...................................................................................................................

 2. He bought this hat at the shop over there.

→...................................................................................................................

 3. It took me three hours to finish my hmoework.

→...................................................................................................................

 4. I need a phone card to phone my parents.

→...................................................................................................................

 5. It’s about 500 km from Lai Chau to Ha Noi.

→...................................................................................................................

6. I saw her last night.

→...................................................................................................................

7. Her neighbor gave her a nice dress.

→...................................................................................................................

8. They returned to America two weeks ago.

→...................................................................................................................

9. Mrs. Robinson bought a poster.

→...................................................................................................................

10. My father was in Ha Noi last month.

→...................................................................................................................

11. He traveled to Nha Trang by train.

→...................................................................................................................

12. She went to the doctor because she was sick.

→...................................................................................................................

13. Nam left home at 7 o’clock yesterday.

→...................................................................................................................

14. He taught English in the high school.

→...................................................................................................................

15. The homework was very difficult yesterday.

→...................................................................................................................

16. There are many roses in the garden.

→...................................................................................................................

17. Liz will send these letters to her friends.

→...................................................................................................................

18. My favorite subject is Math.

→...................................................................................................................

19.  I go to the movie once a week.

→...................................................................................................................

20. Yes, he is. [He is good at drawing]

→...................................................................................................................

21. Jonh went to Viet Nam in 2000.

→...................................................................................................................

22. My mother is cooking in the kitchen at the moment.

→...................................................................................................................

23. Yes, She does [Lan likes playing table tennis.]

→...................................................................................................................

24. It is very hot in summer.

→...................................................................................................................

25. My father is 60 kilos.

→...................................................................................................................

26. They stay in a hotel.

→...................................................................................................................

27. This ruler is 30 centimeters

→...................................................................................................................

28. That is her pen

→...................................................................................................................

29. It takes him 20 minutes to go to school by bike

→...................................................................................................................

30. My phone number is 0912……….

→...................................................................................................................

Video liên quan

Chủ Đề