Baci nghĩa là gì

Bởi Bs. Lê Trọng Đại

Giới thiệu về cuốn sách này

Page 2

Bởi Bs. Lê Trọng Đại

Giới thiệu về cuốn sách này

Ý nghĩa tên: Bắc Nghĩa là phía bắc, trục chuẩn Trái đất, hàm nghĩa sự chuẩn mực, công bình, rõ ràng. Thường được dùng cho: Nam Giới Tên trong ngũ hành: Thủy Tên thường thấy: An Bắc. Đình Bắc. Hoa Bắc. Thanh Bắc. Vĩnh Bắc. Xuân Bắc

Chi tiết

    Bắc trong từ điển tiếng việt:
  • Danh từ [N]: Một trong bốn phương chính, khi nhìn hướng đó thì thấy mặt trời mọc ở phía tay phải
    • Nhà hướng bắc
    • gió bắc
    • "Tìm em như thể tìm chim, Chim ăn bể bắc đi tìm bể đông." [Cdao]
  • Danh từ [N]: [viết hoa] miền phía bắc của nước Việt Nam, trong quan hệ với miền phía nam [miền Nam]
    • Nói giọng Bắc
    • vào Nam ra Bắc
  • Động từ [V]: đặt, gác [một vật gì] qua một khoảng cách hay để vượt qua một khoảng cách [làm cho không còn ngăn cách nữa]
    • Ví dụ: ông đang bắc thang để leo lên trần nhà
  • Động từ [V]: đặt vào vị trí để sử dụng
    • Bộ đội bắc nòng pháo vào bệ
    • bà bắc lên bếp một cái nồi đồng
  • Động từ [V]: Gieo [mạ]
    • Ví dụ: Nông dân đang bắc mạ

Tên Bắc

BỊ LỖI ĐÃ HẾT

Đệm Bắc

BỊ LỖI ĐÃ HẾT

Tiếng ViệtSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

IPA theo giọng Hà Nội Huế Sài Gòn Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓa̰ːʔk˨˩ tï̤ŋ˨˩ɓa̰ːk˨˨ tïn˧˧ɓaːk˨˩˨ tɨn˨˩
ɓaːk˨˨ tïŋ˧˧ɓa̰ːk˨˨ tïŋ˧˧

Tính từSửa đổi

bạc tình

  1. Không có tình nghĩa thuỷ chung trong quan hệ yêu đương. Ăn ở bạc tình. Trách người quân tử bạc tình. [ca dao

DịchSửa đổi

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]

Tiếng ViệtSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

IPA theo giọng Hà Nội Huế Sài Gòn Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓaːk˧˥ɓa̰ːk˩˧ɓaːk˧˥
ɓaːk˩˩ɓa̰ːk˩˧

Phiên âm Hán–ViệtSửa đổi

Các chữ Hán có phiên âm thành “bác”

  • 薄: bác, bạc
  • 膊: bác, bạc, bô
  • 㪏: bác
  • 馎: bác
  • 榑: bác, phù
  • 嚗: bác, bạc
  • 簙: bác, bạc
  • 鎛: bác
  • 炮: bào, bác, báo, pháp, pháo
  • 礡: bác, bạc
  • 䬪: bác
  • 礮: bác, pháo
  • 趵: bửu, bác, báo, bảo
  • 礴: bác, bạc
  • 愺: bác, thảo, thận
  • 愽: bác
  • 猼: bác
  • 駁: bác
  • 髆: bác
  • 胉: bác
  • 镈: bác
  • 拍: bác, phách
  • 𥭓: bác
  • 搏: bác, chuyên, đoàn
  • 博: bác
  • 剝: bác, lục, phốc
  • 餺: bác
  • 剥: bác, phốc
  • 捭: bài, bác, bách, bãi
  • 䥬: bác
  • 駮: bác
  • 驳: bác

Phồn thểSửa đổi

  • 駁: bác
  • 餺: bác
  • 薄: bác, bạc
  • 搏: bác
  • 駮: bác
  • 趵: bác
  • 鎛: bác
  • 博: bác
  • 剝: bác

Chữ NômSửa đổi

[trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm]

Cách viết từ này trong chữ Nôm

  • 北: bực, bác, bấc, bắt, bắc, bậc, bước
  • 膊: bác
  • 搏: bác, vác
  • 榑: phù, bác, rui, roi
  • 嚗: bác, bạc
  • 簙: bác
  • 鎛: bác
  • 炮: bác, bào, pháp, pháo
  • 礡: bác, bạc
  • 伯: bá, bách, bác
  • 礮: bác, pháo
  • 亳: bác
  • 砲: bác, pháo
  • 趵: bửu, bác, báo, bảo
  • 餺: bác
  • 愽: bác
  • 猼: bác
  • 駁: bát, bác
  • 髆: bác
  • 胉: bác, bệch
  • 镈: bác
  • 拍: phệch, phách, phạch, bác, phếch, vạch
  • 博: bác, vác, bạc, mác
  • 剝: phốc, bác, bóc
  • 剥: phốc, bác, bóc
  • 駮: bác
  • 驳: bác

Từ tương tựSửa đổi

Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự

  • bấc
  • bạc
  • bắc
  • bậc

Danh từSửa đổi

bác

  1. Anh hay chị của cha hay của mẹ mình. Con chú, con bác chẳng khác gì nhau. [tục ngữ]
  2. Từ chỉ một người đứng tuổi quen hay không quen. Một bác khách của mẹ. Bác thợ nề.

Đại từ nhân xưngSửa đổi

bác

  1. Ngôi thứ nhất khi xưng với cháu mình. Bố về, cháu nói bác đến chơi nhé.
  2. Ngôi thứ hai khi cháu nói với bác. Thưa bác, anh cả có nhà không ạ?
  3. Ngôi thứ ba, khi các cháu nói với nhau về bác chung. Em đưa thư này sang nhà bác nhé.
  4. Từ dùng để gọi người đứng tuổi. Bác công nhân, mời bác vào.
  5. Từ dùng để gọi người ngang hàng với mình trong giao thiệp giữa những người đứng tuổi. Bác với tôi là bạn đồng nghiệp.

DịchSửa đổi

  • Tiếng Anh: uncle
  • Tiếng Tây Ban Nha: tío

Động từSửa đổi

bác

  1. Không chấp nhận. Bác đơn xin ân xá.
  2. Đun khan và nhỏ lửa. Bác trứng.

Tính từSửa đổi

bác

  1. Rộng Bác ái: Lòng yêu hết mọi người mọi vật.

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]
  • Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. [chi tiết]

Tiếng TàySửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

  • [Thạch An – Tràng Định] IPA[ghi chú]: [ɓaːk̚˧˦]
  • [Trùng Khánh] IPA[ghi chú]: [ɓaːk̚˦]

Động từSửa đổi

bác

  1. chặt.
  2. chém.

Đồng nghĩaSửa đổi

  • fằn
  • hẳm
  • khả

Tham khảoSửa đổi

  • Lương Bèn [2011]. Từ điển Tày-Việt. Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên.

Video liên quan

Chủ Đề