10 Ringgit Malaysia bằng bao nhiêu tiền Việt Nam

MYRVNDcoinmill.com5.0027,00010.0054,00020.00108,00050.00270,000100.00540,000200.001,080,000500.002,699,8001000.005,399,8002000.0010,799,4005000.0026,998,60010,000.0053,997,00020,000.00107,994,00050,000.00269,985,200100,000.00539,970,200200,000.001,079,940,600500,000.002,699,851,4001,000,000.005,399,703,000MYR tỷ lệ
12 Tháng Một 2023VNDMYRcoinmill.com20,0003.7050,0009.26100,00018.52200,00037.04500,00092.601,000,000185.202,000,000370.395,000,000925.9810,000,0001851.9520,000,0003703.9150,000,0009259.77100,000,00018,519.54200,000,00037,039.07500,000,00092,597.691,000,000,000185,195.372,000,000,000370,390.745,000,000,000925,976.86VND tỷ lệ
14 Tháng Một 2023

In các bảng xếp hạng và đưa họ với bạn trong túi xách hoặc ví của bạn trong khi bạn đang đi du lịch.

Để lại một đánh giá

Tiêu đề cảm nhận:

Cảm nhận của bạn:

Tên của bạn [được hiển thị với bình luận của bạn]:

Tùy chọn

Bắt đầu từ Tiền tệ

Đồng đô - la Malaysia là đồng mới được phát hành bởi ngân hàng trung ương mới, Ngân hàng Negara Malaysia. Cho đến năm 1973, đồng Đôla Malaysia có thể trao đổi ngang giá với Đôla Singapore và Đôla Brunei.Bank Negara Malaysia đã phát hành tiền giấy dollar Malaysia lần đầu vào tháng 6 năm 1967 với các $1, $5, $50 và $1000 đã được phát hành lần đầu năm 1968. Tiền giấy đã luôn luôn mang hình ảnh của Tuanku Abdul Rahman, Yang di - Pertuan Agong đầu tiên của Malaysia. Giấy bạc Malaysia đã từ lâu theo một mã màu xuất phát từ thời thuộc địa. Các mệnh giá thấp hơn thì kiểm mẫu này được Singgapore và Brunei áp dụng theo và khai Bank Negara giới thiệu lần đầu giấy bạc RM2 nó sao chép màu hoa cà của tờ giấy bạc 2 dollar Singgapore.

- RM1 - xanh da trời.

- RM2 - hoa cà [ không còn lưu hành nữa ].

- RM5 - xanh lá cây.

- RM10 - đỏ.

- RM20 - nâu/ trắng [ không còn lưu hành nữa ].

- RM50 - xanh lá cây/ xám.

- RM100 - tím.

- RM500 - cam [ không còn lưu hành nữa ].

- RM1000 - xanh dương / xanh lá cây [ không còn lưu hành nữa ].

Tiền xu Ringgit là đồng xu với mệnh giá 5 sen, 10 sen, 20 sen và 50 sen, chất liệu đồng xu này đều làm từ thép, đồng hoặc niken. Đường kính của tiền xu và cân nặng của tiền xu cũng tăng dần theo giá trị.

Tờ tiền Ringgit của Malaysia có hình Quốc Vương Yang di - Pretuan Agong quốc vương đầu tiên của Malaysia.Hiện nay, ở Malaysia lưu hành cả tiền giấy và tiền xu. Tiền giấy có các mệnh giá : RM1, RM2, RM5,RM10, RM50,RM100.

 

1. Một Ringgit bằng bao nhiêu tiền Việt Nam ?

Cập nhật mới nhất ngày 19/10/2022 tỷ giá Ringgit Malaysia:

- 1 MYR = 5.181,26 VND

- 10 MYR = 51.812,60 VND

- 100 MYR = 518.126,04 VND

Mức giá này sẽ thay đổi thường ngày và tùy theo đơn vị chuyển tiền tuy nhiên độ chênh chệch giữa các đơn vị chuyển tiền là khá cạnh tranh. Nên ban nên cần kiểm tra tỷ giá các đơn vị để so sánh giá tốt nhất:

Ngân hàngMua tiền mặtMua chuyển khoảnBán tiền mặtBán chuyển khoảnBIDV4.830,73 5.300,10 Hong Leong 5.127,005.206,00 MSB4.704,004.659,005.522,005.520,00PublicBank 5.105,00 5.227,00

Sacombank

 5.269,00 5.719,00Vietcombank 5.110,265.222,07 

 

2. Một số trường hợp đổi tiền Ringgit 

Khi có nhu cầu quy đổi ngoại tệ Malaysia thì có thể lựa chọn một trong số cách sau đây:

- Đổi tại Ngân hàng tại Việt Nam: hiện nay các ngân hàng Việt Nam đều có đổi Ringgit Malaysia. Tỷ giá đồng Ringgit Malaysia tại các ngân hàng đều không có chênh lệch đáng kể chính vì thế khi có nhu cầu quy đổi thì có thể liên hệ trực tiếp với ngân hàng để nắm được tỷ giá hàng ngày để chuyển đổi ngoại tệ.

- Đổi đồng Ringgit tại sân bay : đổi ngoại tệ ở sân bay thường sẽ có giá cao hơn những nơi khác, cao hơn ở trung tâm thương mại.

- Chuyển ngoại tệ qua thẻ Visa, MasterCard.

- Đổi tại các trung tâm mại ở Malaysia:

+ Trung tâm Sungei Wang Plaza : đây là trung tâm thương mại với dịch vụ đổi tiền tốt nhất tại Malaysia.

+ IOI City Maill L : phía trong khu IOI City có 2 khu đổi tiền là Visionary Creation Money Changer và GMT Money Changer, tại mỗi quầy đều có bảng giá quy đổi ngoại tệ trên màn hình LCD.

+ Trung tâm Bejaya times square: phía trong khu trung tâm thương mại có 1 quầy đổi tiền ở tầng trệt Eastern Union FX.

+ Trung tâm Alamanda....

 

3. Tìm hiểu chi tiết các mệnh giá tiền Malaysia

Các loại mệnh giá của tiền giấy Malaysia hiện tại là: RM1, RM5 ,RM10,RM20,RM50,RM100:

- RM1 là tờ tiền có màu sắc chủ yếu là màu xanh da trời, đằng trước là chân dung vị tổng thổng Tuanku Abdul Rahman và các hình in ký hiệu số,chữ, hoa râm bụt. Mặt sau in hình Wau bulan là một tượng của Malaysia, đây là hình cánh diều được trang trí nhiều màu sắc.

- RM5 là tờ tiền có màu xanh lá đậm bố cục được thiết kế giống mặt trước gần giống RM1 có chân dung vị tổng thống Tuanku Abdul Rahman.Mặt sau là hình in của tê giác, đây là một giống chim được người dân Malaysia coi là quốc chim vì tê giác đối với người dân Malaysia là thủ lĩnh của tất cả loài chim.

- RM10 là tờ tiền màu đỏ, mặt trước có chân dung vị Tổng thống Tuanku Abdul Rahman mặt sau của tờ tiền mang một bông hoa tên Rafflesia, đây là ký sinh thật thực có hoa và nó được xem rất đặc biệt.

- RM50 là tờ tiền được cải tiến mới nhất với tông màu lam nhạt, mặt trước có tờ tiền có chân dung vị Tổng thống Tuanku Abdul Rahman, mặt sau in hình tổng thống đầu tiên của Malaysia và cây cọ dầu.

- RM100 là tờ tiền mệnh giá lớn nhất trong số các tiền giấy của Malaysia, màu chủ đạo của tờ tiền màu tím, mặt sau in hình núi Kinabalu và các dãy đỉnh núi đã của thung lũng Gunung api, đây là những cảnh sắc nổi tiếng tại Malaysia.   

 

4. Các đơn vị tiền tệ của Châu Á đang lưu thông

- Đông Bắc Á : Đô la Hồng Kông , nhân dân Tệ [ Trung Quốc ] , Pataca [ Ma Cao ], Tân Đài tệ [ Đô la Đài Loan ] , Togrog Mông Cổ , Won Cộng hòa dân chủ nhân dân Triều Tiên, Yên Nhật.

- Đông Nam Á : Baht Thái, Centavo Đông Timor , Đô la Brunei , Đô la Singapore , đồng Việt Nam, Kíp Lào , Kyat Myanmar , Riel Campuchia , Ringgit Malaysia, Rupiah Indonesia , Peso Philippines.

- Trung Á : Manat Turkmenista, Som Kygryzstan , Som Uzbekistan , Somoni Tajikistan, Tenge Kazakhstan.

- Nam Á : Afghani Afghanistan , Ngultrum Bhutan , Rufiyaa Maldives , Rupee Ấn Độ , Rupee Nepal , Rupee Pakistan , Rupee Sri Lanka , Tanka Banggladesh.

- Tây Nam Á : Dinar Bahrain , Dinar Iraq , Dinar Jordan , Dinar Kuwait, Dirham UAE , Dram Armenia , Lari Gruzia , Bảng Liban, Lira Syria , Manat Azerbaijan , Rial Iran , Rial Oman , Rial Yemen , Riyal Ả Rập Xê Út , Riyal Qatar , Sheqal mới [ Israel ].

Chủ Đề