1 bó thép 12 gồm bao nhiêu cây?
Mỗi bó thép nguyên bó đều có tem mác, lô go nhà sản xuất, niêm mạc ghi rõ : độ lớn phi, bao nhiêu cây, mác thép bao nhiêu. Ví dụ : thép Hòa Phát D16, mác thép CB400, số lượng là 180 cây. Mỗi hàng đều có số lượng cây khác nhau trên mỗi bó. Việc nhận biết 1 bó thép xây dựng bao nhiêu cây giúp khách hàng tiện lợi và lọi ích vô cùng quan trọng. Show
🔰 Hơn +500 khách hàng cũ tháng trước đã quay lại mua hàng tại Đông Dương SG, hãy liên hệ chúng tôi, để quý khách sẽ là khách hàng tiếp theo, được cung cấp sản phẩm thép chất lượng nhất. 🔰 Mọi thông tin chi tiết vui lòng liên hệ : Điện thoại : 0935.059.555 ( Mr Đạt ) - 0888.197.666 ( Ms Nhung ) Zalo : Đạt Pkd Thép Đông Dương SG hoặc Nhung Pkd Thép Đông Dương SGThép Hòa Phát – Tất cả các hãng thép bó nguyên đều có niêm mạc như hình ảnh thể hiện hãng thép, độ lớn phi, số cây trên 1 bó Barem trọng lượng thép xây dựng của nhà máyVề vấn đề barem trọng lượng thép mỗi hãng thì sẽ có 3 chú thích quan trọng như sau theo tên gọi :
Việc nắm được barem thép nhà máy thì tất nhiên sẽ vô cùng tốt . Như là tính khối lượng chuyên chở, vị trí tập kết, tính trọng tải đường đi qua….. Thép xây dựng Pomina – BAOGIATHEPXAYDUNG.COMChi tiết barem khối lượng và 1 bó thép bao nhiêu câyTổng kết lại, việc nắm được barem thép xây dựng và nắm được số cây trên mỗi bó thép là vô cùng quan trọng cho cả bên mua và bên bán. Thuận lợi cho quá trình vận chuyển cung cấp và bảo quản sử dụng. Sau đây là thông tin chi tiết : Barem thép Pomina và 1 bó thép Pomina bao nhiêu câySTTQuy cách và chủng loạiĐơn trọng / câySố cây / bó1Thép Pomina CB300V – SD2952Thép cây D10 – SD2956.252303Thép cây D12 – CB3009.772004Thép cây D14 – CB30013.451405Thép cây D16 – SD29517.561206Thép cây D18 – CB30022.231007Thép cây D20 – CB30027.45808Thép Pomina CB400V – SD3909Thép cây D10 – CB400 – SD3906.9323010Thép cây D12 – CB400 – SD3909.9820011Thép cây D14 – CB400 – SD39013.614012Thép cây D16 – CB400 – SD39017.7612013Thép cây D18 – CB400 – SD39022.4710014Thép cây D20 – CB400 – SD39027.758015Thép cây D22 – CB400 – SD39033.546016Thép cây D25 – CB400 – SD39043.75017Thép cây D28 – CB400 – SD39054.814018Thép cây D32 – CB400 – SD39071.6230Barem thép Miền Nam và 1 bó thép Miền Nam bao nhiêu câySTTQuy cách và chủng loạiĐơn trọng / câySố cây / bó1Thép Miền Nam CB300V – SD2952Thép cây D10 – Gr406.223503Thép cây D12 – CB300V9.892504Thép cây D14 – CB300V13.561805Thép cây D16 – Gr4017.561406Thép cây D18 – CB300V22.411107Thép cây D20 – CB300V27.71907Thép cây D22 – CB300V33.51707Thép cây D25 – CB300V43.63588Thép Miền Nam CB400V -SD3909Thép cây D10 – CB400V6.9335010Thép cây D12 – CB400V9.9725011Thép cây D14 – CB400V13.5918012Thép cây D16 – CB400V17.7514013Thép cây D18 – CB400V22.4611014Thép cây D20 – CB400V27.749015Thép cây D22 – CB400V33.517016Thép cây D25 – CB400V43.635817Thép cây D28 – CB400V54.814518Thép cây D32 – CB400V71.6135Barem thép Hòa Phát và 1 bó thép Hòa Phát bao nhiêu câySTTQuy cách và chủng loạiĐơn trọng / câySố cây / bó1Thép Hòa Phát CB300V – SD2952Thép cây D10 – Gr406.24403Thép cây D12 – CB300V9.893204Thép cây D14 – CB300V13.592225Thép cây D16 – Gr4017.211806Thép cây D18 – CB300V22.481387Thép cây D20 – CB300V27.771148Thép Hòa Phát CB400V -SD3909Thép cây D10 – CB400V6.8944010Thép cây D12 – CB400V9.8932011Thép cây D14 – CB400V13.5922212Thép cây D16 – CB400V17.818013Thép cây D18 – CB400V22.4813814Thép cây D20 – CB400V27.7711415Thép cây D22 – CB400V33.479016Thép cây D25 – CB400V43.697217Thép cây D28 – CB400V54.965718Thép cây D32 – CB400V71.7445Barem thép Việt Nhật ( Vinakyoei ) và 1 bó thép Việt Nhật bao nhiêu câyĐơn trọng và quy cách bó thép Việt Nhật Vinakyoei giữa CB3/SD295 và CB4/SD390 là như nhau STTQuy cách và chủng loạiĐơn trọng / câySố cây / bó9Thép cây D106.9330010Thép cây D129.9826011Thép cây D1413.6019012Thép cây D1617.7615013Thép cây D1822.4711514Thép cây D2027.759515Thép cây D2233.547616Thép cây D2543.706017Thép cây D2854.814818Thép cây D3271.6236Barem thép Việt Mỹ ( VAS ) và 1 bó thép Việt Mỹ ( VAS ) bao nhiêu câySTTQuy cách và chủng loạiĐơn trọng / câySố cây / bó1Thép Việt Mỹ VAS CB300V – SD2952Thép cây D10 – Gr406.204403Thép cây D12 – CB300V9.853204Thép cây D14 – CB300V13.552225Thép cây D16 – Gr4017.201806Thép cây D18 – CB300V22.401387Thép cây D20 – CB300V27.701148Thép Việt Mỹ VAS CB400V -SD3909Thép cây D10 – CB400V6.8944010Thép cây D12 – CB400V9.8932011Thép cây D14 – CB400V13.5922212Thép cây D16 – CB400V17.8018013Thép cây D18 – CB400V22.4813814Thép cây D20 – CB400V27.7711415Thép cây D22 – CB400V33.479016Thép cây D25 – CB400V43.697217Thép cây D28 – CB400V54.965718Thép cây D32 – CB400V71.7445Barem thép Tung Ho và 1 bó thép Tung Ho bao nhiêu câyĐơn trọng và quy cách bó thép Tung Ho THSVC giữa CB3/SD295 và CB4/SD390 là như nhau Trên đây là một số hàng thép phổ biến mà chúng tôi cung cấp, ngoài ra chúng tôi còn nhiều hãng thép xây dựng khác như Việt Đức VGS, Việt Ý, Việt Úc…. và một số hàng thép hình H U I V, thép tấm, thép ống, thép hộp, xà gồ c, xà gồ z, tôn lộ mái, thép tròn trơn, thép tròn đặc, thép vuông đặc, kẽm gai, lưới B40 … Xem thêm :
BAOGIATHEPXAYDUNG.COM – cung cấp cho nhiều tỉnh thành khác như : Hà Nội, Lào Cai, Bắc Giang, Ninh Bình, Thái Bình, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Ninh, Hải Phòng, Khánh Hòa, Đà Nẵng, Lâm Đồng, TP Hồ Chí Minh, Đắc Nông, Đăk Lak, Gia Lai, Quảng Nam, Bình Định, Quảng Ngãi, Thừa Thiên Huế, Kon Tum, Ninh Thuận, Bình Thuận, Bà Rịa Vũng Tàu, Bình Dương, Đồng Nai, Bình Phước, Tây Ninh, Long An, Tiền Giang, Bến Tre, Cần Thơ, Kiên Giang, Sóc Trăng, Đồng Tháp, Bạc Liêu, Hậu Giang, An Giang, Cà Mau, Kiêng Giang, Trà Vinh, Vĩnh Long … và các tỉnh thành khác. Hệ thống BAOGIATHEPXAYDUNG.COM xin gửi lời tri ân sâu sắc đến những người cộng sự, các đối tác đã đặt niềm tin vào sự phát triển của công ty và mong tiếp tục nhận được nhiều hơn nữa sự hợp tác của quý vị. Kính chúc các quý khách hàng, các đối tác sức khỏe, thành công và thịnh vượng !!! |