Your way là gì

Photo by  Yunming Wang

"Come [one's] way" = Chỉ điều gì đến/xảy ra với bạn, cái gì đó trở thành vật sở hữu hoặc bạn nắm giữ nó tạm thời hoặc vĩnh viễn.

Ví dụ

It's a dream come true and the most beautiful thing that has come my way so far. My team and I are excited to make the Netherlands proud!

Driving to work each morning, he said the same prayer, asking for a coaching job to come his way. Then he'd park his car and start to sell.

"You look back and it doesn't feel like 15 years ago," Ramorini said. "For me, UGF was a great school and a great experience. Just playing was what I wanted to do and on top of that I got a great education. I had fun. I learned what it meant to work hard and then be rewarded for that. It taught me things for later. You don't want to diminish [thu nhỏ, giảm bớt] the right now because when I was here that "right now" was the greatest time of my life. Things change and evolve. It really does prepare you for everything that will come your way."

Bin Kuan

Bài trước: "Blast to kingdom come" nghĩa là gì?

Thêm vào từ điển của tôi

Danh từ

  • danh từ

    đường, đường đi, lối đi

    a public way

    con đường công cộng

    covered way

    lối đi có mái che, nhà cầu

    permanent way

    nền đường sắt [đã làm xong]

    to be on one's way to

    trên đường đi tới

    to be under way

    đang đi, đang trên đường đi [nghĩa bóng] đang tiến hành

    to find way home

    tìm đường về nhà

    to block [stop] the way

    ngăn [chặn, chắn] đường

    to clear the way

    dọn đường; mở thông đường

    to make the best of one's way

    đi thật nhanh

    to make way for

    tránh đường cho, để cho qua

    to pave the way for

    mở đường cho, chuẩn bị cho

    in the way

    làm trở ngại, chặn lối, ngáng đường

    to be in someone's way

    làm trở ngại ai, ngáng trở ai

    to get out of the way of someone

    tránh khỏi đường đi của ai

    to stand in the way of someone

    chặn đường [tiến lên] của ai

  • đoạn đường, quãng đường, khoảng cách

    it's a long way from Hanoi

    cách Hà nội rất xa

    to be still a long way off perfection

    còn xa mới hoàn mỹ được

  • phía, phương, hướng, chiều

    the right way

    phía phải; [nghĩa bóng] con đường ngay, con đường đúng

    the wrong way

    phía trái; [nghĩa bóng] con đường sai lầm

    which way is the wind blowing?

    gió thổi theo phương nào?

    this way out

    đường ra phía này

  • cách, phương pháp, phương kế, biện pháp

    in no way

    chẳng bằng cách nào

    to go the right way to

    chọn cách tốt để

    to go one's own way

    làm theo cách của mình

    to see one's way to

    có cách để

    to find way to

    tìm ra cách để

    to have one's own way

    làm theo ý muốn; muốn gì được nấy

    where there is a will there is a way

    có chí thì nên

  • cá tính, lề thói

    in the way of business

    theo thói thường, theo lề thói

    English ways of living

    lối sống Anh

    in a friendly way

    một cách thân mật

    it is his way

    đó là cá tính của nó

    it is the way of the world

    lề thói chung là thế; mọi người cũng làm như thế cả

    ways and customs

    phong tục lề thói

    to be ignorant of the ways of society

    không biết phép xã giao

  • việc; phạm vi, thẩm quyền

    it is not in my way; it does not lie [come, fall] in my way

    không phải việc của tôi; không thuộc thẩm quyền của tôi

  • [thông tục] vùng ở gần

    to live somewhere Hanoi way

    ở đâu đó gần Hà nội

  • tình trạng, tình thế, tình hình; giả định, giả thuyết

    to be in a bad way

    ở vào tình trạng xấu

    to be in a fair way of [to]

    ở trong tình thế thuận lợi để

  • mức độ, chừng mực

    in a small way

    ở mức thấp, tầm thường; nho nhỏ

  • loại

    something in the way of stationery

    cái gì đó thuộc loại đồ dùng văn phòng

  • mặt, phương diện

    in many ways

    về nhiều mặt

    in no way

    chẳng mặt nào, tuyệt nhiên không

  • sự tiến bộ, sự thịnh vượng

    to make one's [own] way

    làm ăn thịnh vượng

    to make way

    tiến, tiến bộ

  • quy mô; ngành kinh doanh; phạm vi hoạt động

    way of business

    ngành kinh doanh

    to be in a large way of business

    kinh doanh quy mô lớn

  • [hàng hải] sự chạy; tốc độ

    to gather way

    tăng tốc độ

    to get under way

    lên đường, khởi hành, nhổ neo; khởi công

    to be under way; to have way on

    đang chạy [tàu thuỷ]

  • [từ Mỹ,nghĩa Mỹ] đằng

    way ahead [back, down, off, up]

    đằng trước [đằng sau, phía dưới, đằng xa, phía trên]

    to know someone way back in 1950

    quen biết người nào từ năm 1950

    by way of Haiphong

    bằng con đường Hải phòng, qua Hải phòng

  • như là, coi như là, như thể

    by way of compliment

    như là một lời khen

    Cụm từ/thành ngữ

    by way of

    đi qua, bằng con đường

    the farthest way about is the nearest way home

    the longest way round is the shortest way home

    [tục ngữ] đường chính lại gần, đường tắt hoá xa

    to go out of one's way to be rude

    hỗn xược một cách vô cớ

    to go the way of all the earth

    to go the way of all flesh

    to go the way of nature

    [xem] go

    to lead the way

    [xem] lead

    parting of the ways

    [xem] parting

    to put oneself out of the way

    chịu phiền chịu khó để giúp người khác

    Từ gần giống

    away always noway anyway hallway

Video liên quan

Chủ Đề