Sân chơi tiếng anh độc là gì



sân chơi

a playground ; back yard ; ball game ; playground ; playing field ; playstation ; the pitch ; the playground ; the playing field ;

sân chơi

a playground ; back yard ; ball game ; playground ; playing field ; playstation ; the pitch ; the playground ; the playing field ;

English Word Index:
A . B . C . D . E . F . G . H . I . J . K . L . M . N . O . P . Q . R . S . T . U . V . W . X . Y . Z .

Vietnamese Word Index:
A . B . C . D . E . F . G . H . I . J . K . L . M . N . O . P . Q . R . S . T . U . V . W . X . Y . Z .

Đây là việt phiên dịch tiếng anh. Bạn có thể sử dụng nó miễn phí. Hãy đánh dấu chúng tôi:
Tweet

sân chơi

sân chơi

sân chơi nước

sân chơi được

sân chơi sẽ

sân chơi mở

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "sân chơi", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ sân chơi, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ sân chơi trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt

1. Sân chơi: Có 21 sân chơi dành cho trẻ em rải rác khắp công viên.

2. Nó là sân chơi của tôi.

3. Đây là sân chơi của họ.

4. Ông dẫn đội của mình ra sân chơi vắng vẻ và nói: “Đây là sân chơi bóng bầu dục.”

5. Vậy nên đó là sân chơi mở.

6. Họ còn làm một sân chơi bóng rổ.

7. Họ dùng bộ xương làm một sân chơi.

8. Chất khoáng còn có ở sân chơi thể thao.

9. Đối với trẻ em: Thiếu sân chơi trầm trọng.

10. Đây là sân chơi của luyện kim thế kỷ 20.

11. Đây không phải là sân chơi cho giới nhà giàu.

12. Là sân chơi của chúng tôi, vũ trụ của chúng tôi.

13. Khu vực này cũng đã là sân chơi của trẻ con.

14. Mật độ trung bình 2m/ con đối với một sân chơi.

15. Mỗi người chúng ta đều cần sân chơi riêng của mình.

16. Một sân chơi công bằng: Cải cách khu vực Nhà nước

17. Cuộc sống trần thế này là sân chơi của chúng ta.

18. Sách giáo khoa và thư viện không là sân chơi của tôi.

19. Luli tình cờ gặp Eddie ở bãi đỗ xe của sân chơi bowling.

20. Để mở rộng sân chơi trường học, những cây khác bị chặt hạ.

21. Ngoài ra còn có một hồ bơi ngoài trời có lò sưởi, sân chơi tennis và nơi chơi Minigolf và mùa đông có sân chơi trượt băng và chỗ chơi Eisstock [ice stock].

22. Đây là sân chơi sắc đẹp dành cho đối tượng từ 15-19 tuổi.

23. Sân chơi được xây dựng từ lâu đã được sử dụng cho thể thao.

24. Các cậu vẫn có thể làm đám cưới, ví dụ như ở sân chơi.

25. Và bạn thấy những sân chơi này không phải là không gian được bọc kín.

26. Tôi có thể vừa ở sân chơi với con, và dùng Twitter cùng lúc đó.

27. Đây là một sân chơi ở Châu Âu, với 124 loại trò chơi khác nhau.

28. đây là 1 bí mật lớn. vì mạng Internet là 1 sân chơi bình đẳng

29. Trong một góc sân chơi, nó đã cúi đầu xuống và dâng lên lời cầu nguyện.

30. Đi mà. Suốt ngày mấy anh cứ lảng vảng ở sân chơi của người ta hả?

31. Tôi nghĩ đó là một bức hình độc đáo về khung cảnh của một sân chơi.

32. Xích đu, bạt lò xo, giống như sân chơi vậy, nhưng không có thằng ấu dâm nào.

33. Gần thành phố, ở khu đồn điền trồng cây, có một sân chơi golf với 18 lỗ.

34. Nó chỉ là một sân chơi cho thỏ rừng cho tới khi được giao lại cho hạt năm ngoái.

35. Và những con bò thì cố gắng làm sao để thay thế cho máy cắt cỏ ở sân chơi.

36. Tuy nhiên trên sân chơi thể thao các quốc gia có mối quan hệ yêu - ghét nhiều hơn nữa .

37. Tuy nhiên trên sân chơi thể thao các quốc gia có mối quan hệ yêu-ghét nhiều hơn nữa .

38. Hẳn câu này miêu tả loại tình bạn sâu sắc hơn tình bạn giữa các em bé ở sân chơi!

39. Tôi đã chuyển 100 ngày bị từ chối còn lại thành sân chơi -- rồi chuyển thành dự án nghiên cứu.

40. Từ khi thành lập, Nam Hoa đã có một chính sách toàn Trung Quốc chỉ ra sân chơi Trung Quốc.

41. Và Cuba cần phải đa dụng hơn, bởi sự cấm vận. v.v nhưng là một sân chơi thực sự tuyệt vời.

42. Các em trai, các em đã biết các lời thô tục ở sân chơi của trường học và ở ngoài đường.

43. Cuối cùng họ đi đến gần một sân chơi nơi có các trẻ em người đầy bụi bặm đang chơi đất.

44. Các giáo viên thể dục cũng dùng kỹ thuật này để làm giảm bớt tranh chấp trên sân chơi thể thao.

45. Ta có thể cảm thấy nỗi phấn khởi trên sân chơi khi các cầu thủ chạy tứ phía rượt theo quả bóng.

46. Khi tôi thấy được sự việc, tôi đã biết có một cách có thể cân bằng sân chơi cho cả 2 bên.

47. Ông mà rút nó ra ngoài sân chơi, sẽ có thằng nhào vào ông, chúng có thể làm thế này với ông.

48. Lễ hội mùa hè được tổ chức vào ngày 9 tháng 8 tại sân chơi của trường Trung học Phổ Thông Fukusaki.

49. Vợ chồng Thủ tướng Gortons còn xây dựng một hồ bơi và một sân chơi ở góc phía đông bắc của khu đất.

50. Tôi sẽ không nói trại ở đó là tốt, nhưng ở đó có một sân chơi và một khu vực để học hành.

Cuộc sống trần thế này là sân chơi của chúng ta.

This mortal life is our playing field.

LDS

Vậy nên đó là sân chơi mở.

So it’s an open playing field.

OpenSubtitles2018. v3

Sách giáo khoa và thư viện không là sân chơi của tôi.

Textbooks and the library were not my playground.

ted2019

Tôi nghĩ đó là một bức hình độc đáo về khung cảnh của một sân chơi.

And I think this is a typical picture of what it was like in a courtyard then .

QED

Đây là sân chơi của họ.

It’s their ball game.

OpenSubtitles2018. v3

Mỗi người chúng ta đều cần sân chơi riêng của mình.

Each of us needs our own stage

OpenSubtitles2018. v3

Luli tình cờ gặp Eddie ở bãi đỗ xe của sân chơi bowling.

Luli again encounters Eddie that night in the parking lot of the bowling alley.

WikiMatrix

đây là 1 bí mật lớn. vì mạng Internet là 1 sân chơi bình đẳng

The Internet provides a level playing field.

ted2019

đây là 1 bí mật lớn. vì mạng Internet là 1 sân chơi bình đẳng

This is that great big secret .

ted2019

Cậu biết đấy, tôi chỉ đưa sân chơi về cùng mặt bằng.

I’m just, you know, leveling the playing field.

OpenSubtitles2018. v3

Họ dùng bộ xương làm một sân chơi.

They’re using a skeleton as a playground.

OpenSubtitles2018. v3

Mở sân chơi chiều lúc 5 giờ.

Evening yard Started at 5:00.

OpenSubtitles2018. v3

Xem thêm: Đặt máy tạo nhịp tim Pacemaker

Đây là một sân chơi ở Châu Âu, với 124 loại trò chơi khác nhau.

This is a courtyard in Europe, and a mixture of 124 different kinds of play .

QED

Cả thành phố là sân chơi của chúng tôi.

The whole city is our playground.

OpenSubtitles2018. v3

Đây không phải là sân chơi cho giới nhà giàu.

This is not just a playground for the rich.

OpenSubtitles2018. v3

Các cậu vẫn có thể làm đám cưới, ví dụ như ở sân chơi.

You guys will have to get married in, like, a rec center.

OpenSubtitles2018. v3

Một sân chơi công bằng: Cải cách khu vực Nhà nước

A LEVEL PLAYING FIELD: REFORMING THE STATE-OWNED SECTOR

worldbank.org

Đây là sân chơi của luyện kim thế kỷ 20.

This is in the courtyard of a twelfth – century alchemist .

QED

Con chỉ muốn chơisân chơi thôi.

I just wanna go play on the playground.

OpenSubtitles2018. v3

Trong một góc sân chơi, nó đã cúi đầu xuống và dâng lên lời cầu nguyện.

In a corner of the playground, she bowed her head and said a prayer.

LDS

Sân chơi được xây dựng từ lâu đã được sử dụng cho thể thao.

The ground on which the stadium is built has long been used for sport.

WikiMatrix

Anh tìm thấy hai người họ ở sân chơi.

He found the two of them in the play area.

Literature

Cứ coi xưởng của tôi như sân chơi của cậu.

Consider my workshop your new playhouse.

Xem thêm: Outdoor là gì? Những Điều Cần Biết Về Outdoor?

OpenSubtitles2018. v3

Video liên quan

Chủ Đề