Vui mừng tiếng Anh là gì

1. Over the moon: sung sướng vô cùng

Eg: He was over the moon when he heard the news. [Anhấy đã sung sướng vô cùng khi nghe tin].

2. Thrilled to bits: rất hài lòng

Eg: She was thrilled to bits with her new bicycle. [Cô ấy rất hài lòng với chiếc xe đạp mới của mình].

3. In seventh heaven: rất vui sướng

Eg: They were in seventh heaven when they learned theyd won a cruise. [Họ đã rất vui sướng khi biết mình đã thắng một chuyến đi du thuyền.]

4. On cloud nine: hạnh phúc như ở trên mây

Eg:When I got the job, I was on cloud nine for several weeks. [Khi tôi có việc, tôi đã hạnh phúc như ở trên mây trong vài tuần.]

5. Jump for joy: nhảy cẫng lên vì sung sướng

Eg: We jumped for joy when we got the mortgage. [Chúng tôi đã nhảy cẫng lên vì sung sướng khi chúng tôi nhận thế chấp].

Chủ Đề