Vở bài tập tiếng việt lớp 1 chủ đề 6

  • Giải vở bài tập Tiếng Việt 1 CTST - Tập 1

  • Giải vở bài tập Tiếng Việt 1 CTST - Tập 2

[Vở bài tập Tiếng Việt lớp 1 Chân trời sáng tạo] Haylamdo sưu tầm và biên soạn giải Vở bài tập Tiếng Việt lớp 1 Chân trời sáng tạo hay, chi tiết đầy đủ Tập 1, Tập 2 sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập trong vở bài tập Tiếng Việt lớp 1 từ đó học tốt môn Tiếng Việt lớp 1.

[1]

Chủ đề 8: Đồ chơi - Trò chơi


Bản quyền tài liệu thuộc về upload.123doc.net. Nghiêm cấm mọi hành vi sao phép với mục đích thươngmại.


Câu 1. Vẽ đường giải cứu bạn. Đọc các chữ cái xuất hiện trên đường đi.

[2]

Câu 2. Điền vào chỗ trống


Trả lời:

[3]

Trả lời:

[4]

Trả lời:


Câu 5. Đọc và trả lời câu hỏi.


Đồ chơi - trò chơi mới


[5]

vẽ quả ổi to cho bé. Vui ơi là vui.

Câu hỏi: Chị vẽ gì?


Trả lời: Chị vẽ voi, vẽ gà, vẽ quả ổi to.


Câu 6. Điền vào chỗ trống:

1. ai / ay / ây

[6]

2. oi / ôi / ơi


Trả lời:

Với giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 1 Tập 1 trang 26, 27, 28, 29 Chủ đề 8: Đồ chơi – trò chơi Chân trời sáng tạo hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập trong vở bài tập Tiếng Việt lớp 1.

Quảng cáo

1. Nối hoặc khoanh [trang 26 VBT Tiếng Việt lớp 1 Tập 1]

Vẽ đường giải cứu bạn. Đọc các chữ xuất hiện trên đường đi

Trả lời

Các chữ xuất hiện trên đường đi là: khói cay, bầy dơi, bói cá.

2. Viết [trang 26 VBT Tiếng Việt lớp 1 Tập 1]


Trả lời:

3. Chọn [trang 27 VBT Tiếng Việt lớp 1 Tập 1]

Trả lời:

3. Điền vào chỗ trống [trang 27 VBT Tiếng Việt lớp 1 Tập 1]

Trả lời

4. Đọc [trang 28 VBT Tiếng Việt lớp 1 Tập 1]

Đồ chơi – trò chơi mới

Ba mua cho bé cái tàu lửa to.Mẹ mua chì màu cho bé. Bé và chị cho tàu chạy. Rồi chị vẽ voi, vẽ gà, vẽ quả ổi to cho bé. Vui ơi là vui.

Câu hỏi: Chị vẽ gì?

Trả lời: Học sinh đọc to, rõ ràng, rành mạch, ngắt nghỉ đúng dấu câu.

Không đọc đứt đoạn.

- Chị vẽ: voi, gà, quả ổi.

5. Điền vào chỗ trống [trang 28 VBT Tiếng Việt lớp 1 Tập 1]

Trả lời

Ba mua cho bé cái tàu lửa to.

6. Điền vào chỗ chấm

Câu 1. [trang 29 VBT Tiếng Việt lớp 1 Tập 1]

ai / ay/ ây

Trả lời:

Câu 2. [trang 29 VBT Tiếng Việt lớp 1 Tập 1]

oi / ơi/ ôi

Trả lời:

7. Chính tả lựa chọn [trang 29 VBT Tiếng Việt lớp 1 Tập 1]

Trả lời

Học sinh viết chính tả theo sự hướng dẫn của thầy cô.

8. Tự đánh giá [trang 29 VBT Tiếng Việt lớp 1 Tập 1]

Trả lời

Xem thêm các bài giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 1 sách Chân trời sáng tạo hay, chi tiết khác:

Giới thiệu kênh Youtube VietJack

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Giải Vở bài tập Tiếng Việt lớp 1 Tập 1 & Tập 2 hay và chi tiết của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sách Vở bài tập Tiếng Việt lớp 1 bộ sách Chân trời sáng tạo [NXB Giáo dục].

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.

Video liên quan

Yêu cầu tài liệu, báo lỗi nội dung

  • Giải vở bài tập Tiếng Việt 1 CTST - Tập 1

  • Giải vở bài tập Tiếng Việt 1 CTST - Tập 2

[Vở bài tập Tiếng Việt lớp 1 Chân trời sáng tạo] Haylamdo sưu tầm và biên soạn giải Vở bài tập Tiếng Việt lớp 1 Chân trời sáng tạo hay, chi tiết đầy đủ Tập 1, Tập 2 sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập trong vở bài tập Tiếng Việt lớp 1 từ đó học tốt môn Tiếng Việt lớp 1.

Haylamdo biên soạn và sưu tầm giải Vở bài tập Tiếng Việt lớp 1 trang 19, 20, 21 Chủ đề 6: Đi sở thú sách Chân trời sáng tạo hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập trong vở bài tập Tiếng Việt lớp 1.

1. Điền vào chỗ trống

Câu 1. [trang 19 VBT Tiếng Việt lớp 1 Tập 1]

p / ph

Trả lời:

Câu 2. [trang 19 VBT Tiếng Việt lớp 1 Tập 1]

s / x

Trả lời

2. Tô màu [trang 20 VBT Tiếng Việt lớp 1 Tập 1]

Tô màu một trong hai tranh sau. Đọc các chữ có trong tranh đã tô

Trả lời:

Các chữ có trong tranh đã tô là: dế, da, dê, dẻ, dễ, dỗ.

3. Đọc [trang 21 VBT Tiếng Việt lớp 1 Tập 1]

Bé đi sở thú

Nghỉ lễ, bã đưa cả nhà đi sở thú

Sở thú có hổ, ngựa, sư tử, kì đà, hà mã.

Chị mê hổ, kì đà. Bé mê ngựa và sư tử.

Trả lời:

Học sinh đọc to, rõ ràng, rành mạch.

Ngắt nghỉ đúng dấu câu, không đọc đứt quãng.

4. Nối hoặc khoanh [trang 21 VBT Tiếng Việt lớp 1 Tập 1]

Trả lời

5. Điền vào chỗ trống [trang 21 VBT Tiếng Việt lớp 1 Tập 1]

Trả lời:

Nghỉ lễ, ba đưa cả nhà đi sở thú.

6. Tự đánh giá [trang 21 VBT Tiếng Việt lớp 1 Tập 1]

Trả lời :

Video liên quan

Chủ Đề