Unit 18 Lesson 3 lớp 4

  • Lớp 4
  • Giải bài tập Tiếng Anh 4

Tiếng Anh lớp 4 Unit 18 Lesson 3 trang 56 - 57 Tập 2 hay nhất

Unit 18: What's your phone number?

Tiếng Anh lớp 4 Unit 18 Lesson 3 trang 56 - 57 Tập 2 hay nhất

Video giải Tiếng Anh 4 Unit 18: What's your phone number? - Lesson 3 - Cô Nguyễn Minh Hiền [Giáo viên Tôi]

1. Listen and repeat.  [Nghe và đọc lại.]

Quảng cáo

Bài nghe:

repeat  Can you repeat that?

en'joy  She en'joys the party.

in'vite  They invite me to go for a picnic.

complete  We have to com'plete the sentences.

Hướng dẫn dịch:

Bạn có thể lặp lại điều đó không?

Cô ấy thưởng thức bữa tiệc.

Họ mời tôi đi dã ngoại.

Chúng ta phải hoàn thành những câu này.

Quảng cáo

2. Listen and circle. Then write and say aloud. [Nghe và khoanh tròn. Sau đó viết và đọc to.]

1. a 2. b 3. b 4. a

1. I enjoy my English lesson.

2. I want to invite some friends to my party.

3. They enjoy playing badminton.

4. Now complete the sentence with these words.

Hướng dẫn dịch:

1. Tôi thích thú giờ học Tiếng Anh của tôi.

2. Tôi muốn mời một vài người bạn đến bữa tiệc của tôi.

3. Họ thích chơi cầu lông.

4. Bây giờ hãy hoàn thành câu với các từ này.

Quảng cáo

3. Let's chant. [Chúng ta cùng hát ca.]

Bài nghe:

I'd like to invite you to my party.

Can you repeat that, please?

I'd like to invite you to my party.

Oh lovely, I'd like that, yes please!

I enjoy having parties.

With my friends and you and me.

I enjoy sitting in the sun.

And I enjoy being by the sea.

Hướng dẫn dịch:

Mình muốn mời bạn đến bữa tiệc của mình.

Bạn có thể vui lòng nhắc lại không?

Mình muốn mời bạn đến bữa tiệc của mình.

Ồ hay quá, mình thích lắm, được thôi!

Mình thích những bữa tiệc.

Với bạn bè mình và bạn và mình.

Mình thích ngồi dưới mặt trời.

Và mình thích ở cạnh biển.

4. Read and tick. [Đọc và chọn.]

1. False2. True3. False4. True5. True

Hướng dẫn dịch:

Vào cuối tuần, Tom thường đi dã ngoại với gia đình cậu ấy ở ngoại thành. Cậu ấy muốn giải trí và thưởng thức phong cảnh. Cậu ấy thích chơi thể thao và trò chơi, và cậu ấy thích chụp ảnh với chiếc điện thoại di động của mình. Cậu ấy cũng thích nấu bữa trưa cùng gia đình cậu ta.

5. Let's write. [Chúng ta cùng viết.]

On Sundays, I often go for a picnic with my family in the zoo.

I want to relax and enjoy the fresh air.

I like playing football and badminton.

I enjoy taking the scenery in the zoo.

I love seeing the animals in the zoo.

Hướng dẫn dịch:

Vào những ngày Chủ nhật, tôi thường đi dã ngoại với gia đình tôi trong sở thú.

Tôi muốn thư giãn và thưởng thức không khí trong lành.

Tôi thích chơi bóng đá và cầu lông.

Tôi thích chụp những phong cảnh trong sở thú.

Tôi thích ngắm những động vật trong sở thú.

6. Project

Hỏi bốn bạn về số điện thoại của họ. Sau đó nói cho cả lớp biết về chúng.

Name Phone number Thuy Huong  01633 820 312 Hai Nam  0933 522 434 Mai Linh  0912 888 688 Hoang Thuy  0978 456 638

Bài giảng: Unit 18: What's your phone number? - Lesson 3 - Cô Phạm Hồng Linh [Giáo viên Tôi]

Các bài giải bài tập Tiếng Anh 4 khác:

Xem thêm các bài học Tiếng Anh 4 hay khác:

Chủ Đề