Đại học Kinh tế TPHCM luôn nằm trong danh sách các trường đào tạo ngành Kinh tế top đầu tại khu vực phía Nam. Không chỉ nổi tiếng với các thành tích giảng dạy, nhiều người còn đánh giá cao ngôi trường này thông qua các hoạt động sôi nổi của sinh viên. Vì thế, thông tin tuyển sinh của Đại học Kinh tế TPHCM luôn được các sĩ tử và phụ huynh "săn đón".
BẢNG XẾP HẠNG
CÁC TRƯỜNG ĐẠI HỌC TẠI VIỆT NAM
Học phí Đại học Kinh tế TP.HCM 2022 - 2023
Đại học Kinh tế TP.HCM [UEH] là một trong những trường đào tạo khối ngành kinh tế "trọng điểm" tại TP.HCM. Học phí Đại học Kinh tế TP.HCM 2022 - 2023 cũng là mối quan tâm hàng đầu của nhiều sĩ tử trong kỳ thi tốt nghiệp THPT năm nay. Tháng 6/2022 vừa qua, Đại học Kinh tế TP.HCM đã chính thức công bố mức học phí cụ thể cho từng chương trình đào tạo trong Đề án tuyển sinh của mình.
Học phí Chương trình Chuẩn và lộ trình học phí dự kiến
Đơn vị tính: VNĐ
Ngành học
Năm 1
2022-2023
Năm 2
2023-2024
Năm 3
2024-2025
Năm 4
2025-2026
Ngành/chuyên ngành chương trình Chuẩn
830.000 VNĐ/tín chỉ [khoảng 30 triệu/năm]
872.000 VNĐ/tín chỉ [khoảng 31.5 triệu/năm]
910.000 VNĐ/tín chỉ [khoảng 33 triệu/năm]
940.000 VNĐ/tín chỉ [khoảng 34.5 triệu/năm]
Học phí Chương trình Cử nhân Chất lượng cao
Đơn vị tính: VNĐ
TT
Ngành hoặc chuyên ngành
Đơn giá học phí/tín chỉ
[Mức học phí không thay đổi trong 4 năm học]
Đơn giá/tín chỉ học phần giảng dạy bằng tiếng Việt
Đơn giá/tín chỉ học phần giảng dạy bằng tiếng Anh
1
Kinh tế đầu tư
940.000
1.316.000
2
Thẩm định giá và Quản trị tài sản
940.000
1.316.000
3
Quản trị
940.000
1.316.000
4
Quản trị
[giảng dạy bằng Tiếng Anh]
940.000
1.316.000
5
Kinh doanh quốc tế
1.140.000
1.596.000
6
Kinh doanh quốc tế
[giảng dạy bằng Tiếng Anh]
1.140.000
1.596.000
7
Ngoại thương
1.140.000
1.596.000
8
Ngoại thương
[giảng dạy bằng Tiếng Anh]
1.140.000
1.596.000
9
Tài chính
940.000
1.316.000
10
Tài chính
[giảng dạy bằng Tiếng Anh]
940.000
1.316.000
11
Ngân hàng
940.000
1.316.000
12
Ngân hàng
[giảng dạy bằng Tiếng Anh]
940.000
1.316.000
13
Kế toán doanh nghiệp
1.065.000
1.491.000
14
Kế toán doanh nghiệp
[giảng dạy bằng Tiếng Anh]
1.065.000
1.491.000
15
Kiểm toán
1.065.000
1.491.000
16
Kinh doanh thương mại
1.140.000
1.596.000
17
Marketing
1.140.000
1.596.000
18
Luật kinh doanh
1.065.000
1.491.000
19
Thương mại điện tử
940.000
1.316.000
Lưu ý: Đơn giá tín chỉ học phần tiếng Anh = đơn giá tín chỉ học phần tiếng Việt x 1,4
Học phí chương trình Cử nhân tài năng
- Đơn giá/tín chỉ học phần giảng dạy bằng tiếng Việt: 940.000 VNĐ/tín chỉ.
- Đơn giá/tín chỉ học phần giảng dạy bằng tiếng Anh: 1.685.000đ VNĐ/tín chỉ.
Học phí Đại học Kinh tế TP.HCM 2021 - 2022
Học phí Đại học Kinh tế 2021 chưa có thông tin cụ thể cho từng ngành học. Tuy nhiên, học phí cho từng chương trình đào tạo của trường như sau:
- Chương trình Đại trà: Bình quân 20 - 22.000.000 VNĐ/năm.
- Chương trình Chất lượng cao: Bình quân 30 - 45.000.000 VNĐ/năm.
- Chương trình Cử nhân tài năng: Bình quân 60.000.000 VNĐ/năm.
Học phí Đại học Kinh tế TPHCM năm 2020 - 2021
Hiện tại, Đại học Kinh tế TP.HCM chưa công cố chi tiết mức học phí cho từng ngành học. Tuy nhiên, nhà trường đã đưa ra mức dự kiến học phí cho năm học 2020 như sau:
- Chương trình Đại trà bình quân là 20.500.000 VNĐ/năm. Học phí có thể tăng mỗi năm là 10% theo quy định của Chính phủ.
- Chương trình Cử nhân Chất lượng cao bình quân từ 32 - 40.000.000 VNĐ/ năm [tùy theo chương trình đào tạo].
- Chương trình Cử nhân tài năng bình quân khoảng 50.000.000 VNĐ/ năm.
Tham khảo thông tin học phí trường Đại học Kinh tế TPHCM năm 2017, 2018, 2019
Học phí của mỗi trường đại học đều tăng theo lộ trình quy định của Bộ Giáo dục. Do đó, bạn đọc có thể tham khảo thêm thông tin học phí của các năm trước để làm cơ sở xác định học phí cho chuyên ngành học của mình.
* Học phí đối với sinh viên hệ đại học chính quy của trường Đại học Kinh tế TPHCM năm 2019
- Học phí chương trình đại trà
Ngành học
Năm 1
2019-2020
Năm 2
2020-2021
Năm 3
2021-2022
Năm 4
2022-2023
Ngành/chuyên ngành chương trình đại trà
585.000 đồng/tín chỉ
[khoảng 18.500.000 đồng/năm]
650.000 đồng/tín chỉ
[khoảng 20.500.000 đồng/năm]
715.000 đồng/tín chỉ
[khoảng 22.500.000 đồng/năm]
785.000 đồng/tín chỉ
[khoảng 24.800.000 đồng/năm]
- Học phí Chương trình Chất lượng cao
Ngành/chuyên ngành
Năm 1
2019-2020
Năm 2
2020-2021
Năm 3
2021-2022
Năm 4
2022-2023
Đơn vị: đồngThẩm định giá
32.000.000
32.000.000
32.000.000
32.000.000
Quản trị
32.000.000
32.000.000
32.000.000
32.000.000
Quản trị
[giảng dạy bằng Tiếng Anh]
40.000.000
40.000.000
40.000.000
40.000.000
Kinh doanh Quốc tế
36.500.000
36.500.000
36.500.000
36.500.000
Kinh doanh Quốc tế
[giảng dạy bằng Tiếng Anh]
40.000.000
40.000.000
40.000.000
40.000.000
Tài chính
32.000.000
32.000.000
32.000.000
32.000.000
Tài chính
[giảng dạy bằng Tiếng Anh]
40.000.000
40.000.000
40.000.000
40.000.000
Ngân hàng
32.000.000
32.000.000
32.000.000
32.000.000
Ngân hàng
[giảng dạy bằng Tiếng Anh]
40.000.000
40.000.000
40.000.000
40.000.000
Kế toán Doanh nghiệp
35.000.000
35.000.000
35.000.000
35.000.000
Kế toán Doanh nghiệp
[giảng dạy bằng Tiếng Anh]
40.000.000
40.000.000
40.000.000
40.000.000
Ngoại thương
36.500.000
36.500.000
36.500.000
36.500.000
Ngoại thương
[giảng dạy bằng Tiếng Anh]
40.000.000
40.000.000
40.000.000
40.000.000
Kiểm toán
35.000.000
35.000.000
35.000.000
35.000.000
Kinh doanh Thương mại
36.500.000
36.500.000
36.500.000
36.500.000
Marketing
36.500.000
36.500.000
36.500.000
36.500.000
Luật Kinh doanh
35.000.000
35.000.000
35.000.000
35.000.000
Đánh giá của sinh viên
Đại học Kinh tế TPHCM
Đại học Kinh tế TPHCM có gì hay? [Nguồn: YouTube – UEH Channel]
* Tham khảo học phí trường ĐH Kinh tế TPHCM 2017 – 2018
Về mức học phí, hiện tại nhà trường đang đề ra phương án trong năm 2017 là 17.500.000đ/ sinh viên/năm.
Cụ thể về mức hoc phí của đại học kinh tế TPHCM các ngành năm học 2017 tới 2021 như sau:
- Học phí chương trình đại trà
Đối với chương trình đại trà, có 02 mức thu gồm nhóm giảm 50% học phí và nhóm thu học phí bình thường.
Stt
Chương trình
Năm 1
[2017 - 2018]
Năm 2
[2018 - 2019]
Năm 3
[2019 - 2020]
Năm 4
[2020 - 2021]
1
Chương trình đại trà có mức thu giảm 50% học phí
8.750.000
9.250.000
9.250.000
10.250.000
2
Chương trình đại trà
17.500.000
18.500.000
18.500.000
20.500.000
* Đơn vị: đồng
Áp dụng đối với 04 chuyên ngành: Kinh tế nông nghiệp, Kinh tế chính trị, Toán tài chính và Thống kê kinh doanh.
- Học phí chương trình chất lượng cao
Ngành/ chuyên ngành
Năm học
thứ 1
Năm học
thứ 2
Năm học
thứ 3
Năm học
thứ 4
Quản trị
30.000.000
30.000.000
30.000.000
30.000.000
Kinh doanh quốc tế
35.000.000
35.000.000
35.000.000
35.000.000
Kinh doanh quốc tế [giảng dạy hoàn toàn bằng tiếng Anh]
40.000.000
40.000.000
40.000.000
40.000.000
Tài chính
30.000.000
30.000.000
30.000.000
30.000.000
Kinh doanh thương mại
35.000.000
35.000.000
35.000.000
35.000.000
Marketing
35.000.000
35.000.000
35.000.000
35.000.000
Ngân hàng
30.000.000
30.000.000
30.000.000
30.000.000
Kế toán doanh nghiệp
35.000.000
35.000.000
35.000.000
35.000.000
Kiểm toán
35.000.000
35.000.000
35.000.000
35.000.000
* Đơn vị: đồng
* Tham khảo thông tin tuyển sinh năm học 2017 - 2018
Đối tượng tuyển sinh: Đã tốt nghiệp trung học phổ thông [THPT]
Hình thức tuyển sinh: Xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT quốc gia trong năm xét tuyển, cụm thi do các trường đại học chủ trì
Tổ hợp môn xét tuyển
A: Toán, Vật lý, Hóa học
A1: Toán, Vật lý, Tiếng Anh
D1: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Đợt tuyển sinh: Theo lịch tuyển sinh chung hằng năm của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Với uy tín lớn trong lĩnh vực đào tạo, Đại học Kinh tế TPHCM thường có mức điểm tuyển sinh khá cao. Do đó, bạn hãy cố gắng nỗ lực rèn luyện và đừng quên ghé thăm Edu2Review để cập nhật những thông tin tuyển sinh mới nhất của nhà trường nhé.