LỊCH THI TUYỂN SINH ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ THẠC SĨ
NĂM 2022 ĐỢT 1
- Thời gian tổ chức thi tuyển sinh từ ngày 25/6/2022 đến 26/6/2022.
- Địa điểm thi: Nhà học B1, Khu 2 Trường Đại học Cần Thơ.
- Các ngành thi tuyển: 02 ngành.
Ngành dự tuyển | Sáng 25/6/2022 6 giờ 50 Thi môn cơ bản | Chiều 25/6/2022 13 giờ 00 Thi môn cơ sở | Sáng 26/6/2022 7 giờ 30 Thi NN | Chiều 26/6/2022 13 giờ 15 Thi NN | Phòng thi |
1. Luật kinh tế | Luật thương mại | Lý luận về nhà nước và pháp luật | Nghe, Đọc, Viết | Vấn đáp | 105, 106, 107/B1 |
2. Lý luận và Phương pháp dạy học bộ môn tiếng Anh | Kỹ năng ngôn ngữ tiếng Anh | Phương pháp giảng dạy tiếng Anh | 206, 207, 208/B1 |
- Các ngành xét tuyển: Đánh giá năng lực ngoại ngữ tương đương cấp độ B1.
Ngành dự tuyển | Sáng 26/6/2022 7 giờ 30 Thi NN | Chiều 26/6/2022 13 giờ 15 Thi NN | Phòng thi |
1. Bảo vệ thực vật | Nghe, Đọc, Viết | Vấn đáp | 108/B1 |
2. Chăn nuôi | Nghe, Đọc, Viết | Vấn đáp | 108/B1 |
3. Công nghệ sinh học | Nghe, Đọc, Viết | Vấn đáp | 108/B1 |
4. Công nghệ thông tin | Nghe, Đọc, Viết | Vấn đáp | 108/B1 |
5. Công nghệ thực phẩm | Nghe, Đọc, Viết | Vấn đáp | 109/B1 |
6. Di truyền và chọn giống cây trồng | Nghe, Đọc, Viết | Vấn đáp | 109/B1 |
7. Hệ thống thông tin | Nghe, Đọc, Viết | Vấn đáp | 109/B1 |
8. Hóa lý thuyết và hóa lý | Nghe, Đọc, Viết | Vấn đáp | 109/B1 |
9. Khoa học cây trồng | Nghe, Đọc, Viết | Vấn đáp | 109, 110/B1 |
10. Khoa học đất | Nghe, Đọc, Viết | Vấn đáp | 110/B1 |
11. Khoa học máy tính | Nghe, Đọc, Viết | Vấn đáp | 110/B1 |
12. Kinh tế nông nghiệp | Nghe, Đọc, Viết | Vấn đáp | 110/B1 |
13. Kỹ thuật điện | Nghe, Đọc, Viết | Vấn đáp | 110, 111/B1 |
14. Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | Nghe, Đọc, Viết | Vấn đáp | 111/B1 |
15. Kỹ thuật hóa học | Nghe, Đọc, Viết | Vấn đáp | 111/B1 |
16. Kỹ thuật môi trường | Nghe, Đọc, Viết | Vấn đáp | 111/B1 |
17. Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | Nghe, Đọc, Viết | Vấn đáp | 111, 209/B1 |
18. Lý luận và Phương pháp dạy học bộ môn Toán | Nghe, Đọc, Viết | Vấn đáp | 209/B1 |
19. Lý luận và Phương pháp dạy học bộ môn Văn và tiếng Việt | Nghe, Đọc, Viết | Vấn đáp | 209/B1 |
20. Lý thuyết xác suất và thống kê toán học | Nghe, Đọc, Viết | Vấn đáp | 209/B1 |
21. Nuôi trồng thủy sản | Nghe, Đọc, Viết | Vấn đáp | 209, 210/B1 |
22. Quản lý đất đai | Nghe, Đọc, Viết | Vấn đáp | 210/B1 |
23. Quản lý giáo dục | Nghe, Đọc, Viết | Vấn đáp | 210, 211/B1 |
24. Quản lý kinh tế | Nghe, Đọc, Viết | Vấn đáp | 211, 212/B1 |
25. Quản lý tài nguyên và môi trường | Nghe, Đọc, Viết | Vấn đáp | 212/B1 |
26. Quản trị kinh doanh | Nghe, Đọc, Viết | Vấn đáp | 206,212/B1 |
27. Sinh thái học | Nghe, Đọc, Viết | Vấn đáp | 206, 207/B1 |
28. Tài chính – Ngân hàng | Nghe, Đọc, Viết | Vấn đáp | 207, 208/B1 |
29. Thú y | Nghe, Đọc, Viết | Vấn đáp | 208/B1 |
30. Toán giải tích | Nghe, Đọc, Viết | Vấn đáp | 208/B1 |
31. Văn học Việt Nam | Nghe, Đọc, Viết | Vấn đáp | 104A, 208/B1 |
32. Vật lý lý thuyết và vật lý toán | Nghe, Đọc, Viết | Vấn đáp | 104A/B1 |
Học viên chưa nhận giấy báo vào ngày 15 và 16/7/2022 vui lòng nhận từ 01/8/2022. [Thời gian từ 18/7/2022 đến hết 31/7/2022 Trường nghỉ hè theo lịch].
TT | Ngành | Khối ngành | Mức HP 1 TC | Học phí 20 TC |
1 | Khoa học cây trồng | V | 760,000 | 15,200,000 |
2 | Chăn nuôi | V | 760,000 | 15,200,000 |
3 | Thú y | V | 760,000 | 15,200,000 |
4 | Sinh thái học | IV | 710,000 | 14,200,000 |
5 | Công nghệ sinh học | IV | 710,000 | 14,200,000 |
6 | Nuôi trồng thủy sản | V | 760,000 | 15,200,000 |
7 | Toán giải tích | V | 760,000 | 15,200,000 |
8 | Vật lý lý thuyết và vật lý toán | IV | 710,000 | 14,200,000 |
9 | Bảo vệ thực vật | V | 760,000 | 15,200,000 |
10 | Khoa học đất | V | 760,000 | 15,200,000 |
11 | Kinh tế nông nghiệp | V | 760,000 | 15,200,000 |
12 | Quản trị kinh doanh | III | 660,000 | 13,200,000 |
13 | Lý luận và Phương pháp dạy học bộ môn Văn và tiếng Việt | I | 660,000 | 13,200,000 |
14 | Lý luận và Phương pháp dạy học bộ môn tiếng Anh | I | 660,000 | 13,200,000 |
15 | Lý thuyết xác suất và thống kê toán học | V | 760,000 | 15,200,000 |
16 | Hóa lý thuyết và hóa lý | IV | 710,000 | 14,200,000 |
17 | Công nghệ thực phẩm | V | 760,000 | 15,200,000 |
18 | Văn học Việt Nam | VII | 630,000 | 12,600,000 |
19 | Hệ thống thông tin | V | 760,000 | 15,200,000 |
20 | Lý luận và Phương pháp dạy học bộ môn tiếng Pháp | I | 660,000 | 13,200,000 |
21 | Tài chính - Ngân hàng | III | 660,000 | 13,200,000 |
22 | Quản lý tài nguyên và môi trường | VII | 630,000 | 12,600,000 |
23 | Lý luận và Phương pháp dạy học bộ môn Toán | I | 660,000 | 13,200,000 |
24 | Quản lý đất đai | VII | 630,000 | 12,600,000 |
25 | Luật kinh tế | III | 660,000 | 13,200,000 |
26 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | V | 760,000 | 15,200,000 |
27 | Khoa học máy tính | V | 760,000 | 15,200,000 |
28 | Kỹ thuật hóa học | V | 760,000 | 15,200,000 |
29 | Di truyền và chọn giống cây trồng | V | 760,000 | 15,200,000 |
30 | Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | V | 760,000 | 15,200,000 |
31 | Kỹ thuật điện | V | 760,000 | 15,200,000 |
32 | Kỹ thuật điện | V | 760,000 | 15,200,000 |
33 | Quản lý kinh tế | VII | 630,000 | 12,600,000 |
34 | Kỹ thuật môi trường | V | 760,000 | 15,200,000 |
35 | Quản lý giáo dục | I | 660,000 | 13,200,000 |
36 | Công nghệ thông tin | V | 760,000 | 15,200,000 |