Từ vựng Tiếng Anh lớp 5 Unit 6 lesson 2

Loạt bài soạn, giải bài tập Tiếng Anh lớp 5 Từ vựng Unit 6 được biên soạn bám sát theo các đề mục trong SGK Tiếng Anh lớp 5 giúp bạn nắm vững kiến thức, từ vựng để chuẩn bị thật tốt bài học trước khi đến lớp.

Tiếng Anh Phiên âm Tiếng Việt
subject /sʌbdʒikt/ môn học
Maths /mæθ/ môn Toán
Science /saiəns/ môn Khoa học
IT /ai ti:/ môn Công nghệ Thông tin
Art /a:t/ môn Mỹ thuật
Music /mju:zik/ môn Âm nhạc
English /iηgli∫/ môn tiếng Anh
Vietnamese /vjetnə'mi:z/ môn tiếng Việt
PE /Pi: i:/ môn Thể dục
trip /trip/ chuyến đi
lesson /lesn/ bài học
still /stil/ vẫn
pupil /pju:pl/ học sinh
again /ə'gen/ lại, một lẩn nữa
talk /tɔ:k/ nói chuyện
break time /breik taim/ giờ giải lao
school day /sku:l dei./ ngày phải đi học
weekend day /wi:k end dei/ ngày cuối tuần
except /ik sept / ngoại trừ
start /sta:t/ bắt đầu
August /ɔ:'gʌst/ tháng Tám
primary school /praiməri sku:l/ trường tiếu học
timetable /taimtəbl/ thời khóa biểu

  • Đồng giá 250k 1 khóa học lớp 3-12 bất kỳ tại VietJack!

Tiếng Anh Phiên âm Tiếng Việt
subject /sʌbdʒikt/ môn học
Maths /mæθ/ môn Toán
Science /saiəns/ môn Khoa học
IT /ai ti:/ môn Công nghệ Thông tin
Art /a:t/ môn Mỹ thuật
Music /mju:zik/ môn Âm nhạc
English /iηgli∫/ môn tiếng Anh
Vietnamese /vjetnə'mi:z/ môn tiếng Việt
PE /Pi: i:/ môn Thể dục
trip /trip/ chuyến đi
lesson /lesn/ bài học
still /stil/ vẫn
pupil /pju:pl/ học sinh
again /ə'gen/ lại, một lẩn nữa
talk /tɔ:k/ nói chuyện
break time /breik taim/ giờ giải lao
school day /sku:l dei./ ngày phải đi học
weekend day /wi:k end dei/ ngày cuối tuần
except /ik sept / ngoại trừ
start /sta:t/ bắt đầu
August /ɔ:'gʌst/ tháng Tám
primary school /praiməri sku:l/ trường tiếu học
timetable /taimtəbl/ thời khóa biểu

Các bài giải bài tập Tiếng Anh 5 khác:

Mục lục Giải bài tập Tiếng Anh 5:

  • Hỏi bài tập trên ứng dụng, thầy cô VietJack trả lời miễn phí!

  • Hơn 20.000 câu trắc nghiệm Toán,Văn, Anh lớp 3-4-5 có đáp án

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Giải bài tập Tiếng Anh lớp 5 | Soạn Tiếng Anh 5 của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sgk Tiếng Anh 5 Tập 1 và Tập 2.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.

unit-6-how-many-lessons-do-you-have-today.jsp

Nằm trong bộ tài liệu Từ vựng tiếng Anh lớp 5 theo từng Unit năm 2022 - 2023, Từ vựng Tiếng Anh lớp 5 Unit 6 How many lessons do you have today? do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải bao gồm toàn bộ những từ vựng quan trọng có trong unit 6 How many lessons do you have today? SGK Tiếng Anh lớp 5 chương trình mới tập 1, kèm theo phiên âm và nghĩa, sẽ giúp các em học và nhớ từ vựng nhanh hơn.

Xem thêm: Soạn Tiếng Anh lớp 5 Unit 6 How many lessons do you have today? đầy đủ nhất

Từ vựng tiếng Anh lớp 5 unit 6 How many lessons do you have today?

  • I. Từ vựng tiếng Anh 5 unit 6 How many lessons do you have today?
  • II. Bài tập Từ vựng unit 6 lớp 5 How many lessons do you have today? có đáp án

I. Từ vựng tiếng Anh 5 unit 6 How many lessons do you have today?

Tiếng Anh

Phân loại/ Phiên âm

Tiếng Việt

1. subject

[n] /sʌbdʒikt/

môn học

2. Maths

[n] /mæθ/

môn Toán

3. Science

[n] /saiəns/

môn Khoa học

4. IT

[n] /ai ti:/

môn Công nghệ Thông tin

5. Art

[n] /a:t/

môn Mỹ thuật

6. Music

[n] /mju:zik/

môn Âm nhạc

7. English

[n] /iηgli∫/

môn tiếng Anh

8. Vietnamese

[n] /vjetnə'mi:z/

môn tiếng Việt

9. PE

[n] /Pi: i:/

môn Thể dục

10. trip

[n] /trip/

chuyến đi

11. lesson

[n] /lesn/

bài học

12. still

/stil/

vẫn

13. pupil

[n] /pju:pl/

học sinh

14. again

/ə'gen/

lại, một lẩn nữa

15. talk

[v] /tɔ:k/

nói chuyện

16. break time

[n] /breik taim/

giờ giải lao

17. school day

[n] /sku:l dei./

ngày phải đi học

18. weekend day

[n] /wi:k end dei/

ngày cuối tuần

19. except

[v] /ik sept /

ngoại trừ

20. start

[v] /sta:t/

bắt đầu

21. August

[n] /ɔ:'gʌst/

tháng Tám

22. primary school

[n] /praiməri sku:l/

trường tiếu học

23. timetable

[n] /taimtəbl/

thời khóa biểu

24. Have school

[v]

Đi học

25. On holiday

/ɒn 'hɒlədei/

Đang trong kỳ nghỉ

26. Copy book

/'kɒpi bʊk/

Sách mẫu

27. Break time

/breik taim/

Giờ giải lao

II. Bài tập Từ vựng unit 6 lớp 5 How many lessons do you have today? có đáp án

1. Complete the dialogue with the words from the box.

What time; too; timetable; an;

favorite; will; Music; lessons;

Phong: I don’t have my [1] _____________ .What do we have today, Minh?

Minh: We have Maths, [2] _____________, History and English.

Phong: [3] _____________ do we have Music?

Minh: We have it from 7:45 to 8:30.

Phong: What [4] _____________ will we have tomorrow?

Minh: We [5] _____________ have Geography, Art, Physics and Physical Education.

Phong: What is your [6] _____________ subject, Minh?

Minh: I like Math. It’s [7] _____________ interesting and important subject.

Phong: Yes, I like Maths [8] _____________

2. Choose the odd one out.

1. a. Monday b. Saturday c. Tuesday d. Friday

2. a. Vietnamese b. English c. Mathematics d. French

3. a. Lesson b. PE c. IT d. Art

4. a. Week b. Month c. Year d. August

5. a. June b. years c. September d. December

3. Choose the correct answer.

1. How many lessons do you have ________? – Today I have four lessons.

a. tomorrow b. today c. Monday d. weekend

2. How ____ do you have Math? – I have Math five times a week.

a. many b. much c. often d. times

3. Do you have any Art _______ today? – Yes, I have one.

a. lesson b. lessons c. in d. art

4. She has four lessons in the ________ and three lessons in the afternoon.

a. evening b. afternoon c. midnight d. morning

5. My ________ starts at 8:00 and ends at 11:00 am.

a. summer holiday b. break time c. school day d. school year

ĐÁP ÁN

1. Complete the dialogue with the words from the box.

What time; too; timetable; an;

favorite; will; Music; lessons;

Phong: I don’t have my [1] ______timetable_______ .What do we have today, Minh?

Minh: We have Maths, [2] ______Music_______, History and English.

Phong: [3] _____What time________ do we have Music?

Minh: We have it from 7:45 to 8:30.

Phong: What [4] _____lessons________ will we have tomorrow?

Minh: We [5] ______will_______ have Geography, Art, Physics and Physical Education.

Phong: What is your [6] ______favorite_______ subject, Minh?

Minh: I like Math. It’s [7] _____an________ interesting and important subject.

Phong: Yes, I like Maths [8] ___too__________

2. Choose the odd one out.

1 - b; 2 - c; 3 - a; 4 - d; 5 - b;

3. Choose the correct answer.

1 - c; 2 - c; 3 - a; 4 - d; 5 - c;

Trên đây là toàn bộ Từ vựng tiếng Anh Unit 6 lớp 5 How many lessons do you have today? Ngoài ra, VnDoc.com cũng cập nhật liên tục các tài liệu Ôn tập Tiếng Anh lớp 5 hữu ích khác để giúp các em học tốt môn Tiếng Anh hơn như: Để học tốt Tiếng Anh lớp 5, Bài tập Tiếng Anh lớp 5 theo từng Unit, Đề thi học kì 1 lớp 5, Đề thi học kì 2 lớp 5,...

Xem thêm: Trắc nghiệm từ vựng Unit 6 lớp 5: How many lessons do you have today? MỚI

Bên cạnh nhóm học tập: Tài liệu tiếng Anh Tiểu học - nơi cung cấp rất nhiều tài liệu ôn tập tiếng Anh miễn phí dành cho học sinh tiểu học [7 - 11 tuổi], mời bạn đọc tham gia nhóm Tài liệu ôn tập lớp 5 để tham khảo chi tiết các tài liệu học tập lớp 5 các môn năm 2022 - 2023.

Video liên quan

Chủ Đề