Vở bài tập Toán lớp 5 trang 60 tập 2

Vở bài tập toán lớp 5 bài 130

  • Vở bài tập toán lớp 5 tập 2 bài 130 Câu 1
  • Vở bài tập toán lớp 5 tập 2 bài 130 Câu 2
  • Vở bài tập toán lớp 5 tập 2 bài 130 Câu 3
  • Vở bài tập toán lớp 5 tập 2 bài 130 Câu 4
  • Bài tập Vận tốc

Giải vở bài tập Toán 5 bài 130: Vận tốc là lời giải Vở bài tập Toán 5 tập 2 trang 60, 61 có đáp án chi tiết cho các em học sinh luyện tập cách tính vận tốc, vận tốc của một chuyển động đều. Sau đây mời các em cùng tham khảo chi tiết lời giải.

>> Bài trước:Giải vở bài tập Toán 5 bài 129: Luyện tập chung

Bài tập Toán lớp 5 bài 130 là Hướng dẫn giải vở bài tập Toán lớp 5 tập 2 trang 59, 60. Lời giải bao gồm các câu hỏi có đáp án chi tiết cho từng câu để các em học sinh so sánh đối chiếu với bài làm của mình. Các bậc Phụ huynh cùng tham khảo hướng dẫn con em học tập ôn luyện, củng cố tại nhà.

Vở bài tập toán lớp 5 tập 2 bài 130 Câu 1

Một ô tô đi được quãng đường 120km trong 2 giờ. Tính vận tốc của ô tô đó.

Hướng dẫn giải

Muốn tính vận tốc ta lấy quãng đường chia cho thời gian.

v = s : t

Tóm tắt

Bài giải

Vận tốc của ô tô là:

120 : 2 = 60 [km/giờ]

Đáp số: 60 km/giờ

Vở bài tập toán lớp 5 tập 2 bài 130 Câu 2

Một người đi bộ quãng đường 10,5km hết 2,5 giờ. Tính vận tốc của người đi bộ đó.

Hướng dẫn giải

Muốn tính vận tốc ta lấy quãng đường chia cho thời gian.

v = s : t

Tóm tắt

Bài giải

Vận tốc của người đi bộ là:

10,5 : 2,5 = 4,2 [km/giờ]

Đáp số: 4,2 km/giờ

Vở bài tập toán lớp 5 tập 2 bài 130 Câu 3

Một xe máy đi từ 8 giờ 15 phút đến 10 giờ được 73,5km. Tính vận tốc của xe máy đó với đơn vị đo là km/giờ.

Hướng dẫn giải

- Tìm thời gian người đó đi = thời gian đến – thời gian xuất phát.

- Đổi thời gian sang dạng số thập phân có đơn vị là giờ.

- Tính vận tốc ta lấy quãng đường chia cho thời gian.

v = s : t

Tóm tắt

Bài giải

Thời gian người đi xe máy là:

10 giờ - 8 giờ 15 phút = 1 giờ 45 phút

1 giờ 45 phút = 1,75 giờ

Vận tốc của người đi xe máy là:

73,5 : 1,75 = 42 [km/giờ]

Đáp số: 42 km/giờ

Vở bài tập toán lớp 5 tập 2 bài 130 Câu 4

Một vận động viên chạy 800m hết 2 phút 5 giây. Tính vận tốc chạy của vận động viên đó với đơn vị đo là m/giây.

Hướng dẫn giải

- Đổi thời gian sang đơn vị là giây.

- Tính vận tốc ta lấy quãng đường chia cho thời gian.

v = s : t

Tóm tắt

Bài giải

2 phút 5 giây = 125 giây

Vận tốc của vận động viên là:

800 : 125 = 6,4 [m/giây]

Đáp số: 6,4 m/giây

>> Bài tiếp theo: Giải vở bài tập Toán 5 bài 131: Luyện tập Vận tốc

Chuyên mục Toán lớp 5 tổng hợp tất cả các bài trong năm học có lời giải đầy đủ cho từng bài học SGK cũng như VBT trong năm học. Tất cả các tài liệu tại đây đều được tải miễn phí về sử dụng. Các em học sinh có thể lựa chọn lời giải phù hợp cho từng bộ sách trong chương trình học.

Bài tập Vận tốc

  • Bài tập nâng cao Toán lớp 5: Vận tốc
  • Bài tập Toán lớp 5: Vận tốc [Có đáp án]
  • Giải Toán lớp 5 VNEN bài 91: Vận tốc
  • Toán lớp 5 trang 139: Vận tốc
  • Giải Toán lớp 5 trang 139, 140: Luyện tập Vận tốc

Giải vở bài tập Toán 5 bài 130: Vận tốc bao gồm 4 câu hỏi có phương pháp giải và lời giải chi tiết cho từng dạng bài tập cho các em học sinh tham khảo, nắm được cách giải các dạng toán chuyển động đều, tính vận tốc khi biết quãng đường và thời gian, bài tập có lời văn về vận tốc, hệ thống lại các kiến thức Toán 5 chương 4 Số đo thời gian. Hy vọng với những tài liệu này, các em học sinh sẽ học tốt môn Toán lớp 5 hơn mà không cần sách giải.

Ngoài ra, các em học sinh lớp 5 còn có thể tham khảođề thi giữa học kì 2 và đề thi học kì 2 lớp 5 các môn Toán, Tiếng Việt, Tiếng Anh, Khoa, Sử, Địa, Tin học theo chuẩn kiến thức, kỹ năng trong chương trình học. Những đề thi này được VnDoc.com sưu tầm và chọn lọc từ các trường tiểu học trên cả nước nhằm mang lại cho học sinh lớp 5 những đề ôn thi học kì chất lượng nhất. Mời các em học sinh tham khảo chi tiết các đề thi, giải bài tập mới nhất trên VnDoc.com. Các tài liệu này hoàn toàn miễn phí, các thầy cô, các bậc phụ huynh tải về chi tiết cho con em ôn tập, rèn luyện kiến thức toàn bộ các môn học lớp 5.

Giải VBT toán lớp 5 tập 1, tập 2 với lời giải chi tiết, phương pháp giải ngắn bám sát nội dung sách giúp các em học tốt môn toán 5


Giải sách bài tập toán 5 tập 2, giải chi tiết và cụ thể bài 130: vận tốc trong SBT toán 5 tập 2 trang 60, 61. Thông qua bài học này, các em học sinh, các bậc phụ huynh sẽ nắm được cách làm bài tập nhanh chóng và dễ hiểu nhất

Bài tập 1: Trang 60 vở bt toán 5 tập 2

Một ô tô đi được quãng đường 120km trong 2 giờ. Tính vận tốc của ô tô đó.

=> Giải:

Vận tốc của ô tô đó là:

            120 : 2 = 60 [km/giờ]

                        Đáp số : 60 km/giờ

Bài tập 2: Trang 61 vở bt toán 5 tập 2

Một người đi bộ quãng đường 10,5km hết 2,5 giờ. Tính vận tốc của người đi bộ đó.

=> Giải:

Vận tốc của người đi bộ là:

             10,5 : 2,5 = 4,2 [km/giờ]

                         Đáp số: 4,2 km/giờ

Bài tập 3: Trang 61 vở bt toán 5 tập 2

Một xe máy đi từ 8 giờ 15 phút đến 10 giờ được 73,5km. Tính vận tốc của xe máy đó với đơn vị đo là km/giờ.

=> Giải:

Thời gian người đi xe máy là:

                       10 giờ - 8 giờ 15 phút = 1 giờ 45 phút

                                                          = 1,75 giờ

Vận tốc của xe máy đó là:

                       73,5 : 1,75 = 42 [km/giờ]

                                         Đáp số : 42 km/giờ

Bài tập 4: Trang 61 vở bt toán 5 tập 2

Một vận động viên chạy 800m hết 2 phút 5 giây. Tính vận tốc chạy của vận động viên đó với đơn vị đo là m/giây.

=> Giải:

       2 phút 5 giây = 125 giây

Vận tốc của vận động viên là:

               800 : 125 = 6,4 [m/giây]

                              Đáp số: 6,4 m/giây

  • Giải bài tự kiểm tra trang 134 Vở bài tập Toán 5...
  • Giải bài trang 132 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài trang 130 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 128 Vở bài tập Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 126 Vở bài tập Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 124 Vở bài tập Toán 5...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 122 Vở bài tập Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 119 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 116 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 115 Vở bài tập Toán 5 tập 2

Page 2

  • Giải bài tự kiểm tra trang 134 Vở bài tập Toán 5...
  • Giải bài trang 132 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài trang 130 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 128 Vở bài tập Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 126 Vở bài tập Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 124 Vở bài tập Toán 5...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 122 Vở bài tập Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 119 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 116 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 115 Vở bài tập Toán 5 tập 2

Page 3

  • Giải bài tự kiểm tra trang 134 Vở bài tập Toán 5...
  • Giải bài trang 132 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài trang 130 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 128 Vở bài tập Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 126 Vở bài tập Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 124 Vở bài tập Toán 5...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 122 Vở bài tập Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 119 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 116 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 115 Vở bài tập Toán 5 tập 2

Page 4

  • Giải bài tự kiểm tra trang 134 Vở bài tập Toán 5...
  • Giải bài trang 132 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài trang 130 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 128 Vở bài tập Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 126 Vở bài tập Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 124 Vở bài tập Toán 5...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 122 Vở bài tập Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 119 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 116 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 115 Vở bài tập Toán 5 tập 2

Page 5

  • Giải bài tự kiểm tra trang 134 Vở bài tập Toán 5...
  • Giải bài trang 132 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài trang 130 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 128 Vở bài tập Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 126 Vở bài tập Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 124 Vở bài tập Toán 5...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 122 Vở bài tập Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 119 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 116 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 115 Vở bài tập Toán 5 tập 2

Page 6

  • Giải bài tự kiểm tra trang 134 Vở bài tập Toán 5...
  • Giải bài trang 132 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài trang 130 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 128 Vở bài tập Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 126 Vở bài tập Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 124 Vở bài tập Toán 5...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 122 Vở bài tập Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 119 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 116 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 115 Vở bài tập Toán 5 tập 2

Page 7

  • Giải bài tự kiểm tra trang 134 Vở bài tập Toán 5...
  • Giải bài trang 132 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài trang 130 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 128 Vở bài tập Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 126 Vở bài tập Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 124 Vở bài tập Toán 5...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 122 Vở bài tập Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 119 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 116 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 115 Vở bài tập Toán 5 tập 2

Page 8

  • Giải bài tự kiểm tra trang 134 Vở bài tập Toán 5...
  • Giải bài trang 132 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài trang 130 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 128 Vở bài tập Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 126 Vở bài tập Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 124 Vở bài tập Toán 5...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 122 Vở bài tập Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 119 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 116 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 115 Vở bài tập Toán 5 tập 2

Page 9

  • Giải bài tự kiểm tra trang 134 Vở bài tập Toán 5...
  • Giải bài trang 132 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài trang 130 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 128 Vở bài tập Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 126 Vở bài tập Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 124 Vở bài tập Toán 5...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 122 Vở bài tập Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 119 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 116 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 115 Vở bài tập Toán 5 tập 2

Page 10

1. Viết vào ô trống [theo mẫu] :

Viết số

Đọc số

21 305 687

Hai mươi mốt triệu ba trăm linh năm nghìn sáu trăm tám mươi bảy

5 978 600

Năm trăm triệu ba trăm linh tám nghìn

Một tỉ tám trăm bảy mươi hai triệu

2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm để được :

a. Ba số tự nhiên liên tiếp : 899 ; ……… ; 901.                   ……… ; 2001 ; 2002.

b. Ba số lẻ liên tiếp : 1947 ; ……… ; ………

c. Ba số chẵn liên tiếp : 1954 ; ……… ; ………

3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm :

a. Số bé nhất có bốn chữ số là : …………………………

b. Số lớn nhất có bốn chữ số là : …………………………

c. Từ bốn chữ số 0 ; 1 ; 2 ; 3 lập được số bé nhất có bốn chữ số là : …………

d. Từ bốn chữ số 0 ; 1 ; 2 ; 3 lập được số lớn nhất có bốn chữ số là : ………..

4. Viết một số thích hợp vào ô trống để có số :

5.

a. Viết các số 4865 ; 3899 ; 5072 ; 5027 theo thứ tự từ bé đến lớn

b. Viết các số 2847 ; 2874 ; 3042 ; 3054 theo thứ tự từ lớn đến bé 

Bài giải

1.

Viết số

Đọc số

21 305 687

Hai mươi mốt triệu ba trăm linh năm nghìn sáu trăm tám mươi bảy

5 978 600

Năm triệu chín trăm bảy mươi tám nghìn sáu trăm đồng

500 308 000

Năm trăm triệu ba trăm linh tám nghìn

1 872 000 000

Một tỉ tám trăm bảy mươi hai triệu

2.

a. Ba số tự nhiên liên tiếp : 899, 900, 901 ; 2000, 2001, 2002

b. Ba số lẻ liên tiếp : 1947, 1949, 1951

c. Ba số chẵn liên tiếp : 1954, 1956, 1958.

3.

a. Số bé nhất có bốn chữ số là :1000

 b. Số lớn nhất có bốn chữ số là : 9999

c. Lập được số bé nhất từ bốn chữ số 0, 1, 2, 3 là 1023

d. Lập được số lớn nhất từ bốn chữ số 0, 1, 2, 3 là : 3210

4.

5.

a. Theo thứ tự từ bé đến lớn : 3899, 4865, 5027, 5072.

b. Theo thứ tự từ lớn đến bé : 3054, 3042, 2874, 2847.

 Giaibaitap.me

Page 11

1. Viết phân số chỉ phần đã tô đậm của mỗi hình vẽ dưới đây vào chỗ chấm :

2. Viết hỗn số chỉ phần đã tô đậm của mỗi nhóm hình vẽ dưới đây vào chỗ chấm :

3. Rút gọn phân số [theo mẫu] :

a. \[{4 \over 8} = {{4:4} \over {8:4}} = {1 \over 2}\]

b.  \[{{12} \over {18}}\]

c.  \[{{15} \over {35}}\]

d.  \[{9 \over {12}}\] 

4. Quy đồng mẫu số các phân số :

a. \[{2 \over 3}\,va\,{4 \over 5}\] MSC : 3 ⨯ 5 = 15

b.  \[{3 \over 4}\,va\,{2 \over 7}\] 

c. \[{7 \over {10}}\,va\,{{17} \over {20}}\] 

d. \[{2 \over 3};{5 \over 4}\,va\,{7 \over {12}}\] 

Lưu ý : MSC là chữ viết tắt của “mẫu số chung”

5. Điền dấu “ > ; < ; =” vào chỗ chấm cho thích hợp

 \[{5 \over {14}}\,...\,{9 \over {14}}\]

\[{8 \over {12}}\,...\,{2 \over 3}\]

\[{9 \over {10}}\,...\,{9 \over {14}}\]

6. Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm :

Bài giải

1.

2.

 

3.

a.  \[{4 \over 8} = {{4:4} \over {8:4}} = {1 \over 2}\]

b. \[{{12} \over {18}} = {{12:6} \over {18:6}} = {2 \over 3}\] 

c.  \[{{15} \over {35}} = {{15:5} \over {35:5}} = {3 \over 7}\]

d. \[{9 \over {12}} = {{9:3} \over {12:3}} = {3 \over 4}\] 

4.

a.

\[\eqalign{ & {2 \over 3}\,và\,{4 \over 5}\,\,MSC:\,3 \times 5 = 15 \cr & {2 \over 3} = {{2 \times 5} \over {3 \times 5}} = {{10} \over {15}} \cr

& {4 \over 5} = {{4 \times 3} \over {5 \times 3}} = {{12} \over {15}} \cr} \]

b. 

\[\eqalign{ & {3 \over 4}\,và\,{2 \over 7}\,\,MSC:\,4 \times 7 = 28 \cr & {3 \over 4} = {{3 \times 7} \over {4 \times 7}} = {{21} \over {28}} \cr

& {2 \over 7} = {{2 \times 4} \over {7 \times 4}} = {8 \over {28}} \cr} \]

c. 

\[\eqalign{ & {7 \over {10}}\,và\,{{17} \over {20}}\,\,MSC:\,20 \cr & {7 \over {10}} = {{7 \times 2} \over {10 \times 2}} = {{14} \over {20}} \cr

& {{17} \over {20}} = {{17 \times 1} \over {20 \times 1}} = {{17} \over {20}} \cr} \]

d.

\[\eqalign{ & {2 \over 3};{5 \over 4}\,và\,{7 \over {12}}\,\,MSC:4 \times 3 = 12 \cr & {2 \over 3} = {{2 \times 4} \over {3 \times 4}} = {8 \over {12}} \cr & {5 \over 4} = {{5 \times 3} \over {4 \times 3}} = {{15} \over {12}} \cr

& {7 \over {12}} = {{7 \times 1} \over {12 \times 1}} = {7 \over {12}} \cr} \]

5.  

 \[{5 \over {14}} < {9 \over {14}}\]

\[{8 \over {12}} = {2 \over 3}\]

\[{9 \over {10}} > {9 \over {14}}\]

6.

Nếu chia đoạn thẳng từ 0 đến 1 thành 8 phần bằng nhau [như hình vẽ] thì \[{1 \over 4}\] là \[{2 \over 8},{2 \over 4}\] là \[{4 \over 8},\] giữa \[{2 \over 8}\] và \[{4 \over 8}\] có một vạch là \[{3 \over {8.}}\] Vậy vạch ở giữa \[{2 \over 8}\]  và  \[{4 \over 8}\] là \[{3 \over {8.}}\]

 Giaibaitap.me

Page 12

1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :

Phân số chỉ phần đã tô đậm của băng giấy là :

A. \[{4 \over 5}\]

B. \[{5 \over 4}\]

C. \[{4 \over 9}\]

D. \[{5 \over 9}\] 

2. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :

Có 20 viên bi, trong đó có 3 viên bi nâu, 4 viên bi xanh, 5 viên bi đỏ, 8 viên bi vàng. Như vậy, \[{1 \over 5}\] số viên bi có màu :

A. Nâu

B. Xanh

C. Đỏ

D. Vàng

3. Nối \[{2 \over 5}\] hoặc \[{3 \over 8}\] với từng phân số bằng nó [theo mẫu] : 

4. So sánh các phân số :

a. \[{5 \over 7}\,va\,{4 \over 5}\]

b. \[{8 \over {11}}\,va\,{5 \over 9}\]

c. \[{8 \over 9}\,va\,{9 \over 8}\]

5. Viết các phân số \[{9 \over {14}};{9 \over {15}};{3 \over 4}\] theo thứ tự từ lớn đến lớn

Bài giải

1. Chọn đáp án C. \[{4 \over 9}\]

2.

Bài giải

 \[{1 \over 5}\] số viên bi có màu là :

\[20 \times {1 \over 5} = 4\] [màu xanh]

Vậy ta chọn đáp án B.

3.

4.

a. \[{5 \over 7}\,và\,{4 \over 5}\]

Quy đồng mẫu số :

\[\eqalign{ & {5 \over 7} = {{5 \times 5} \over {7 \times 5}} = {{25} \over {35}} \cr & {4 \over 5} = {{4 \times 7} \over {5 \times 7}} = {{28} \over {35}} \cr

& Vì\,{{25} \over {35}} < {{28} \over {35}}\,nên\,{5 \over 7} < {4 \over 5} \cr} \]

b. \[{8 \over {11}}\,và\,{5 \over 9}\]

Quy đồng mẫu số :

\[\eqalign{ & {8 \over {11}} = {{8 \times 9} \over {11 \times 9}} = {{72} \over {99}} \cr & {5 \over 9} = {{5 \times 11} \over {9 \times 11}} = {{55} \over {99}} \cr

& Vì\,{{72} \over {99}} > {{55} \over {99}}\,nên\,{8 \over {11}} > {5 \over 9} \cr} \]

c. \[{8 \over 9}\,và\,{9 \over 8}\]

Cách 1:

\[\eqalign{ & Vì\,{8 \over 9} < 1 \cr & {9 \over 8} > 1 \cr

& Nên\,{8 \over 9} < {9 \over 8} \cr} \]

Cách 2:

Quy đồng mẫu số :

\[\eqalign{ & {8 \over 9} = {{8 \times 8} \over {9 \times 8}} = {{64} \over {72}} \cr & {9 \over 8} = {{9 \times 9} \over {8 \times 9}} = {{81} \over {72}} \cr

& Vì\,{{64} \over {72}} < {{81} \over {72}}\,nên\,{8 \over 9} < {9 \over 8} \cr} \]

5.

Ta có: \[{9 \over {15}} < {9 \over {14}}\] [vì hai phân số nào có cùng tử, phân số nào mẫu lớn hơn thì phân số đó nhỏ hơn].

Nên ta cần so sánh hai phân số \[{9 \over {14}}\,và\,{3 \over 4}\]

MSC: 14 ⨯ 4 = 56

\[\eqalign{ & {9 \over {14}} = {{9 \times 4} \over {14 \times 4}} = {{36} \over {56}} \cr & {3 \over 4} = {{3 \times 14} \over {4 \times 14}} = {{42} \over {56}} \cr

& Vì\,{{36} \over {56}} < {{42} \over {56}}\,nên\,{9 \over {14}} < {3 \over 4} \cr} \]

Giaibaitap.me

Page 13

1. Viết tiếp vào chỗ chấm :

a. 75,82 đọc là : …………………………………………

75,82 gồm ……. chục, ……. đơn vị ; ……. phần rưỡi, ……. phần trăm, …….

b. 9,345 đọc là : ……………………………………….....

9,345 gồm ……. đơn vị ; …….. phần mười, …….. phần trăm, ……… phần nghìn.

2. Viết số thích hợp vào ô trống [theo mẫu] :

Số thập phân gồm

Viết số

Năm mươi mốt đơn vị ; tám phần mười, bốn phần trăm.

51,84

Một trăm linh hai đơn vị ; sáu phần mười, ba phần trăm, chín phần nghìn.

Bảy đơn vị ; hai phần trăm, năm phần nghìn.

Không đơn vị ; một phần trăm.

3. Viết dưới dạng số thập phân [theo mẫu] :

a.  \[{2 \over {10}} = 0,2\]

\[{5 \over {10}}\] = ………

\[{{79} \over {100}}\] = ………

\[{{68} \over {100}}\] = ………

b. \[{1 \over {10}}\] = ………

\[{{64} \over {10}}\] = ………

\[{3 \over {100}}\] = ………

\[{{295} \over {100}}\] = ………

c. \[{{132} \over {1000}}\] = ………

\[2{{35} \over {100}}\] = ………

\[4{{87} \over {1000}}\] = ………

d. \[{3 \over 5}\] = ………

\[1{1 \over 4}\] = ………

4. Điền dấu “ > ; < ; =” vào chỗ chấm :

95,8 … 95,79

3,678 … 3,68

6,030 … 6,0300

47,54 … 47,5400

0,101 … 0,11

0,02 … 0,019

5. Khoanh vào số bé nhất trong các số thập phân sau :

4,7 ; 12,9 ; 2,5 ; 5,2 ; 12,6.

Bài giải

1.

a. 75,82 đọc là : bảy mươi lăm phẩy tám mươi hai.

75,82 gồm : 7 chục, 5 đơn vị; 8 phần mười, 2 phần trăm.

b. 9,345 đọc là : chín phẩy ba trăm bốn mươi lăm

9,345 gồm : 9 đơn vị; ba phần mười, bốn phần trăm, năm phần nghìn.

2.

Số thập phân gồm

Viết số

Năm mươi mốt đơn vị ; tám phần mười, bốn phần trăm.

51,84

Một trăm linh hai đơn vị ; sáu phần mười, ba phần trăm, chín phần nghìn.

102,639

Bảy đơn vị ; hai phần trăm, năm phần nghìn.

7,025

Không đơn vị ; một phần trăm.

0,01

3.

a.  

\[\eqalign{ & {2 \over {10}} = 0,2 \cr & {5 \over {10}} = 0,5 \cr & {{79} \over {100}} = 0,79 \cr

& {{68} \over {100}} = 0,68 \cr} \]

b.  

\[\eqalign{ & {1 \over {10}} = 0,1 \cr & {{64} \over {10}} = 6,4 \cr & {3 \over {100}} = 0,03 \cr

& {{295} \over {100}} = 2,95 \cr} \]

c.  

\[\eqalign{ & {{132} \over {1000}} = 0,132 \cr & 2{{35} \over {100}} = 2,35 \cr

& 4{{87} \over {1000}} = 4,087 \cr} \]

d.  

\[\eqalign{ & {3 \over 5} = 0,6 \cr

& 1{1 \over 4} = 1,25 \cr} \]

4.

95,8 >  95,79

3,678 < 3,68

6,030 = 6,0300

47,54 = 47,5400

0,101 < 0,11

0,02 > 0,019

5. Chọn số 2,5

Giaibaitap.me

Page 14

1. Viết dưới dạng phân số thập phân [theo mẫu] :

a.  \[0,4 = {4 \over {10}}\]

1,2 = ………...

0,7 = ………...

4,25 = ………...

0,93 = ………...

5,125 = ………...

b. \[{1 \over 4}\] = ………...

\[{4 \over {25}}\] = ………...

\[{3 \over 5}\] = ………...

\[{5 \over 8}\] = ………...

2.

a.  Viết dưới dạng tỉ số phần trăm [theo mẫu] :

0,25 = 25%

0,6 = ………...

7,35 = ………...

b. Viết dưới dạng số thập phân :

35% = ………...

8% = ………...

725% = ………...

3. Viết số đo dưới dạng số thập phân [theo mẫu] :

a. \[{1 \over 2}\] giờ = 0,5 giờ

\[{3 \over 4}\] phút = ………...

\[1{1 \over 5}\] giờ = ………...

b. \[{5 \over 2}m\] = ………...

\[{3 \over 5}km\] = ………...

\[{1 \over 5}kg\] = ………...

\[{8 \over 5}l\] = ………...

\[{9 \over {10}}{m^2}\] = ………...

\[{{65} \over {100}}{m^2}\] = ………...

4.

a. Viết các số 6,3 ; 6,25 ; 3,97 ; 5,78 ; 6,03 theo thứ tự từ bé đến lớn :

b. Viết các số 9,32 ; 8,86 ; 10 ; 10,2 ; 8,68 theo thứ tự từ lớn đến bé :

5. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm, sao cho :

a. 0,2 < ………… < 0,3

b. 0,11 < ……….. < 0,12

Bài giải

1.

a.

\[\eqalign{ & 0,4 = {4 \over {10}} \cr & 0,7 = {7 \over {10}} \cr & 0,93 = {{93} \over {100}} \cr & 1,2 = {{12} \over {10}} \cr & 4,25 = {{425} \over {100}} \cr

& 5,125 = {{5125} \over {1000}} \cr} \]

b.  

\[\eqalign{ & {1 \over 4} = {{25} \over {100}} \cr & {4 \over {25}} = {{16} \over {100}} \cr & {3 \over 5} = {6 \over {10}} \cr

& {5 \over 8} = {{625} \over {1000}} \cr} \]

2. Hướng dẫn

7,35 = [7,35 ⨯ 100]%

0,25 = 25%

0,6 = 60%

7,35 = 735%

b. 35% = 0,35

8% = 0,08

725% = 7,25

3.

a. \[{1 \over 2}\] giờ = 0,5 giờ

 \[{3 \over 4}\] phút = 0,75 phút

\[1{1 \over 5}\] giờ = \[{6 \over 5}\] giờ = \[{{12} \over {10}}\] giờ = 1,2 giờ

b. \[{5 \over 2}\]m = 2,5m

\[\eqalign{ & {3 \over 5}km = 0,6km \cr & {1 \over 5}kg = 0,2kg \cr & {8 \over 5}l = 1,6l \cr & {9 \over {10}}{m^2} = 0,9{m^2} \cr

& {{65} \over {100}}{m^2} = 0,65{m^2} \cr} \]

4.

a. Từ bé đến lớn : 3,97; 5,78; 6,03; 6,25; 6,3

b. Từ lớn đến bé : 10,2; 10; 9,32; 8,86; 8,68.

5.

a. 0,2 < 0,21 < 0,3

b. 0,11 < 0,111 < 0,12.

 Giaibaitap.me

Page 15

1.

a. Viết cho đầy đủ bảng đơn vị đo độ dài theo mẫu sau :

Lớn hơn mét

Mét

Bé hơn mét

dam

m

dm

1m

= 10dm

= 0,1 dam

 b. Viết cho đầy đủ bảng đơn vị đo khối lượng theo mẫu sau :

Lớn hơn ki-lô-gam

Ki-lô-gam

Bé hơn ki-lô-gam

tấn

tạ

yến

kg

hg

dag

g

1 kg

= 10hg

= 0,1 yến

c. Viết số thích hợp vào chỗ chấm :

Trong bảng đơn vị đo độ dài [hoặc bảng đơn vị đo khối lượng] :

- Đơn vị lớn gấp …………. lần đơn vị bé hơn tiếp liền.

- Đơn vị bé bằng …………. đơn vị lớn hơn tiếp liền.

2.

a. Viết số thích hợp vào chỗ chấm :

1km = …………. hm

1m = …………. dm

1kg = …………. hg

1 tấn = …………. tạ

1km = …………. dam

1m = …………. cm

1kg = …………. dag

1 tấn = …………. yến

1km = …………. m

1m = …………. mm

1kg = …………. g

1 tấn = …………. kg

b. Viết [theo mẫu] :

1m = \[{1 \over {10}}\] dam = 0,1dam

1m = …………. hm = …………. hm

1m = ………….  km = …………. km

1kg = \[{1 \over {10}}\] yến = 0,1 yến

1kg = …………. tạ = …………. tạ

1kg = …………. tấn = …………. tấn

3. Viết số hoặc đơn vị đo thích hợp vào chỗ chấm [theo mẫu] :

a. 8472m = 8km 472m = 8,472km

3956m = …………. km …………. m = …,………. km

5086m = …………. km …………. m = …,………. km

2007m = 2,007km

605m = 0,605……..

b. 73dm = …………. m …………. dm = …,………. m

267cm = …………. m …………. cm = …,………. m

805cm = …………. m …………. cm = …,………. m

1038mm = 10,38….

591mm = 0,591….

c. 4362g = …………. kg …………. g = …,………. kg

3024g = …………. kg …………. g = ……,……. kg

2002g = 2,002……

d. 5728kg = …………. tấn …………. kg = …,………. tấn

6094kg = …………. tấn …………. kg = …,………. tấn

2 tấn 7 kg = 2,007…

0,025 tấn = 2,5….

Bài giải:

1.

c. 

Trong bảng đơn vị đo độ dài [hoặc bảng đơn vị đo khối lượng] :

- Đơn vị lớn gấp 10 lần đơn vị bé hơn tiếp liền.

- Đơn vị bé bằng \[{1 \over {10}}\] đơn vị lớn hơn tiếp liền.

2.

a.

1km = 10hm

1km = 100dam

1km = 1000m

1m = 10dm

1m = 100cm

1m = 1000mm

1kg = 10hg

1kg = 100dag

1kg = 1000g

1 tấn = 10 tạ

1 tấn = 100 yến

1 tấn = 1000kg

b.

1m = \[{1 \over {10}}\] dam = 0,1dam

1kg = \[{1 \over {10}}\] yến = 0,1 yến

1m = \[{1 \over {100}}\] hm = 0,01hm

1kg = \[{1 \over {100}}\] tạ = 0,01 tạ

1m = \[{1 \over {1000}}\] km = 0,001km

1kg =  \[{1 \over {1000}}\] tấn = 0,001 tấn

3.

a.

8472m = 8km 472m = 8,472km

2007m = 2,007km

3956m = 3km 956m = 3,956km

605m = 0,605km

5086m = 5km 86m = 5,086km

b.

73dm = 7m 3dm = 7,3m

1038mm = 10,38dm

267cm = 2m 67cm = 2,67m

591 mm = 0,591m

c.

4362g = 4kg 362g = 4,362kg

2002g = 2,002kg

3024g = 3kg 24g = 3,024kg

d.

5728kg = 5 tấn 728 kg = 5,728 tấn

2 tấn 7kg = 2,007 tấn

6094 kg = 6 tấn 94kg = 6,094 tấn

0,025 tấn = 2,5 yến

 Giaibaitap.me

Page 16

  • Giải bài tự kiểm tra trang 134 Vở bài tập Toán 5...
  • Giải bài trang 132 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài trang 130 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 128 Vở bài tập Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 126 Vở bài tập Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 124 Vở bài tập Toán 5...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 122 Vở bài tập Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 119 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 116 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 115 Vở bài tập Toán 5 tập 2

Page 17

  • Giải bài tự kiểm tra trang 134 Vở bài tập Toán 5...
  • Giải bài trang 132 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài trang 130 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 128 Vở bài tập Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 126 Vở bài tập Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 124 Vở bài tập Toán 5...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 122 Vở bài tập Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 119 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 116 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 115 Vở bài tập Toán 5 tập 2

Page 18

  • Giải bài tự kiểm tra trang 134 Vở bài tập Toán 5...
  • Giải bài trang 132 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài trang 130 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 128 Vở bài tập Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 126 Vở bài tập Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 124 Vở bài tập Toán 5...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 122 Vở bài tập Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 119 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 116 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 115 Vở bài tập Toán 5 tập 2

Page 19

  • Giải bài tự kiểm tra trang 134 Vở bài tập Toán 5...
  • Giải bài trang 132 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài trang 130 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 128 Vở bài tập Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 126 Vở bài tập Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 124 Vở bài tập Toán 5...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 122 Vở bài tập Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 119 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 116 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 115 Vở bài tập Toán 5 tập 2

Page 20

1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm :

1 thế kỉ = …………. năm

1 năm = …………. tháng

1 năm [không nhuận] có …………. ngày

1 năm [nhuận] có …………. ngày

1 tháng thường có …………. [hoặc …………. ] ngày

Tháng hai có …………. [hoặc …………. ] ngày

1 tuần lễ có …………. ngày

1 ngày = …………. giờ

1 giờ = …………. phút = …………. giây

1 phút = …………. giây =…………. giờ

1 giây = …………. phút = …………. giờ

2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm :

a. 1 năm 6 tháng = …………. tháng

2 phút 30 giây = …………. giây

2 giờ 10 phút = …………. phút

5 ngày 8 giờ = …………. giờ

b. 30 tháng = ………….  năm …………. tháng

150 phút = …………. giờ …………. phút

58 giờ = …………. ngày …………. giờ

200 giây = …………. phút …………. giây

c. 60 phút = …………. giờ

30 phút = …………. giờ = 0,…………. giờ

1 giờ 30 phút = ……,……. giờ

75 phút = ……,……. giờ

45 phút = \[{3 \over {.....}}\] giờ = 0,…………. giờ

12 phút = …………. giờ = 0,…………. giờ

2 giờ 15 phút = ……,……. giờ

1 giờ 12 phút = ……,……. giờ

d. 60 giây = …………. phút

90 giây = ……,……. phút

1 phút 6 giây = ……,……. phút

30 giây = \[{1 \over {.....}}\] phút = 0,…………. phút

1 phút 15 giây = ……,……. phút

1 phút 24 giây = ……,……. phút

e. 2 giờ 18 phút = ……,……. giờ

3 phút 48 giây = ……,……. phút

1 giờ 36 phút = ……,……. giờ

1 phút 6 giây = ……,…….  phút

3. Viết vào chỗ chấm cho thích hợp :

Đồng hồ chỉ bao nhiêu giờ và bao nhiêu phút ?

4. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :

Một ô tô dự định đi hết quãng đường AB dài 300km. Ô tô đó đi với vận tốc 60km/giờ và đã đi được \[2{1 \over 2}\] giờ. Hỏi ô tô đã đi được bao nhiêu phần trăm quãng đường AB ?

A. 55%

B. 50%

C. 45%

D. 60%

Bài giải

1.

1 thế kỉ = 100 năm

1 năm = 12 tháng

1 năm [không nhuận] có 365 ngày

1 năm [nhuận] có 366 ngày

1 tháng thường có 30 [hoặc 31 ] ngày

Tháng hai có 28 [hoặc 29 ] ngày

1 tuần lễ có 7 ngày

1 ngày = 24 giờ

1 giờ = 60 phút

1 phút = 60 giây =  \[{1 \over {60}}\] giờ

1 giây =  \[{1 \over {60}}\] phút = \[{1 \over {3600}}\]  giờ

2.

a. 1 năm 6 tháng = 18 tháng

2 phút 30 giây = 150 giây

2 giờ 10 phút = 130 phút

5 ngày 8 giờ = 128 giờ

b. 30 tháng = 2  năm 6 tháng

150 phút = 2 giờ 30 phút

58 giờ = 2 ngày 10 giờ

200 giây = 3 phút 20 giây

c. 60 phút = 1 giờ

30 phút =  \[{1 \over 2}\] giờ = 0,5 giờ

1 giờ 30 phút = 1,5 giờ

75 phút = 1,25 giờ

45 phút = \[{3 \over 4}\] giờ = 0,75 giờ

12 phút =  \[{1 \over 5}\] giờ = 0,2 giờ

2 giờ 15 phút = 2,25 giờ

1 giờ 12 phút = 1,2 giờ

d. 60 giây = 1 phút

90 giây = 1,5 phút

1 phút 6 giây = 1,1 phút

30 giây = \[{1 \over 2}\] phút = 0,5 phút

1 phút 15 giây = 1,25 phút

1 phút 24 giây = 1,4 phút

e. 2 giờ 18 phút = 2,3 giờ

3 phút 48 giây = 3,8 phút

1 giờ 36 phút = 1,6 giờ

1 phút 6 giây = 1,1  phút

3.

4.

Tóm tắt

Bài giải

\[2{1 \over 2}\] giờ = 2,5 giờ

Quãng đường đi được sau \[2{1 \over 2}\] giờ là :

60 ⨯ 2,5 = 150 [km]

Ô tô đã đi được :

150 : 300 = 0,5 = 50% [quãng đường]

Vậy khoanh vào câu trả lời đúng là : B. 50%

 Giaibaitap.me

Page 21

1. Tính :

a. 

b.  

\[{4 \over {11}} + {5 \over {11}}\]

\[{5 \over 7} + {9 \over {14}}\]

\[{2 \over 3} + {4 \over 5}\]

\[2 + {5 \over 8}\]

2. Tính bằng cách thuận tiện nhất :

a. [976 + 865] + 135 =

    891 + [799 + 109] = 

b.  \[\left[ {{2 \over 5} + {7 \over 9}} \right] + {3 \over 5} =\]

      \[{{19} \over {11}} + \left[ {{8 \over {13}} + {3 \over {11}}} \right]=\]

c. 16,88 + 9,76 + 3,12 = 

    72,84 + 17,16 + 82,84 =

3. Không thực hiện phép tính, nêu dự đoán kết quả tìm x :

a.  \[x + 8,75 = 8,75\]

b. \[{3 \over 4} + x = {{12} \over {16}}\] 

4. Vòi nước thứ nhất mỗi giờ chảy được \[{1 \over 4}\] thể tích của bể, vòi thứ hai mỗi giờ chảy được \[{1 \over 5}\] thể tích của bể. Hỏi cả hai vòi nước cùng chảy vào bể trong một giờ thì được bao nhiêu phần trăm thể tích của bể ?

Bài giải

1. a.

b.

\[{4 \over {11}} + {5 \over {11}} = {9 \over {11}}\]

\[{2 \over 3} + {4 \over 5} = {{2 \times 5 + 4 \times 3} \over {3 \times 5}} = {{10 + 12} \over {15}} = {{22} \over {15}}\]

\[{5 \over 7} + {9 \over {14}} = {{5 \times 2 + 9} \over {14}} = {{19} \over {14}}\]

\[2 + {5 \over 8} = {{2 \times 8 + 5} \over 8} = {{21} \over 8}\]

2.

a.\[\left[ {976 + 865} \right] + 135 = 976 + \left[ {865 + 135} \right]\]

                                    \[= 976 + 1000 = 1976\]

\[891 + \left[ {799 + 109} \right] = \left[ {891 + 109} \right] + 799 \]

                                  \[= 1000 + 799 = 1799\]

b. \[\left[ {{2 \over 5} + {7 \over 9}} \right] + {3 \over 5} = \left[ {{2 \over 5} + {3 \over 5}} \right] + {7 \over 9} = 1 + {7 \over 9} = 1{7 \over 9}\]

\[{{19} \over {11}} + \left[ {{8 \over {13}} + {3 \over {11}}} \right] = \left[ {{{19} \over {11}} + {3 \over {11}}} \right] + {8 \over {13}}\]

                               \[= 2 + {8 \over {13}} = 2{8 \over {13}}\]

c. 16,88 + 9,76 + 3,12

= [16,88 + 3,12] + 9,76

= 20 + 9,76

= 29,76

72,84 + 17,16 + 82,84

= 72,84 + [17,16 + 82,84]

= 72,84 + 100

= 172,84

3.

a.  \[x + 8,75 = 8,75;\,x = 0\,vì\,0 + 8,75 = 8,75\]

b. \[{3 \over 4} + x = {{12} \over {16}};x = 0\,vì\,{{12} \over {16}} = {3 \over 4}\]

4.

Tóm tắt

Vòi I chảy : \[{1 \over 4}\] bể

Vòi II chảy : \[{1 \over 5}\] bể

Sau 1 giờ cả hai vòi chảy : … ? % bể

Bài giải

Một giờ cả hai vòi cùng chảy được :

\[{1 \over 4} + {1 \over 5} = {9 \over {20}} = {{45} \over {100}} = 45\% \] [thể tích bể]

Đáp số : 45% thể tích bể 

 Giaibaitap.me

Page 22

  • Giải bài tự kiểm tra trang 134 Vở bài tập Toán 5...
  • Giải bài trang 132 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài trang 130 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 128 Vở bài tập Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 126 Vở bài tập Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 124 Vở bài tập Toán 5...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 122 Vở bài tập Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 119 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 116 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 115 Vở bài tập Toán 5 tập 2

Page 23

1. Tính  :

a.  \[{7 \over 8} + 1 - {3 \over 4}\] =

b. \[{{15} \over {24}} - {3 \over 8} - {1 \over 6}\] =

c. 895,72 + 402,68 – 634,87 =

2. Tính bằng cách thuận tiện nhất :

a. \[{8 \over {15}} + {7 \over 4} + {7 \over {15}} + {5 \over 4}\] =

b. 98,54 – 41,82 – 35,72 =

3. Một trường tiểu học có \[{5 \over 8}\] số học sinh xếp loại khá, \[{1 \over 5}\] số học sinh xếp loại giỏi, còn lại là học sinh xếp loại trung bình. Hỏi :

a. Số học sinh xếp loại trung bình chiếm bao nhiêu số học sinh toàn trường ?

b. Nếu trường tiểu học đó có 400 học sinh thì có bao nhiêu học sinh xếp loại trung bình ?

4. Tìm những giá trị số thích hợp của a và b để có :

a + b = a – b

Bài giải

1.

a. \[{7 \over 8} + 1 - {3 \over 4} = {7 \over 8} + {8 \over 8} - {6 \over 8} = {{7 + 8 - 6} \over 8} = {9 \over 8} = 1{1 \over 8}\]

b. \[{{15} \over {24}} - {3 \over 8} - {1 \over 6} = {{15} \over {24}} - {9 \over {24}} - {4 \over {24}} = {{15 - 9 - 4} \over {24}} = {2 \over {24}} = {1 \over {12}}\]

c. 

\[\eqalign{ & 895,72 + 402,68 - 634,87 \cr & = \left[ {895,72 + 402,68} \right] - 634,87 \cr & = 1298,4 - 634,87 \cr

& = 663,53 \cr} \]

2.

a. \[{8 \over {15}} + {7 \over 4} + {7 \over {15}} + {5 \over 4} \]

\[= \left[ {{8 \over {15}} + {7 \over {15}}} \right] + \left[ {{7 \over 4} + {5 \over 4}} \right]\]

\[= {{15} \over {15}} + {{12} \over 4} = 1 + 3 = 4\]

b. 

\[\eqalign{ & 98,54 - 41,82 - 35,72 \cr & = 98,54 - \left[ {41,82 + 35,72} \right] \cr

& = 98,54 - 77,54 = 21 \cr} \]

3.

Bài giải

a. Số phần trăm học sinh khá giỏi của trường tiểu học là :

 \[{5 \over 8} + {1 \over 5} = {{33} \over {40}} = {{82,5} \over {100}} = 82,5\% \]

Số phần trăm học sinh đạt loại trung bình là :

100% - 82,5% = 17,5%

b. Số học sinh đạt loại trung bình là :

400 ⨯ 17,5 : 100 = 70 [học sinh]

Đáp số : a. 18,5%

b. 70 học sinh.

4.

Ta thấy : b = 0 thì a + 0 = a – 0 = a

Vậy : a là số bất kỳ, còn b = 0 

 Giaibaitap.me

Page 24

  • Giải bài tự kiểm tra trang 134 Vở bài tập Toán 5...
  • Giải bài trang 132 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài trang 130 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 128 Vở bài tập Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 126 Vở bài tập Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 124 Vở bài tập Toán 5...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 122 Vở bài tập Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 119 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 116 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 115 Vở bài tập Toán 5 tập 2

Page 25

1. Chuyển thành phép nhân rồi tính :

a. 4,25kg + 4,25kg + 4,25kg =

b. 5,8m2 + 5,8m2 ⨯ 3 + 5,8m2 =

c. 3,6ha + 3,6ha ⨯ 9 =

2. Tính :

a. 8,98 + 1,02 ⨯ 12 =

b. [8,98 + 1,02] ⨯ 12 =

3. Cuối năm 2013 xã Kim Đường có 7500 người. Nếu tỉ lệ tăng dân số hằng năm của xã là 1,6% thì đến hết năm 2014 xã có bao nhiêu người ?

4. Một thuyền máy đi ngược dòng sông từ bến B đến bến A. Vận tốc của thuyền máy khi nước lặng là 22,6 km/giờ và vận tốc dòng nước là 2,2 km/giờ. Sau 1 giờ 30 phút thì thuyền máy đến bến A. Tính độ dài quãng sông AB.

Hướng dẫn : Vận tốc của thuyền máy khi ngược dòng bằng hiệu vận tốc của thuyền máy khi nước lặng và vận tốc dòng nước.

Bài giải:

1.

a. 4,25kg + 4,25kg + 4,25kg = 4,25kg ⨯ [1 + 1 + 1]

= 4,25kg ⨯ 3 = 12,75kg

b. 5,8m2 + 5,8m2 ⨯ 3 + 5,8m2 = 5,8m2 ⨯ [1 + 3 + 1]

= 5,8m2 ⨯ 5 = 29m2

c. 3,6ha + 3,6ha ⨯ 9 = 3,6ha ⨯ [1 + 9]

= 3,6ha ⨯ 10 = 36ha

2.

a. 8,98 + 1,02 ⨯ 12 = 8,98 + 12,24 = 21,22

b. [8,98 + 1,02] ⨯ 12 = 10 ⨯ 12 = 120

3.

Tóm tắt

Bài giải

Số người tăng thêm ở xã Kim Đường là :

7500 ⨯ 1,6% = 120 [người]

Số dân của xã Kim Đường năm 2014 là :

7500 + 120 = 7620 [người]

Đáp số : 7620 người

4.

Tóm tắt

Hướng dẫn

Vận tốc của thuyền máy khi ngược dòng bằng hiệu vận tốc của thuyền máy khi nước lặng và vận tốc dòng nước.

Bài giải

1 giờ 30 phút = 1,5 giờ

Vận tốc thuyền máy khi ngược dòng sông là :

22,6 – 2,2 = 20,4 [km/giờ]

Độ dài quãng đường AB là :

20,4 ⨯ 1,5 = 30,6 [km]

Đáp số : 30,6km

Giaibaitap.me

Page 26

1. Tính :

a.

b. \[\frac{{14}}{{15}}:\frac{7}{{20}}\] =

 \[{9 \over 8}:{{27} \over {16}}\] =

2. Tính nhẩm :

a. 52 : 0,1 =

52 ⨯ 10 =

0,47 : 0,1 =

0,05 : 0,1 = 

b. 87 : 0,01 = 

87 ⨯ 100 = 

54 : 0,01 =

42 : 0,01 =

c. 15 : 0,25 =

32 : 0,25 =

18 : 0,5 =

24 : 0,5 =

3. Tính bằng hai cách :

a.  \[{9 \over 5}:{{17} \over {15}} + {8 \over 5}:{{17} \over {15}}\] =

 \[{9 \over 5}:{{17} \over {15}} + {8 \over 5}:{{17} \over {15}}\] =

b. 0,9 : 0,25 + 1,05 : 0,25 =

0,9 : 0,25 + 1,05 : 0,25 =

Bài giải

1.

a.

b. 

2.

a. 52 : 0,1 = 520

52 ⨯ 10 = 520

0,47 : 0,1 = 4,7

0,05 : 0,1 = 0,5

b. 87 : 0,01 = 8700

87 ⨯ 100 = 8700

54 : 0,01 = 5400

42 : 0,01 = 4200

c.  \[15:0,25 = 15:{1 \over 4} = 60\]

\[18:0,5 = 18:{1 \over 2} = 36\]

\[24:0,5 = 24:{1 \over 2} = 48\]

3.

a.\[{9 \over 5}:{{17} \over {15}} + {8 \over 5}:{{17} \over {15}}\]

Cách 1:

\[\eqalign{ & = {9 \over 5} \times {{15} \over {17}} + {8 \over 5} \times {{15} \over {17}} \cr & = {{9 \times 3} \over {17}} + {{8 \times 3} \over {17}} \cr

& = {{27 + 24} \over {17}} = {{51} \over {17}} = 3 \cr} \]

 Cách 2:

\[\eqalign{ & = \left[ {{9 \over 5} + {8 \over 5}} \right]:{{17} \over {15}} \cr & = {{17} \over 5}:{{17} \over {15}} \cr

& = {{17} \over 5} \times {{15} \over {17}} = 3 \cr} \]

b. 0,9 : 0,25 + 1,05 : 0,25

Cách 1:

\[\eqalign{ & = 0,9:{1 \over 4} + 1,05:{1 \over 4} \cr & = 0,9 \times 4 + 1,05 \times 4 \cr

& = 3,6 + 4,2 = 7,8 \cr} \]

Cách 2:

\[\eqalign{ & = \left[ {0,9 + 1,05} \right]:0,25 \cr & = 1,95:{1 \over 4} \cr

& = 1,95 \times 4 = 7,8 \cr} \]

 Giaibaitap.me

Video liên quan

Chủ Đề