Điểm chuẩn trường Đại học Nguyễn Tất Thành năm 2021
Last Updated: 17/11/2021
0
547
Share
Facebook
Twitter
Pinterest
WhatsApp
Trường Đại học Nguyễn Tất Thành đã chính thức công bố điểm chuẩn năm 2021.
Tham khảo: Thông tin tuyển sinh Đại học Nguyễn Tất Thành năm 2021
Điểm chuẩn NTTnăm 2021
1/ Điểm chuẩn xét học bạ
Điểm chuẩn xét học bạ trường Đại học Nguyễn Tất Thành năm 2021 như sau:
Tên ngành | Điểm chuẩn HB |
Y khoa | 8.3 |
Dược học | 8.0 |
Y học dự phòng | 6.5 |
Điều dưỡng | 6.5 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học | 6.5 |
Các ngành còn lại | 6.0 |
2/ Điểm chuẩn xét kết quả thi ĐGNL
Điểm chuẩn trường Đại học Nguyễn Tất Thành xét theo kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQGHCM tổ chức năm 2021 như sau:
Tên ngành | Điểm chuẩn ĐGNL |
Y khoa | 700 |
Dược học | 600 |
Y học dự phòng | 550 |
Điều dưỡng | 550 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học | 550 |
Các ngành còn lại | 550 |
3/ Điểm chuẩn xét kết quả thi THPT năm 2021
Điểm chuẩn trường Đại học Nguyễn Tất Thành xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 như sau:
Tên ngành | Điểm chuẩn |
Y khoa | 24.5 |
Dược học | 21.0 |
Y học dự phòng | 19.0 |
Điều dưỡng | 19.0 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học | 19.0 |
Công nghệ sinh học | 15.0 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học | 15.0 |
Công nghệ thực phẩm | 15.0 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 15.0 |
Kỹ thuật xây dựng | 15.0 |
Kỹ thuật điện, điện tử | 15.0 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 15.0 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 19.0 |
Công nghệ thông tin | 16.0 |
Kế toán | 15.0 |
Tài chính Ngân hàng | 15.0 |
Quản trị kinh doanh | 19.0 |
Quản trị khách sạn | 16.0 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 16.0 |
Ngôn ngữ Anh | 15.0 |
Việt Nam học | 15.0 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 16.0 |
Thiết kế đồ họa | 15.0 |
Quản trị nhân lực | 15.0 |
Luật kinh tế | 15.0 |
Kiến trúc | 15.0 |
Thanh nhạc | 15.0 |
Piano | 15.0 |
Thiết kế nội thất | 15.0 |
Đạo diễn điện ảnh truyền hình | 15.0 |
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | 15.0 |
Marketing | 15.0 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 15.0 |
Đông phương học | 15.0 |
Quan hệ công chúng | 15.0 |
Tâm lý học | 15.0 |
Kỹ thuật y sinh | 15.0 |
Vật lý y khoa | 15.0 |
Thương mại điện tử | 15.0 |
Du lịch | 15.0 |
Truyền thông đa phương tiện | 15.0 |
Quay phim | 15.0 |
Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam | 15.0 |
Kỹ thuật phần mềm | 15.0 |
Diễn viên kịch, Điện ảnh Truyền hình | 15.0 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 15.0 |
Kinh doanh quốc tế | 15.0 |
Quan hệ quốc tế | 15.0 |
Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển Đại học Nguyễn Tất Thành các năm trước dưới đây:
Tên ngành |
Điểm chuẩn | |
2019 | 2020 |
|
Y khoa | 23 | 24 |
Dược học | 20 | 21 |
Y học dự phòng | 18 | 19 |
Điều dưỡng | 18 | 19 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học | 18 | 19 |
Công nghệ sinh học | 15 | 15 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học | 15 | 15 |
Công nghệ thực phẩm | 15 | 15 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 15 | 15 |
Kỹ thuật xây dựng | 15 | 15 |
Kỹ thuật điện, điện tử | 15 | 15 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 15 | 15 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 17 | 17 |
Công nghệ thông tin | 15 | 15 |
Kế toán | 15 | 15 |
Tài chính ngân hàng | 15 | 15 |
Quản trị kinh doanh | 16 | 16 |
Quản trị khách sạn | 17 | 16 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 17 | 15 |
Ngôn ngữ Anh | 15 | 15 |
Việt Nam học | 15 | 15 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 15 | 15 |
Thiết kế đồ họa | 15 | 15 |
Quản trị nhân lực | 15 | 15 |
Luật kinh tế | 15 | 15 |
Kiến trúc | 15 | 15 |
Thanh nhạc | 15 | 15 |
Piano | 15 | 15 |
Thiết kế nội thất | 15 | 15 |
Đạo diễn điện ảnh, truyền hình | 15 | 15 |
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | 15 | 15 |
Kỹ thuật y sinh | 15 | 15 |
Vật lý y khoa | 15 | 15 |
Đông phương học | 15 | 15 |
Quan hệ công chúng | 15 | 15 |
Tâm lý học | 15 | 15 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 15 | 15 |
Thương mại điện tử | 15.5 | 15 |
Marketing | 15 | 15 |
Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam | 16 | 15 |
Du lịch | 16 | 15 |
Truyền thông đa phương tiện | 15 | 15 |
Diễn viên kịch, điện ảnh, truyền hình | 19.5 | 15 |
Quay phim | 19 | 15 |
Gin