Trăng ngày 14 tháng 5 năm 2023

Vị trí. Melbourne, Victoria, Úc

vĩ độ. -37. 755

kinh độ. 144. 7465

Múi giờ. [AEST], GMT+10. 00

ID múi giờ. Úc/Melbourne

ngày 12 tháng 5

Gibbous suy yếu ↓

chiếu sáng. 52%

ngày 13 tháng 5

Quý trước - 12. 29 giờ ↓

chiếu sáng. 41%

Ngày 14 tháng 5

Trăng lưỡi liềm khuyết ↓

chiếu sáng. 30%

ngày 15 tháng 5

Trăng lưỡi liềm khuyết ↓

chiếu sáng. 20%

ngày 16 tháng 5

Trăng lưỡi liềm khuyết ↓

chiếu sáng. 12%

chi tiết giai đoạn mặt trăng

cho chủ nhật, ngày 14 tháng 5 năm 2023

• Chu kỳ mặt trăng. Trăng lưỡi liềm khuyết ↓

• Chiếu sáng. 30%

• Tuổi trăng. 24. 04 ngày

• Góc mặt trăng. 0. 54

• Khoảng cách mặt trăng. 366.258. 611 km

• Mặt trăng mọc. 12. 55 giờ sáng

• Trăng lặn. 02. 35 giờ chiều

• Góc mặt trời. 0. 53

• Khoảng cách mặt trời. 151.205.914. 244 km

• Bình Minh. 07. 13 giờ sáng

• Kết thúc giờ vàng. 07. 51 giờ sáng

• Giờ vàng bắt đầu. 04. 46 giờ chiều

• Hoàng hôn. 05. 24 giờ chiều

• Độ dài ngày. 10giờ 11phút

07. 00 giờ chiều

36%

08. 00 giờ chiều

33%

09. 00 giờ chiều

30%

10. 00 giờ chiều

29%

11. 00 giờ chiều

28%

Giai đoạn mặt trăng cho tháng 5 năm 2023

Trăng tròn

06 tháng 5

03. 36 giờ sáng

Quý trước

ngày 13 tháng 5

12. 29 giờ sáng

Trăng non

ngày 20 tháng 5

01. 55 giờ sáng

Quý đầu tiên

ngày 28 tháng 5

01. 23 giờ sáng

Ghi chú. Bạn sẽ thấy một số ngày trong lịch đã được lặp lại. Lý do là vì mặt trăng thay đổi pha trong cùng một ngày, vì vậy ngày có hai pha khác nhau của mặt trăng

NgàyGiai đoạn mặt trăngTuổiÁnh trăng [Chiếu sáng]Thứ Hai, ngày 1 tháng 5 năm 2023🌔Waxing Gibbous10. 1777. 96%The, ngày 2 tháng 5 năm 2023🌔Waxing Gibbous 11. 185. 53%Thứ tư, ngày 3 tháng 5 năm 2023🌔Waxing Gibbous 12. 0491. 85%Thứ tư, ngày 3 tháng 5 năm 2023, lúc 10 giờ tối🌕Trăng tròn12. 9496. 26%The, ngày 4 tháng 5 năm 2023🌕Ngày 13 trăng tròn. 0296. 58%Thứ sáu, ngày 5 tháng 5 năm 2023🌕Trăng tròn14. 0299. 37%Thứ Bảy, ngày 6 tháng 5 năm 2023🌕Trăng tròn15. 0499. 91%Chủ nhật, ngày 7 tháng 5 năm 2023🌕Trăng tròn16. 0998. 02%Chủ nhật, ngày 7 tháng 5 năm 2023, lúc 12 giờ trưa🌖Waning Gibbous16. 6296. 14%Thứ Hai, ngày 8 tháng 5 năm 2023🌖Waning Gibbous 17. 1693. 65%The, ngày 9 tháng 5 năm 2023🌖Waning Gibbous 18. 2486. 97%Thứ tư, ngày 10 tháng 5 năm 2023🌖Waning Gibbous 19. 3278. 29%Thứ Tư, ngày 10 tháng 5 năm 2023, lúc 10 giờ tối🌗Quý trước20. 3269%Thứ năm, ngày 11 tháng 5 năm 2023🌗Quý trước20. 4168. 11%Thứ Sáu, ngày 12 tháng 5 năm 2023🌗Quý trước21. 4956. 99%Thứ bảy, ngày 13 tháng 5 năm 2023🌗Quý trước22. 5745. 55%Chủ nhật, ngày 14 tháng 5 năm 2023🌗Quý trước23. 6434. 38%Chủ nhật, ngày 14 tháng 5 năm 2023, lúc 8 giờ sáng🌘Tầng trăng khuyết2430. 82%Thứ Hai, ngày 15 tháng 5 năm 2023🌘Waning Crescent24. 7124. 08%Thứ ba, ngày 16 tháng 5 năm 2023🌘Tầng trăng khuyết25. 7715. 16%Thứ Tư, ngày 17 tháng 5 năm 2023🌘Tầng Trăng khuyết26. 828. 08%Thứ Tư, ngày 17 tháng 5 năm 2023, lúc 8 giờ tối🌑New Moon27. 693. 8%The, ngày 18 tháng 5 năm 2023🌑New Moon 27. 863. 13%Thứ Sáu, ngày 19 tháng 5 năm 2023🌑New Moon28. 880. 48%Thứ Sáu, ngày 19 tháng 5 năm 2023, lúc 4 giờ chiều🌑Trăng non0. 020%Thứ bảy, ngày 20 tháng 5 năm 2023🌑Trăng non0. 350. 14%Chủ nhật, ngày 21 tháng 5 năm 2023🌑Trăng non1. 321. 96%Chủ Nhật, ngày 21 tháng 5 năm 2023, lúc 2 giờ chiều🌒Waxing Crescent1. 883. 95%Thứ Hai, ngày 22 tháng 5 năm 2023🌒Waxing Crescent2. 285. 75%Thứ Ba, ngày 23 tháng 5 năm 2023🌒Waxing Crescent3. 2111. 21%Thứ tư, ngày 24 tháng 5 năm 2023🌒Waxing Crescent 4. 1218. 04%Thứ năm, ngày 25 tháng 5 năm 2023🌒Waxing Crescent5. 0325. 96%Thứ Năm, ngày 25 tháng 5 năm 2023, lúc 2 giờ chiều🌓Quý đầu tiên5. 5530. 96%Thứ Sáu, ngày 26 tháng 5 năm 2023🌓Quý đầu tiên5. 9234. 67%Thứ Bảy, ngày 27 tháng 5 năm 2023🌓Quý đầu tiên6. 8143. 91%Chủ nhật, ngày 28 tháng 5 năm 2023🌓Quý đầu tiên7. 753. 42%Thứ Hai, ngày 29 tháng 5 năm 2023🌓Quý đầu tiên8. 6162. 92%Thứ Hai, ngày 29 tháng 5 năm 2023, lúc 5 giờ chiều🌔Waxing Gibbous9. 2669. 48%Thứ ba, ngày 30 tháng 5 năm 2023🌔Waxing Gibbous 9. 5472. 12%Thứ tư, ngày 31 tháng 5 năm 2023🌔Waxing Gibbous 10. 4980. 67%

Lịch tuần trăng tháng 5 năm 2023

Sử dụng lịch thông thường để hiển thị các tuần trăng. Lịch này bao gồm các hình ảnh về chu kỳ hàng ngày của mặt trăng, mức độ chiếu sáng và tuổi của mặt trăng

Chủ nhậtThứ haiThứ tưThứ nămThứ sáuThứ bảy Waxing Gibbous 10. 77 ngày Waxing Gibbous 11. 71 ngày Waxing Gibbous 12. 67 ngàyTrăng tròn 13. 66 ngàyTrăng tròn 14. 68 ngàyTrăng tròn 15. 72 ngàyWaning Gibbous 16. 78 ngàyWaning Gibbous 17. 85 ngàyWaning Gibbous 18. 94 ngàyWaning Gibbous 20. 02 ngàyQuý cuối cùng 21. 11 ngàyQuý cuối cùng 22. 19 ngày Cuối quý 23. 26 ngàyTầng Trăng khuyết 24. 33 ngàyTầng Trăng khuyết 25. 4 ngàyTầng Trăng Khuyết 26. 45 ngàyTầng Trăng khuyết 27. 49 ngàyNew Moon 28. 52 ngàyNew Moon 29. 52 ngàyNew Moon 0. 98 ngàyWaxing Crescent 1. 94 ngàyWaxing Crescent 2. 88 ngàyWaxing Crescent 3. 8 ngàyWaxing Crescent 4. 71 ngàyĐầu quý 5. 6 ngàyĐầu quý 6. 49 ngàyĐầu quý 7. 39 ngàyĐầu quý 8. 29 ngàyĐầu quý 9. 21 ngày Waxing Gibbous 10. 15 ngày Waxing Gibbous 11. 12 ngày

Giai đoạn mặt trăng vào ngày 14 tháng 5 là gì?

Giai đoạn mặt trăng hiện tại vào ngày 14 tháng 5 năm 2022 là giai đoạn Waxing Gibbous .

Trăng non tháng 5 năm 2023 là ngày gì?

Mặt trăng sẽ hội tụ với mặt trời vào thứ Sáu, ngày 19 tháng 5 năm 2023 lúc 11 giờ. 53 một. m. [EST], hạ cánh ở Kim Ngưu. Tùy thuộc vào cách bạn nhìn nó, trăng non thực sự là “ không có trăng ,” vì bầu trời thực sự tối hơn bao giờ hết và chúng ta thực sự không thể nhìn thấy .

Mặt trăng trong chiêm tinh học vào tháng 5 năm 2023 là gì?

Trăng hoa năm nay [tháng 5 năm 2023] là lần đặc biệt vì nó có nguyệt thực hình bán nguyệt trong khi sao Thủy đi lùi . Theo chiêm tinh học, nguyệt thực được cho là có cường độ mạnh gấp ba lần so với bất kỳ lần Trăng tròn thông thường nào và có xu hướng phù hợp với các sự kiện quan trọng trong cuộc sống.

Rằm tháng 5 năm 2023 là ngày nào?

Lịch trăng tròn 2023

Chủ Đề