Trắc nghiệm kinh tế chính trị chương 3 giá trị thặng dư
Your browser isn’t supported anymore. Update it to get the best YouTube experience and our latest features. Learn more Loading Preview Sorry, preview is currently unavailable. You can download the paper by clicking the button above.
Trắc nghiệm môn kinh tế chính trị PHẦN I - CHƯƠNG I 1. Kinh tế chính trị nghiên cứu quan hệ sản xuất trong sự tác động qua lại với:
2. Quy luật kinh tế và chính sách kinh tế là :
3. Quy luật kinh tế là quy luật:
4. Chức năng của Kinh tế chính trị bao gồm:
CHƯƠNG II 5.. Phân loại tái sản xuất theo quy mô bao gồm: a. Tái sản xuất giản đơn và tái sản xuất mở rộng. b. Tái sản xuất cá biệt và tái sản xuất mở rộng. c. Tái sản xuất xã hội và tái sản xuất mở rộng. d. Tái sản xuất giản đơn và tái sản xuất cá biệt. 6. Tái sản xuất mở rộng bao gồm hai hình thức là:
7. Các khâu của quá trình tái sản xuất bao gồm:
8. Nội dung cơ bản của tái sản xuất xã hội bao gồm:
9. Tái sản xuất của cải vật chất được xem xét trên cả hai mặt: a. Giá trị và hiện vật. b. Giá trị và giá cả. c. Giá trị và giá trị sử dụng. d. Giá trị và hàng hóa. 10. Tái sản xuất sức lao động bao gồm hai mặt: a. Hiệu quả và chất lượng. b. Cơ cấu và chất lượng. c. Số lượng và cơ cấu. d. Số lượng và chất lượng. 11. Tăng trưởng kinh tế là: a. Mức gia tăng của hàng hóa năm sau so với năm trước. b. Mức gia tăng PIC hoặc GDP của năm sau so với năm trước. c. Mức gia tăng GNP hoặc GDP của năm sau so với năm trước. d. Mức gia tăng GNP hoặc GPP của năm sau so với năm trước. 12. Các nhân tố thúc đẩy sự tăng trưởng kinh tế bao gồm: a. Con người; kỹ thuật – công nghệ; cơ cấu kinh tế; thể chế chính trị. b. Vốn; con người; kỹ thuật –công nghệ; cơ cấu kinh tế; thể chế chính trị. c. Vốn; con người; cơ cấu kinh tế; thể chế chính trị. d. Vốn; kỹ thuật – công nghệ; cơ cấu kinh tế; thể chế chính trị. 13. Tăng trưởng kinh tế và phát triển kinh tế là: a. Giống nhau, có liên hệ với nhau. b. Giống nhau. C. Không có liên hệ với nhau. d. Khác nhau, nhưng có liên hệ với nhau. 14. Những nhân tố ảnh hưởng đến phát triển kinh tế: a. Lực lượng sản xuất; quan hệ sản xuất. b. Lực lượng sản xuất; kiến trúc thượng tầng. c. Lực lượng sản xuất; quan hệ sản xuất; kiến trúc thượng tầng. d. Quan hệ sản xuất; kiến trúc thượng tầng. 15. Chỉ số phát triển con người ( HDI) bao gồm các tiêu chí: a. Tuổi thọ bình quân; thành tựu giáo dục; thu nhập bình quân đầu người. b. Tuổi thọ bình quân; thu nhập bình quân đầu người. c. Tuổi thọ bình quân; thành tựu giáo dục. d. Thành tựu giáo dục; thu nhập bình quân đầu người. 16. Tiến bộ xã hội được thể hiện ở các mặt cơ bản: a. Tiến bộ chính trị-xã hội; đời sống văn hóa, tinh thần được nâng cao. b, Tiến bộ kinh tế; đời sống văn hóa, tinh thần được nâng cao. c. Tiến bộ kinh tế; tiến bộ chính trị-xã hội. d. Tiến bộ kinh tế; tiến bộ chính trị-xã hội; đời sống văn hóa, tinh thần được nâng cao. 17. Tiến bộ xã hội xét về thực chất là: a. Giải phóng con người và phát triển lực lượng sản xuất. b. Giải phóng lực lượng sản xuất và phát triển con người toàn diện. c. Giải phóng và phát triển con người toàn diện. d. Giải phóng và phát triển toàn diện xã hội. CHƯƠNG III 18. Sản xuất hàng hóa là: a. Kiểu tổ chức kinh tế mà ở đó sản phẩm được sản xuất ra để tiêu dùng. b. Kiểu tổ chức kinh tế mà ở đó sản phẩm được sản xuất ra để giao nộp. c. Kiểu tổ chức kinh tế mà ở đó sản phẩm được sản xuất ra để đáp ứng nhu cầu của nhà sản xuất. d. Kiểu tổ chức kinh tế mà ở đó sản phẩm được sản xuất ra để trao đổi, để bán. 19. Sản xuất hàng hóa và sản xuất tự cấp, tự túc là: a. Khác nhau. b. Giống nhau. c. Làm tiền đề cho nhau. d. Phụ thuộc nhau. 20. Điều kiện ra đời của sản xuất hàng hóa: a. Phân công lao động xã hội; phân công lao động quốc tế. b. Phân công lao động xã hội; sự phụ thuộc về kinh tế giữa những người sản xuất. c. Phân công lao động quốc tế; sự tách biệt tương đối về kinh tế giữa những người sản xuất. d. Phân công lao động xã hội; sự tách biệt tương đối về kinh tế giữa những người sản xuất. 21. Phân công lao động xã hội là: a. Sự phân chia xã hội thành các ngành nghề khác nhau của nền sản xuất xã hội. b. Sự phân chia lao động xã hội thành các vùng khác nhau của nền sản xuất xã hội. c. Sự phân chia lao động xã hội thành các ngành nghề khác nhau của nền sản xuất xã hội. d. Sự phân chia lao động quốc gia thành các ngành nghề khác nhau của nền sản xuất xã hội. 22. Hai thuộc tính cơ bản của hàng hóa là: a. Giá trị sử dụng và công dụng. b. Giá trị sử dụng và giá trị. c. Giá trị và giá trị trao đổi. d. Giá trị và giá cả. 23. Giá trị sử dụng của hàng hóa là:
a. Hao phí lao động xã hội của người tiêu dùng hàng hóa kết tinh trong hàng hóa.
25. Giá trị trao đổi là:
26. Mục đích của nhà sản xuất là:
tiền tệ.
thế giới.
CHƯƠNG IV
CHƯƠNG V
không ngừng.
CHƯƠNG VI
công trái…
chủ đất.
CHƯƠNG VII
|