Toward và towards vừa là giới từ vừa là tính từ và có nhiều nghĩa. Sự khác biệt giữa hai từ này là thổ ngữ. Toward trong tiếng Anh-Mỹ được sử dụng phổ biến hơn; Towards được sử dụng chủ yếu trong tiếng Anh-Anh.
Toward và towards vừa là giới từ vừa là tính từ và có nhiều nghĩa.
Sự khác biệt giữa hai từ này là thổ ngữ.
Toward trong tiếng Anh-Mỹ được sử dụng phổ biến hơn; Towards được sử dụng chủ yếu trong tiếng Anh-Anh.
Lưu ý: Toward bao hàm cả sự di chuyển trong đó nên ta không nên dùng giới từ này khi ta có thể dùng to hoặc against.
Ví dụ:
I stand up and walk toward him.
Tôi đứng dậy và đi về phía anh ta.
Mary keeps glancing toward the telephone.
Mary vẫn không ngừng liếc nhìn về phía điện thoại.
She's always been very friendly towards me.
Cô ấy luôn rất thân thiện với tôi.
Our seats were towards the back of the theatre.
Ghế của chúng tôi nằm gần phía trong cùng của nhà hát.
Tiếng AnhSửa đổi
further | line | added | hạng 485: toward | feeling | later | beyond |
Cách phát âmSửa đổi
- IPA: /tə.ˈwɔːd/ [Anh], /ˈtwɔːɹd/ [Mỹ]
Bắc California, Hoa Kỳ [nữ giới][ˈtwɔːɹd]
Từ nguyênSửa đổi
Từ tiếng Anh cổ tōweard.
Tính từSửa đổi
toward [so sánh hơn more toward, so sánh nhất most toward]
- [Cổ] Dễ bảo, dễ dạy, ngoan.
Giới từSửa đổi
toward
- [Chủ yếu Mỹ] Về phía, hướng về. He was running toward us. — Nó chạy về phía chúng tôi.
- [Chủ yếu Mỹ] Vào khoảng. toward the end of the week — vào khoảng cuối tuần
- [Chủ yếu Mỹ] Gần [khoảng cách, thời gian]. Our place is over toward the station.—Chỗ ở của chúng tôi ở gần nhà ga.
- [Chủ yếu Mỹ] Đối với. his attitude toward me — thái độ của hắn đối với tôi
- [Chủ yếu Mỹ] Để, cho, vì, nhằm. to save money toward one's old age — dành dụm tiền cho tuổi già
Ghi chú sử dụngSửa đổi
Toward thông dụng hơn tại Mỹ, trong khi towards thông dụng hơn tại Anh.
Đồng nghĩaSửa đổi
- towards [chủ yếu Anh]
Từ dẫn xuấtSửa đổi
- gravitate toward
DịchSửa đổi
về phía
- Tiếng Armenia: դեպի [depi]
- Tiếng Ba Lan: ku, do, w stronę, w kierunku
- Tiếng Đức: nach[de], zu[de]
- Tiếng Phần Lan: kohti[fi]
- Tiếng Triều Tiên: [[로|Chữ Hangul]][ko][ro]
gần
- Tiếng Armenia: մոտ [mot]
- Tiếng Ba Lan: koło[pl]
- Tiếng Đức: gegen[de]
- Tiếng Phần Lan: lähellä[fi]
- Tiếng Triều Tiên: [[쪽|Chữ Hangul]][ko][jjok]
đối với
- Tiếng Armenia: նկատմամբ [nkatmamb]
- Tiếng Đức: um[de]
- Tiếng Phần Lan: kohtaan[fi]
- Tiếng Triều Tiên: [에] [[관하여|Chữ Hangul]][ko][gwanhayeo]
để
- Tiếng Armenia: համար [hamar]
- Tiếng Ba Lan: na
- Tiếng Đức: für[de], um[de]
- Tiếng Phần Lan: varten[fi]
- Tiếng Triều Tiên: [을] [[위해|Chữ Hangul]][ko][wihae]
Tham khảoSửa đổi
- Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]