Tiếng Anh lớp 8 mới Unit 1: Leisure activities
Tiếng Anh lớp 8 mới Unit 1: Leisure activities
Loạt bài soạn, giải bài tập Tiếng Anh lớp 8 mới Unit 1: Leisure activities sẽ giúp Giáo viên, phụ huynh có thêm tài liệu để hướng dẫn các em học sinh lớp 8 dễ dàng chuẩn bị bài để học tốt môn Tiếng Anh lớp 8.
- Từ vựng Unit 1: liệt kê các từ vựng cần học trong bài.
Xem chi tiết các từ vựng
- Getting Started [phần 14 trang 6-7 SGK Tiếng Anh 8 mới] 1. Listen and read. 2. Find words/phrases in the box ...
Xem lời giải
- A Closer Look 1 [phần 16 trang 8-9 SGK Tiếng Anh 8 mới] 1. Look at the following ... 2. Complete the table ...
Xem lời giải
- A Closer Look 2 [phần 16 trang 9-10 SGK Tiếng Anh 8 mới] 1. Read the conversation in ... 2. Tick the appropriate ...
Xem lời giải
- Communication [phần 14 trang 11 SGK Tiếng Anh 8 mới] 1. Read the following article ... 2. Can you understand ...
Xem lời giải
- Skills 1 [phần 15 trang 12 SGK Tiếng Anh 8 mới] 1. What are the benefits of using computer ... 2. Read the text ...
Xem lời giải
- Skills 2 [phần 15 trang 13 SGK Tiếng Anh 8 mới] 1. What do you usually ... 2. Listen to the radio ...
Xem lời giải
- Looking Back [phần 16 trang 14 SGK Tiếng Anh 8 mới] 1. Which one is the ... 2. Rearrange the letters ...
Xem lời giải
- Project [trang 15 SGK Tiếng Anh 8 mới] In a small group decide on a leisure activity ...
Xem lời giải
Từ vựng Tiếng Anh lớp 8 mới Unit 1
Bảng liệt kê các từ vựng:
activity [n] | hoạt động |
adore [v] | yêu thích, mê thích |
addicted [adj] | nghiện [thích] cái gì |
beach game [n] | trò thể thao trên bãi biển |
bracelet [n] | vòng đeo tay |
communicate [v] | giao tiếp |
community centre [n] | trung tâm văn hoá cộng đồng |
craft [n] | đồ thủ công |
craft kit [n] | bộ dụng cụ làm thủ công |
cultural event [n] | sự kiện văn hoá |
detest [v] | ghét |
DIY [n] | đồ tự làm, tự sửa |
Check out [v] | Xem kĩ |
Craft kit [n] | Bộ dụng cụ thủ công |
trick [n] | Thủ thuật |
bead [n] | Hạt chuỗi |
sticker [n] | Sticker |
wool [n] | Len |
button [n] | Khuy |
melody [n] | Giai điệu[âm nhạc] |
comic book [n] | Truyện tranh |
watch tv [v] | Xem TV |
go to the movie [v] | Đi xem phim |
play video games [v] | Chơi điện tử |
listen to music [v] | Nghe nhạc |
read [v] | Đọc |
surt the internet [v] | Lướt net |
play an instrument [v] | Chơi nhạc cụ |
go shopping [v] | Đi mua sắm |
play sport [v] | Chơi thể thao |
go out with friend [v] | Đi chơi với bạn |
make crafts [v] | Làm đồ thủ công |
do DIY [n] | Tự làm các công việc thủ công |
text [n] | Nhắn tin |
relaxing [adj] | Thư giãn |
skateboard [n] | Trò lướt ván |
novel [n] | Cuốn tiểu thuyết |
poetry [n] | Thơ ca |
comedy [n] | Hài kịch |
reality show [n] | Chương trình truyền hình thực tế |
make origami [n] | Gấp giấy |
window shopping [n] | Ngắm hàng hóa trưng bày |
drama [n] | Kịch |
generation [n] | Thế hệ |
Spare time [n] | Thời gian rảnh |
technology [n] | Công nghệ |
harmful [adj] | Độc hại |
leisure [n] | Sự nhàn rỗi |
comfortable [adj] | Thoải mái |
stranger [n] | Người lạ |
make friends [v] | Kết bạn |
personal information [n] | Thông tin cá nhân |
update [v] | Cập nhật |
antivirus [n] | Chống lại vi rút |
software [n] | phần mềm |
don't mind [v] | không ngại, không ghét lắm |
hang out [v] | đi chơi với bạn bè |
hooked [adj] | yêu thích cái gì |
It's right up my street! [idiom] | Đúng vị của tớ! |
join [v] | tham gia |
leisure [n] | sự thư giãn nghỉ ngơi |
leisure activity [n] | hoạt động thư giãn nghỉ ngơi |
leisure time [n] | thời gian thư giãn nghỉ ngơi |
netlingo [n] | ngôn ngữ dùng để giao tiếp trên mạng |
people watching [n] | ngắm người qua lại |
relax [v] | thư giãn |
smart [adj] | bảnh bao, sáng sủa, thông minh |
surround [v] | bao quanh |
satisfied [adj] | hài lòng |
socialise [v] | giao tiếp để tạo mối quan hệ |
weird [adj] | kì cục |
window shopping [n] | đi chơi ngắm đồ bày ở cửa hàng |
virtual [adj] | ảo [chỉ có ở trên mạng] |
Tiếng Anh lớp 8 mới Unit 1 Getting Started
Getting Started [phần 14 trang 6-7 SGK Tiếng Anh 8 mới]
It's right up my street! [Đúng vị của tớ!]
1. Listen and read
Bài nghe:
Hướng dẫn dịch:
Mai: Xem quyển sách này nè Phúc "Hướng dẫn nhỏ về huấn luyện chó của tôi".
Phúc: Nghe tuyệt đấy. Max cũng sẽ thích nó. Cuối tuần trước, chúng mình đã học vài mẹo. Mình thích xem nó lắm. Thật là vui. Cậu có tìm được bộ đồ nghề thủ công chưa?
Mai: Rồi, mình đã tìm được một bộ. Nó có mọi thứ: hạt, hình dán, len, nút... Mình không biết nữa, nó sẽ tốn kém hết tiền tiết kiệm của mình.
Phúc: Nhưng nó là lĩnh vực của cậu mà. Nick, cái gì vậy?
Nick: Nó là một CD về những bài hát dân ca Việt Nam. Mình sẽ nghe nó tối nay.
Mai: Và cậu sẽ có thể cải thiện tiếng Việt của cậu.
Nick: Ha ha, không chắc lắm. Nhưng mình nghĩ mình sẽ thích nghe những giai điệu dân ca.
Phúc: Hãy xem trang web ngôn ngữ mình đã gửi cậu đấy. Nó sẽ giúp cậu học tiếng Việt dễ dàng hơn.
Nick: Đúng vậy, mình đã thích đọc truyện tranh Doraemon khi mình học tiếng Nhật.
Phúc: Đừng đọc truyện tranh nữa. Mình sẽ mang cho cậu những cuốn truyện ngắn mình thích vào Chủ nhật này khi chúng ta chơi đá bóng.
Mai: Xin lỗi nhưng chúng ta phải nhanh lên thôi. Ba mẹ mình đang chờ. Nhà mình cần mua vài vật dụng để xây nhà mới cho Max cuối tuần này.
a. Circle the correct answer. [Khoanh tròn câu trả lời đúng.]
1. bookstore | 2. book | 3. dog |
4. craft kit | 5. folk music | 6. Vietnamese |
Hướng dẫn dịch:
1. Phúc, Mai và Nick đang ở trong một nhà sách.
2. Phúc đang tìm một quyển sách.
3. Max là con chó của Phúc.
4. Mai đã tìm thấy một bộ đồ thủ công cho cô ấy.
5. CD của Nick là về nhạc dân ca.
6. Nick đang cố gắng học tiếng Việt.
b. Which leisure activities do you think ... [Những hoạt động giải trí nào mà bạn nghĩ Phúc, Mai, Nick có? Tích vào ô. Sau đó tìm thông tin từ bài hội thoại để giải thích lựa chọn của em.]
1. huấn luyện thú nuôi | ||
2. làm đồ thủ công | ||
3. đọc | ||
4. nghe nhạc | ||
5. học ngoại ngữ | ||
6. chơi thể thao | ||
7. giúp ba mẹ những công việc tự làm |
c. Answer the questions. [Trả lời các câu hỏi.]
1. What does Mai mean when she says 'Check out this book'? [Mai muốn gì khi nói rằng "Xem cuốn sách này nè"?]
=> Mai means Phuc should take a look at this book.
2. What does Phuc mean when he says 'It's right up your street!'? [Phúc muốn nói gì khi bạn ấy nói "Đó là sở thích của bạn mà"?]
=> He means that it is the thing that Mai enjoys.
2. Find words/phrases in the box to describe ... [Tìm những từ/cụm từ trong khung để mô tả các bức hình. Sau đó lắng nghe để kiểm tra câu trả lời của bạn.]
Bài nghe:
1. playing computer games [chơi trò chơi trên máy vi tính]
2. playing beach games [chơi trò chơi ở bãi biển]
3. doing DIY [làm đồ chơi tự làm]
4. texting [nhắn tin]
5. visiting museums [thăm viện bảo tàng]
6. making crafts [làm đồ thủ công]
3. Complete the following sentences with ... [Hoàn thành những câu sau với những từ trong khung. Trong vài trường hợp, có hơn một câu trả lời có liên quan.]
1. satisfied | 2. relaxing, exciting | |
3. fun | 4. boring | 5. good |
Hướng dẫn dịch:
1. Bạn có làm những hoạt động giải trí trong thời gian rảnh và chúng làm bạn cảm thấy thỏa mãn.
2. Bạn có thể làm những hoạt động thư giãn như yoga, hay những hoạt động năng dộng như đạp xe đạp leo núi hoặc trượt ván.
3. Những sở thích như làm thủ công hoặc thu thập đồ vật là hoạt động tự làm.
4. Bạn có thể lướt Internet nhưng vài người nói rằng diều này thì chán.
5. Bạn có thể dành thời gian với gia đình và bạn bè, hoặc trở thành một tình nguyện viên cho cộng đồng. Điều này sẽ làm bạn cảm thấy tốt.
4. GAME CHANGING PARTNERS [Đổi đối tác]
Choose one leisure activity from 2 or 3. ... [Chọn một trong những hoạt động giải trí trong phần 2 và 3. Làm theo cặp, nói về nó. Cố gắng nói trong một phút. Khi thời gian hết, tìm một bạn mới và nói về một hoạt động khác.]
Gợi ý 1:
- Playing computer games is one of my leisure activities. It's so exciting to play many kinds of games in computer. I like Mario, Angry Bird,... they are very interesting. I feel so happy to play them.
Hướng dẫn dịch:
Chơi trò chơi trên máy vi tính là một trong những hoạt động thư giãn nghỉ ngơi của tôi. Thật hào hứng khi chơi nhiều loại trò chơi trên vi tính. Tôi thích trò Mario, Angry Bird ... Chúng rất thú vị. Tôi cảm thấy thật vui khi chơi chúng.
Gợi ý 2:
- Reading books is one of my favorite leisure activities. It is both interesting and useful. I can get knowledge of all areas that I need and relax after school. I especially fancy reading science books which my father gave me on my 12th birthday. In sum, reading books not only helps me become cleverer but also brings me happiness.
Hướng dẫn dịch:
Đọc sách là một trong những hoạt động giải trí yêu thích của tôi. Nó vừa thú vị, vừa hữu ích. Tôi có thể thu nhận kiến thức về mọi lĩnh vực tôi cần và còn có thể thư giãn sau giờ học. Tôi đặc biệt thích những đọc những quyển sách khoa học mà ba tôi đã tặng vào dịp sinh nhật lần thứ 12. Tóm lại, đọc sách không chi giúp tôi giói hơn mà còn đem lại niềm vui cho tôi.