Tiếng anh 11 unit 10 getting started

Giải bài tập SGK Tiếng Anh 11 Unit 10 Getting Started giúp các em học sinh trả lời các câu hỏi tiếng Anh phần 1→4 trang 58 để chuẩn bị bài Healthy lifestyle and longevity trước khi đến lớp.

Soạn Getting Started Unit 10 lớp 11 được biên soạn bám sát theo chương trình SGK Tiếng Anh lớp 11 mới trang 58. Qua đó giúp học sinh nhanh chóng nắm vững được kiến thức để học tốt tiếng Anh 11. Vậy sau đây là nội dung chi tiết bài soạn Unit 9 Getting Started lớp 11, mời các bạn cùng theo dõi và tải tài liệu tại đây.

Câu 1

Kim is asking Max about a TV health show she missed. Listen and read. [Kim đang hỏi Max về một chưong trình Sức Khỏe trên TV mà cô ấy bỏ lỡ. Hãy nghe và đọc]

Kim: Tối qua mình bỏ lỡ chương trình chăm sóc sức khỏe. Chương trình hôm qua nói về vấn đề gì?

Max: Chương trình nói về 4 nguyên tắc làm cho cơ thể khỏe mạnh. Bốn nguyên tắc này do vị khách mời cùa chương trình là bác sĩ Quân, một bác sĩ chuyên về y học truyền thống Việt Nam trình bày.

Kim: Nghe hay nhỉ. Những nguyên tắc đó là gì vậy bạn?

Max: Ồ, điều đầu tiên là việc giảm sự căng thẳng. Sự căng thẳng có thể làm suy giảm hệ miễn dịch. Bác sĩ Quân nói nếu bạn thực hành thiền định hàng ngày, bạn có thể làm cho đầu óc mình không bị căng thẳng.

Xem Thêm:  Giới thiệu bạn thân bằng tiếng Anh lớp 11

Kim: Bạn có đồng ý với ông ấy không?

Max: Có thể ông ấy đúng…Mình cũng không chắc lắm.

Kim: Được rồi. Thế điều tiếp theo là gì?

Max: Chúng ta nên ăn những loại thức ăn có lợi cho sức khỏe như cơm gạo lứt, trái cây và rau tươi. Chúng ta còn nên ăn thêm cá và ít thịt đỏ.

Kim: Mình đồng ý với ông ấy. Hôm qua mình có đọc -một bài báo trên mạng nói rằng bạn có thể tăng tuổi thọ nếu bạn ăn cơm gạo lứt, rau quả. Nhưng tại sao lại ăn ít thịt đỏ? Mình không hiểu…

Max: Ông bác sĩ ấy nói thịt đỏ có lượng chất béo cao làm gia tăng nguy cơ phát triển bệnh tim.

Kim: Mình hiểu rồi. Vậy còn điều thứ ba?

Max: Bác sĩ Ọuân khuyên người xem nên tập thể dục đều đặn.

Kim: Có nghĩa là tập thể dục mỗi sáng?

Max: Tập thể dục hàng ngày rất tốt, nhưng có nhiều cách tập thể dục để khỏe mạnh. Ông ấy nói nên chơi thể thao khi bạn còn tré, hoặc tập yoga hay thái cực quyền khi hạn vào tuổi trung niên.

Kim: ừ, ba nguyên tắc đầu rất có ý nghĩa với mình. Thế còn điều cuối cùng.

Max: Khi bạn cảm thấy không được khỏe, đầu tiên hãy dùng các cách điều trị tự nhiên. Và chỉ dùng thuốc theo toa chỉ định khi những cách trị bệnh khác không hiệu quả.

Xem Thêm:  Tiếng Anh 9 Unit 6: Skills 1 - Soạn Anh 9 trang 66

Kim: Vậy à? Các cách điều trị tự nhiên là gì vậy?

Max: Ừm, đại loại như mát xa, châm cứu hay thậm chí tắm nước nóng.

Kim: Tắm nước nóng? Bạn có đùa không vậy?

Max: Ừ, bạn có thể xem lại chương trình này sáng mai nếu muốn. Nó sẽ được phát lại lúc 8 giờ sáng.

Kim: Mình sẽ xem.

Câu 2

Read the conversation again. Find the verbs that go with the following nouns. Write them in the space provided, if necessary, use a dictionary to check the meaning. [Đọc lại đoạn hội thoại, hày tìm những động từ đi cùng với những danh từ dưới đây rồi viết chúng vào ô trống cho sẵn. Nếu cần hãy dùng từ điển để kiểm tra nghĩa.]

1. relieve stress 2. weaken your immune system 3. practise meditation 4. increase your life expectancy
5. do a workout 6. practise yoga and t’ai chi 7. take prescription medicine

Câu 3

Complete the following notes on Dr Quan’s four principles to stay healthy. Write no more than three words in cach blank. [Hoàn thành phần ghi chú về 4 nguyên tắc của bác sĩ Quân. Hãy viết ra không quá 3 từ cho mỗi chỗ trống.]

1. relieving stress.

2. we practise meditation.

3. eatine, healthy food.

4. developing heart disease.

5. exercising regularly.

6. sports; yoga and t’ai chi.

7. natural remedies; take prescription medicine.

Câu 4

Work in pairs. Ask and answer the following questions. [[Làm việc theo nhóm và trả lời những câu hỏi dưới đây.]

Câu 5

Find all the examples of reported spccch in the conversation. Write them in the space below. [Hãy tìm tất cả các câu trần thuật có trong đoạn hội thoại. Viết chúng ra vào phần cho sẵn.]

1. Dr Quan said if you practised meditation every day, you could keep your mind stree-free.

2. Yesterday I read an article on the Internet, which claimed you could increase your life expectancy if you ate brown rice, fruit and vegetables.

3. He said red meat is high in fat, which increase the risk of developing heart disease.

4. Dr Quan advised viewers to exercise regularly.

5. He suggested playing sports when you’re young, or practising yoga and t’ai chi.

Nhằm giúp các bạn dễ dàng làm bài tập và chuẩn bị bài mới trước khi đến lớp. Phần này Kienthuctienganh giới thiệu đến quý bạn đọc tài liệu để học tốt Unit 10: Healthy Lifestyle And Longevity tiếng Anh lớp 11 sách mới. Nội dung bao gồm từ vựng, trả lời các câu hỏi, dịch nghĩa, đặt câu... được bám sát theo SGK của Bộ Giáo Dục.

Các bạn chỉ cần nhấp chuột vào các liên kết phía dưới để vào bài học tương ứng. Chúc các bạn học tốt!

unit 10 lớp 11 sách mới

tiếng anh 11 unit 10 healthy lifestyle

unit 10 lớp 11unit 10 lớp 11 sách mớiunit 10 healthy lifestyletiếng anh 11 unit 10tiếng anh 11 unit 10 healthy lifestyleunit 10 lớp 11 healthy lifestyletiếng anh 11 unit 10: healthy lifestyleunit 10 healthy lifestyle and longevitytiếng anh 11 unit 10 sách mớigetting started unit 10 lớp 11unit 10 lớp 11 mớianh 11 unit 10 healthyanh 11 unit 10 sách mớitiếng anh 11 sách mới unit 10anh 11 mới unit 10unit 10 lớp 11: healthy lifestylesoạn anh 11 unit 10 healthy lifestylehealthy lifestyle and longevityunit 10 tiếng anh 11tiếng anh 11 mới unit 10soạn anh 11 unit 10 getting startedtiếng anh 11 unit 10 healthy lifestyle writingsoạn anh 11 mới unit 10anh 11 unit 10 mớiunit 10 anh 11 mớiunit 10 sách mới lớp 11unit 10 tiếng anh 11 mớisoạn anh 11 unit 10 sách mớiunit 10 lớp 11 sách mới getting startedunit 10 tiếng anh 11 getting startedanh 11 sách mới unit 10tiếng anh 11 unit 10 mớigetting started unit 10 lớp 11 sách mớitiếng anh 11 mới unit 10 getting startedunit 10 lớp 11 getting started sách mớiunit 10 tiếng anh 11 sách mớiunit10 lớp 11unit 10 healthysoạn anh unit 10 lớp 11 sách mớisoạn unit 10 lớp 11 sách mớigiải anh 11 unit 10 sách mớitiếng anh mới 11 unit 10tiếng anh 11 tập 2 unit 10healthy living bài đọcsoạn anh 11 unit 10 mớiunit 10 getting started lớp 11giải anh 11 unit 10 healthy lifestyletiếng anh 11 unit10tiếng anh thí điểm 11 unit 10anh mới 11 unit 10soạn unit 10 lớp 11 getting startedlanguage unit 10 lớp 11 healthy lifestylegiải anh 11 mới unit 10tiếng anh 11 trang 59 unit 10từ vựng unit 10 lớp 11 healthy lifestylesoạn tiếng anh 11 unit 10 getting startedgiải unit 10 lớp 11 sách mớiunit 10 11giải tiếng anh 11 mới unit 10tiếng anh 11 unit 10 tập 2tiếng anh 11 unit 10 trang 59unit 10 healthy lifestyle readingunit 10 lớp 11 reading healthy lifestyletiếng anh 11 unit 10 getting startedbài tập unit 10 lớp 11 healthy lifestyleunit 10 lớp 11 tiếng anh mớitiếng anh unit 10 lớp 11u10 lớp 11tieng anh 11 unit 10writing unit 10 lop 11 healthy lifestyleunit 10 lớp 11 thí điểmtiếng anh 11 unit 10 sach moiunit 10 anh 11 sách mớitiếng anh lớp 11 sách mới unit 10bài 10 tiếng anh 11unit 10 lớp11lớp 11 unit 10unit 10 anh văn 11unit10 lớp 11 sách mớitiếng anh lớp 11 unit 10 getting startedtiếng anh 11 sách mới unit 10 getting startedsoạn anh unit 10 lớp 11 getting startedunit 10 anh 11anh 11 unit 10sách tiếng anh 11 unit 10anh 11 unit 10 getting startedproject unit 10 lớp 11review on unit 10 lớp 11unit10 11anh 11 unit10av 11 unit 10uni10 lớp 11unit 10unit 10 tieng anh 11từ vựng u10 lớp 11unit 10 lớp 11 sach moisoạn unit 10tiếng anh 11 mới unit 10 readingsoạn anh 11 unit 10unit 10 reading lớp 11 mớitopic 10 healthy lifestyleunit 10 getting startedbài 2 unit 10 lớp 11reading u10 lớp 11t.anh 11 unit 10a change of lifestyle readinga healthy life readingsoạn anh unit 10 lớp 11unit 10 lop 11unit10 anh 1110 lớp 11tieng anh lop 11 unit 10tiếng anh 11 bài 10unit 10 lơp 11

từ vựng unit 10 lớp 11

Video liên quan

Chủ Đề