The past is in the past là gì

Hẳn nhiều người biết từ Past trong Tiếng Anh nghĩa là gì, bài viết dưới tóm tắt lại 5 cách dùng thường gặp của từ Past trong Tiếng Anh.

  1. Past nói đến sự định vị

Từ past định vị một điều gì đó hoặc một thứ gì đó về thời gian, và đôi khi cả trong không gian nữa. Từ này có thể được sử dụng với vai trò là tính từ, danh từ hoặc phó từ.

  1. Past với vai trò là tính từ

Từ điển Oxford đã đưa ra định nghĩa đầu tiên cho từ past khi đóng vai trò tính từ là: Bị cuốn đi theo thời gian; trôi qua; bỏ đi; vượt qua. Ví dụ:

The days for mourning are now past.

Những ngày để tang thương tiếc giờ đây đã qua rồi.

Khi được dùng cho một nhóm người, từ past cũng có thể mang nghĩa: Đã đang phục vụ cho nhiệm kỳ của một người nào đó; trước, cũ [theo từ điển Oxford].

All past presidents of the United States were male.

Tất cả các Tổng thống tiền nhiệm của Hoa Kỳ đều là nam giới.

Và trong ngữ pháp, chúng ta có nhiều ví dụ sử dụng từ past như một tính từ, chẳng hạn như dùng trong past tense [quá khứ đơn] và past participle [quá khứ phân từ].

  1. Past với vai trò là danh từ

Ý nghĩa chủ yếu dành cho hình thức danh từ của past được đưa ra bởi từ điển Oxford là: Thời gian đã trôi qua; một thời kỳ, hoặc suốt thời gian, trước hiện tại.

In the past, standards were higher.

Trong quá khứ, các chuẩn mực cao hơn hiện tại.

We cannot live in the past.

Chúng ta không thể chìm đắm trong quá khứ.

  1. Past với vai trò là giới từ

Với vai trò giới từ, past có thể mang ý nghĩa: Qúa về thời gian; sau; quá tuổi hoặc quá thời gian; [với việc chỉ rõ thời gian trong ngày] quá nhiều phút, hoặc một phần tư hay nửa giờ, sau một giờ cụ thể. [theo từ điển Oxford]

It is almost half past five.

Gần năm giờ rưỡi rồi.

Từ past này cũng có thể được sử dụng để chỉ vị trí: Vượt ngoài phạm vi; xa hơn nữa; phía bên kia; đến một điểm xa hơn. [theo từ điển Oxford]

My house is the one just past the turning.

Nhà của tôi là căn nhà nằm quá chỗ ngoặt.

  1. Past với vai trò là phó từ

Ý nghĩa đầu tiên mà từ điển Oxford trích dẫn chỉ rõ past được dùng với vai trò như một phó từ đó là: Để vượt qua hoặc đi qua, trôi qua; qua. Ví dụ:

The ball sped past the goalkeeper.

Quả bóng bay nhanh vượt qua thủ môn.

Video liên quan

Chủ Đề