Tên các môn học ngành kinh tế bằng tiếng Anh

Có bao giờ bạn thắc mắc rằng: tên các môn học trên trường trong tiếng Anh đọc như thế nào chưa? Hôm nay, Unica sẽ chia sẻ đến bạn bài viết tổng hợp các môn học bằng tiếng Anh đầy đủ nhất giúp bạn nâng cao vốn từ vựng và học tiếng Anh online một cách hiệu quả. Hãy cùng khám phá ngay nhé!

Ngay từ khi bắt đầu vào lớp một chúng ta đã được tiếp xúc với các môn học cơ bản như Tiếng Việt, Toán, Xã hội, Thể dục, lên lớp cao hơn nữa là Sinh học, Vật lý, Hóa học...Tuy nhiên có thật sự những kiến thức ngoài xã hội kia chỉ xoay quanh hơn chục môn thế này? Hiện nay, ngoài việc trang bị thêm cho mình nhiều ngoại như khác như: học Tiếng Hàn online, Tiếng Trung, Tiếng đức thì tiếng Anh vẫn là ngoại ngữ được nhiều người quan tâm nhất.

Tất nhiên là không rồi. Rất nhiều lĩnh vực và chuyên ngành đều có cách gọi tên bằng tiếng Anh khác nhau, thế nhưng phải khi bạn học chuyên ngành đó hoặc tiếp xúc với lĩnh vực nào đó thì mới biết đến tên tiếng Anh là gì vì đa phần những cái tên đó rất ít người sử dụng, hiển nhiên sẽ không ai nhớ nhiều. 

Để tăng thêm vốn từ vựng tiếng Anh và nâng cao kiến thức xã hội của bạn về các lĩnh vực chuyên ngành hiện có trên thế giới bạn hãy tham khảo những từ vựng cơ bản về cách gọi tên các môn học bằng tiếng Anh dưới đây. Nhớ đừng quên bổ sung thêm kiến thức về học ngữ pháp Tiếng Anh cơ bản để giúp bạn có kiến thức toàn diện nhé!

Những từ vựng cơ bản về các môn học bằng tiếng Anh bạn nên biết

Dưới đây là một số từ vựng cơ bản về các môn học trong tiếng Anh được phân loại theo từng chủ đề mà bạn có thể tham khảo:

Tên các môn học khoa học - công nghệ bằng tiếng Anh

- Astronomy: Môn thiên văn học - Biology: Sinh học - Chemistry: Hóa học - Computer science: Tin học - Dentistry: Nha khoa học - Engineering: Kỹ thuật - Geology: Địa lý - Medicine: Y học - Physics: Vật lý - Science: Khoa học - Veterinary medicine: Thú y học - Information Technology: Công nghệ thông tin

- Social Science: Khoa học xã hội


Tên các môn học bằng tiếng Anh chủ đề khoa học - công nghệ

Tên các môn học văn học, nghệ thuật bằng tiếng Anh

- Art: Nghệ thuật - Classics: Văn hóa cổ điển [thời Hy Lạp và La Mã] - Drama: Kịch - Fine art: Mỹ thuật - History: Lịch sử - History of art: Lịch sử nghệ thuật - Literature: Văn học - Modern languages: Ngôn ngữ hiện đại - Music:  âm nhạc - Philosophy: Triết học - Foreign language: Ngoại ngữ

- Craft: Thủ công


Các môn học bằng tiếng Anh văn học - nghệ thuật

Tên tiếng Anh các môn học xã hội

- Archaeology: Khảo cổ học - Economics: Kinh tế học - Politics: Chính trị học - Psychology: Tâm lý học - Social studies: Nghiên cứu xã hội

- Sociology: Xã hội học


Các môn học bằng tiếng Anh chủ đề khoa học - xã hội

Tên các môn học thể thao bằng tiếng Anh

- Discus throw: Ném đĩa - High jump: Nhảy cao - Hurdles: Chạy vượt rào - Long jump: Nhảy xa - Marathon: Chạy ma-ra-tông - Aerobics: Thể dục thẩm mỹ/thể dục nhịp điệu - Athletics: Điền kinh - Badminton: Cầu lông - Baseball: Bóng chày - Basketball: Bóng rổ - Boxing: Đấm bốc - Football: Bóng đá - Swimming: Bơi lội

- Table tennis: Bóng bàn


Tên các môn học bằng tiếng Anh chủ đề thể thao

Một số cấu trúc câu tiếng Anh thường gặp trong chủ đề môn học

Học những từ vựng các môn học bằng tiếng Anh không chỉ giúp bạn củng cố thêm vốn từ tiếng Anh của mình mà còn giúp bạn ứng dụng vào cuộc sống vô cùng đơn giản và dễ dàng. Dưới đây, Unica sẽ chia sẻ đến bạn một số cấu trúc câu tiếng Anh thường gặp trong chủ đề môn học bạn nên biết:

- S + has/ have + subject/subjects [tên môn học] + [today/in your school]

Công dụng: để hỏi xem bạn học những môn nào ở trường trong một thời gian cụ thể [hôm nay, hôm qua, ngày mai,...]

Ex: What subjects did you study today? [Bạn học môn nào hôm nay?]
=> Today, I study Swimming, English and Fine art [Hôm nay, tôi học bơi, tiếng Anh và Mỹ thuật]

- Trợ từ + S + have + subject [tên môn học] + [yesterday/today/tomorrow]?

Công dụng: dùng để hỏi ai đó có học môn học nào vào lúc nào đó không [hôm nay, hôm qua, ngày mai,...]

Ex: Does he have Football today? [Anh ấy có học môn bóng đá hôm nay không?] => Yes, he does. [có, anh ấy thích]

=> No, he doesn’t [không, anh ấy không thích]

- When + trợ từ + S + has/have + subject [tên môn học]?

Công dụng: dùng để hỏi ai đó khi nào có tiết học nào.

Ex: When do you have Physics? [Khi nào bạn học môn Vật lý?]
=> I have it on Mondays. [Tôi học vật lý vào mỗi thứ 2 hàng tuần]


Những cấu trúc câu tiếng Anh thường gặp trong chủ đề các môn học
 

Trên đây là những chia sẻ của Unica về tên các môn học bằng tiếng Anh và phương pháp học tiếng Anh hiệu quả nhất. Mong rằng thông qua những chia sẻ trên, bạn sẽ tìm được đam mê, yêu thích với tiếng Anh và có những phương pháp học giúp bạn cải thiện tiếng Anh tốt nhất. Đừng bỏ qua khóa học Tiếng Anh cho người mất gốc đến từ chuyên gia hàng đầu Unica sẽ giúp bạn hệ thống lại toàn bộ kiến thức đấy nhé!

Chúc bạn thành công!


Tags: Tiếng Anh

Trung Tâm Việc Làm Vui Academy, Tìm Việc làm Nhanh 24h,
Đăng Tuyển dụng miễn phí - Chi nhánh công ty MBN

ViecLamVui là dự án giữa MBN và Cổng Tri Thức Thánh Gióng Trung Ương Hội Liên Hiệp Thanh Niên

Địa chỉ: L3 Tòa nhà MBN Tower 365 Lê Quang Định, phường 5, quận Bình Thạnh, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

Email:

Không cần làm hồ sơ CV trên máy tính. Click chọn điền thông tin bằng điện thoại. Chat Nhanh có việc ngay

II. Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp Professional KnowledgeII.1 Kiến thức cơ sở ngành Basic Knowledge17 Kinh tế vi mô Microeconomics18 Pháp luật kinh tế Economic Laws19 Nguyên lý thống kê Statistics Theory20 Nguyên lý kế toán Accounting Theory21 Tài chính tiền tệ Monetary Finance22 Marketing căn bản Principles of Marketing23 Quản trị học Administration Science24 Tài chính học Finance Science25 Toán kinh tế Mathematical Economics26 Tin học ứng dụng trong kinh doanh Application Informatics in InterpriseII.2 Kiến thức ngành Special Knowledge27 Kế toán doanh nghiệp 1 Business Accounting 128 Kế toán doanh nghiệp 2 Business Accounting 229 Thuế nhà nước State Taxation30 Kế toán thuế Tax Accounting31 Kế toán xây dựng cơ bản Capital Construction Accounting32 Kế toán thương mại và dịch vụ Commercial Accounting and Services33 Kế toán hành chính sự nghiệp Accounting Administration34 Tài chính doanh nghiệp Corporate Finance35 Kế toán quản trị Management Accounting36 Thống kê doanh nghiệp Business Statistics37 Kế toán hợp tác xã Co-operative Accounting38 Tin học kế toán Computer-based Accounting39 Phân tích hoạt động kinh doanh Business Analysis40 Kiểm toán AuditingII.3 Các học phần tự chọn [chọn 2 trong 4] Selt-Selected Subjects4142 Kinh tế vĩ mô MacroeconomicsKinh tế quốc tế International EconomicsThị trường chứng khoán Stock MarketKế toán ngân sách xã phường Commune Budget AccountingII.4 Thực tập nghề nghiệp: 9 tuần Professional Practice

II.5 Thực tập tốt nghiệp: 6 tuần Thesis

Ngày nay, việc học tiếng Anh và ứng dụng tiếng Anh trong đời sống hằng ngày là cần thiết. Việc học tập bằng tiếng Anh, tư duy bằng tiếng Anh đang là một xu hướng mới ở các trường học hiện nay. Hãy cùng vieclam123.vn bổ sung vốn từ vựng với tên các môn học bằng tiếng Anh nhé.

Các môn Khoa học tự nhiên còn gọi là Tự nhiên học [Natural science], bao gồm những môn học được xây dựng trên các lý thuyết khoa học. Các môn học này hướng đến việc giải thích, nghiên cứu các vấn đề, hiện tượng cũng như quy luật tự nhiên của đời sống. Cùng tìm hiểu từ vựng tiếng Anh về một số các môn Khoa học tự nhiên nhé:

  • Science - /'saiəns/: khoa học

  • Astronomy - /əs'trɔnəmi/: thiên văn học

  • Biology - /bai'ɒlədʒi/: Sinh học

  • Chemistry - /'kemistri/: Hóa học

  • Mathematics - /,mæθə’mætiks/: Toán học

  • Algebra - /’ældʒibrə/: Đại số

  • Geometry - /dʒi’ɔmitri/: Hình học

  • Calculus - /’kælkjʊləs/: Giải tích

  • Computer science - /kəm'pju:tə 'saiəns/: Tin học

  • Dentistry - /'dentistri/: Nha khoa học

  • Engineering - /endʒi'niəriη/: Kỹ thuật

  • Geology - /dʒi'ɔlədʒi/: Địa chất học

  • Medicine - /'medsn/: Y học

  • Physics - /'fiziks/: Vật lý

  • Veterinary medicine - /'vetərinəri 'medisn/: Thú y học

2. Tên các môn học bằng tiếng Anh của các môn Khoa học xã hội 

Khác với các môn khoa học tự nhiên, các môn khoa học xã hội đi lý giải, nghiên cứu, tìm hiểu về con người cũng như tâm lý, hành vi và môi trường sống liên quan đến con người. Dưới đây mình sẽ cung cấp cho bạn những từ vựng tiếng Anh về các môn Khoa học xã hội và nhân văn:

  • Archaeology - /,ɑ:ki'ɒlədʒi/: Khảo cổ học

  • Economics - /,i:kə'nɒmiks/: Kinh tế học

  • Media studies - /´mi:diə 'stʌdi/:  Nghiên cứu truyền thông

  • Politics - /'pɒlitiks/: Chính trị học

  • Psychology - /sai'kɒlədʒi/: Tâm lý học

  • Social studies - /'soʊʃl 'stʌdi/: Nghiên cứu xã hội

  • Sociology - /,səʊsiˈɒlədʒi/: Xã hội học

  • Anthropology - /,ænθre'pɒlədʒi/: Nhân chủng học

  • Cultural studies - /ˈkʌltʃərəl 'stʌdi/: Nghiên cứu văn hóa

  • Literature - /'litrət∫ə[r]/: Ngữ văn

  • Geography - /dʒi'ɒgrəfi/: Địa lý

  • History - /'histri/: Lịch sử

  • Civic Education - /'sɪvɪk ,edju:'keiʃn/: Giáo dục công dân

  • Ethics - /'eθiks/: Môn Đạo đức

3. Tên các môn học bằng tiếng Anh của các môn Nghệ thuật 

Các môn học về nghệ thuật là một phần của lĩnh vực văn hóa. Các môn học này tập trung chủ yếu vào sự sáng tạo của con người, tác động đến một hay nhiều giác quan. Vậy những từ vựng tiếng Anh về các môn nghệ thuật là gì?

  • Art - /ɑ:t/: Nghệ thuật

  • Classics -  /'klæsik/: Văn hóa cổ điển [thời Hy Lạp và La Mã]

  • Drama - /'drɑ:mə/: Kịch

  • Fine art - /fain'ɑ:t/: Mỹ thuật

  • History of art - /´histri əv ɑ:t/: Lịch sử nghệ thuật

  • Modern languages - /'mɔdənˈlæŋgwɪdʒ/: Ngôn ngữ hiện đại

  • Music - /'mju:zik/:  Âm nhạc

  • Philosophy - /fi'lɔsəfi/: Triết học

  • Foreign language - /'fɔrin ˈlæŋgwɪdʒ/: Ngoại ngữ

  • Craft - /krɑ:ft/: Thủ công

4. Tên các môn học bằng tiếng Anh của các môn Thể thao

Khác với các môn học khác, các môn thể thao đòi hỏi nhiều thể lực, giúp duy trì và cải thiện năng lực thể chất của mỗi người. Cùng tìm hiểu một số từ vựng tiếng Anh quen thuộc về các môn thể thao nhé:

  • Hurdles - /'hɜ:dl/: Chạy vượt rào

  • Javelin-throwing - /'dʤævlin θrouiɳ/: Ném lao

  • Long jump - /'lɒηdjʌmp/: Nhảy xa

  • Football - /'fʊtbɔ:l/: Bóng đá

  • Handball - /'hændbɔ:l/: Bóng ném

  • Marathon - /'mærəθən/: Chạy ma-ra-tông

  • Pole-vault - /'pəʊlvɔ:lt/: Nhảy sào

  • Aerobics - /eə'rəʊbiks/: Thể dục thẩm mỹ/Thể dục nhịp điệu

  • Athletics - /æθ'letiks/: Điền kinh

  • Badminton - /'bædmintən/: Cầu lông

  • Baseball - /'beisbɔ:l/: Bóng chày

  • Ice-skating - /'ais skeitiŋ/: Môn trượt băng

  • Basketball - /'bɑ:skitbɔ:l/: Bóng rổ

  • Table tennis - /'teibl,tenis/: Bóng bàn

  • Boxing - /'bɒksiŋ/: Đấm bốc

  • Judo - /'dʒu:dəʊ/: Võ judo

  • Karate - /kə'rɑ:ti/: Võ karate

  • Kick boxing - /kick 'bɔksiɳ/: Võ đối kháng

  • Weight-lifting - /'weit'liftiη/: Cử tạ

  • Wrestling - /'resliŋ/: Môn đấu vật

  • Discus throw - /´diskəs θrəʊ/: Ném đĩa

  • High jump - /hai dʒʌmp/: Nhảy cao

Bên cạnh nhóm từ vựng môn học thể thao, vieclam123 cung cấp cho các bạn nhóm từ vựng hoạt động thể thao. Với vốn từ dưới đây, bạn sẽ dễ dàng hơn và thoải mái hơn trong các cuộc trò chuyện với bạn bè quốc tế.

  • Climbing - /'klaimiɳ/: Leo núi

  • Cycling - /ˈsaɪ.klɪŋ/: Đua xe đạp

  • Darts - /dɑ:t/: Trò ném phi tiêu

  • Diving - /´daiviη/: Lặn

  • Fishing - /'fi∫iη/: Câu cá

  • Golf - /gɔlf/: Đánh gôn

  • Gymnastics - /dʒim'næstiks/: Tập thể hình

  • Hiking - /haikin/: Đi bộ đường dài

  • Hockey - /'hɒki/: Khúc côn cầu

  • Ice hockey - /'aishɒki/: Khúc côn cầu trên sân băng

  • Inline skating - /rollerblading/: Trượt patin

  • Jogging - /'dʒɒgiη/: Chạy bộ

  • Lacrosse - /lə'krɒs/: Bóng vợt

  • Martial arts - /,mɑ:∫l'ɑ:ts/: Võ thuật

  • Mountaineering - /,maʊnti'niəriŋ/: Leo núi

  • Netball - /'netbɔ:l/: Bóng lưới

  • Rowing - /'rauiɳ/: Chèo thuyền

  • Rugby - /'rʌgbi/: Bóng bầu dục

  • Running - /'rʌniŋ/: Chạy đua

  • Sailing - /'seiliŋ/: Chèo thuyền

  • Snooker - /'snu:kə[r]/: Bi-a

  • Squash - /skwɒ∫/: Bóng quần

  • Swimming - /'swimiη/: Bơi lội

  • Tennis - /tenis/: Quần vợt

  • Volleyball - /ˈvɑːliˌbɑːl/: Bóng chuyền

  • Walking - /'wɔ:kiŋ/: Đi bộ

  • Yoga - /'jəʊgə/: Yoga

5. Tên các môn học bằng tiếng Anh của các môn học bậc Đại học

Các môn học ở bậc Đại học có sự khác biệt rõ rệt. Ngoài những môn đại cương cơ bản bắt buộc như Triết học Mác - Lênin, Tư tưởng Hồ Chí Minh,... thì các ngành học đều có những môn chuyên ngành riêng biệt. Dưới đây là tổng hợp một số từ vựng về các môn học ở bậc Đại học.

  • Veterinary medicine – /’vetərinəri ‘medsin/: Thú y

  • Economics – /,i:kə’nɔmiks/: Kinh tế học

  • Architecture – /’ɑ:kitektʃə/: Kiến trúc

  • Business studies – /’bizinis /’stʌdis/: Kinh doanh học

  • Nursing – /nə:sing/: Y tá, điều dưỡng

  • Computer science – /kəm’pju:tə ‘saiəns/: Khoa học máy tính

  • Accountancy – /ə’kauntənsi/: Kế toán

  • Politics – /’pɔlitiks/: Chính trị học

  • Accountancy – /ə’kauntənsi/: Kế toán

  • Microeconomics - /ˌmaɪkrəʊiːkəˈnɒmɪks/: Kinh tế vi mô

  • Macroeconomics - /ˌmækrəʊiːkəˈnɒmɪks/: Kinh tế vĩ mô

  • Development economics - /Di’velәpmәnt ,i:kə'nɔmiks/: Kinh tế phát triển

  • Econometrics - /i¸kɔnə´metrik/: Kinh tế lượng 

  • Environmental economics - /in,vairən'mentl ,i:kə'nɔmiks/: Kinh tế môi trường

  • History of economic theories: Lịch sử các học thuyết kinh tế

  • Public Economics - /'pʌblik ,i:kə'nɔmiks/: Kinh tế công cộng 

  • Calculus - /'kælkjuləs/: Toán cao cấp 

  • Philosophy of marxism and Leninism: Triết học Mác Lênin

  • Political economics of marxism and leninism: Kinh tế chính trị Mác Lênin 

  • Research and graduate study methodology: Phương pháp nghiên cứu khoa học: 

  • Scientific socialism - /,saiən'tifik soʊʃəˌlɪzəm/: Chủ nghĩa xã hội khoa học 

  • Introduction to laws - /¸intrə´dʌkʃən tu lɑː/: Pháp luật đại cương

  • Probability - /ˌprɒbəˈbɪlɪti/: Toán xác suất

  • History of  Vietnamese communist party: Lịch sử đảng cộng sản Việt Nam

  • Logics - /'lɔdʤik/: Logic học

  • Ho Chi Minh's thought: Tư tưởng Hồ Chí Minh

  • Fundamentals of money and finance - /,fʌndə'mentl əv 'mʌni ənd ˈfaɪnæns/: Lý thuyết tài chính tiền tệ

  • International business relations - /intə'næʃən[ə]l 'bizinis ri'leiʃn/: Quan hệ kinh tế quốc tế 

  • Theory of economic statistics - /'θiəri əv ,i:kə'nɒmɪk stə´tistiks/: Nguyên lý thống kê kinh tế

  • Transport and Freight Forwarding - /'trænspɔ:t ənd freit ´fɔ:wədiη/: Giao nhận vận tải

  • Foreign Investment - /'fɔrin in'vestmənt/: Đầu tư quốc tế 

  • International Payment - /intə'næʃən[ə]l 'peim[ə]nt/: Thanh toán quốc tế 

  • Computer skill - /kəm'pju:tə skil/: Tin học đại cương: 

  • Insurance in Biz: Bảo hiểm trong kinh doanh

Trên đây là tổng hợp tên các môn học bằng tiếng Anh. Hy vọng bài viết này sẽ có ích cho bạn, giúp bạn bổ sung thêm vốn từ vựng tiếng Anh của mình và tự tin hơn khi giao tiếp với bạn bè năm châu.

>>> Tham khảo ngay:

Video liên quan

Chủ Đề