- 60 Km
- 72 Km
- 86 Km
- 142 Km
- 173 Km
- 192 Km
- 209 Km
- 988 Km
- 1006 Km
- 1059 Km
Bản đồ Xã Nhựt Ninh, Huyện Tân Trụ, Tỉnh Long An giúp bạn và du khách dễ dàng tìm đường đi, địa điểm trong toàn khu vực bằng công nghệ tiên tiến nhất của Google Map. Bản đồ Google Map này có thêm chức năng chỉ đường trong khu vực, cũng như toàn lãnh thổ Việt Nam. Bạn cần nhập điểm xuất phát, và điểm đến trên bản đồ, Google Map sẽ tìm và chỉ đường chi tiết cho bạn. Giờ hãy cùng ban-do.net tìm hiểu chi tiết hơn về bản đồ Xã Nhựt Ninh, Huyện Tân Trụ, Tỉnh Long An nhé.
Giới thiệu: Nhựt Ninh là một xã thuộc huyện Tân Trụ, tỉnh Long An, Việt Nam
Diện tích:
Vùng miền:Đồng bằng sông Cửu Long
Dân tộc: Việt, Khmer, Hoa
Mua bản đồ Xã Nhựt Ninh, Huyện Tân Trụ, Tỉnh Long An ở đâu? Rất đơn giản, bạn có thể ra bất kỳ nhà sách nào hoặc hỏi nơi bạn đang lưu trú, có thể là khách sạn, để mua bản đồ cập nhật mới nhất và kết hợp với bản đồ Google Map một cách chính xác
Bản đồ Xã Nhựt Ninh, Huyện Tân Trụ, Tỉnh Long An Google Map
Bản đồ hành chính Xã Nhựt Ninh, Huyện Tân Trụ, Tỉnh Long An:
Danh sách bản đồ các địa phương trong Xã Nhựt Ninh, Huyện Tân Trụ, Tỉnh Long An:
Bản đồ Thị trấn Tân Trụ, Huyện Tân Trụ, Tỉnh Long An Bản đồ Xã Mỹ Bình, Huyện Tân Trụ, Tỉnh Long An Bản đồ Xã An Nhựt Tân, Huyện Tân Trụ, Tỉnh Long An Bản đồ Xã Quê Mỹ Thạnh, Huyện Tân Trụ, Tỉnh Long An Bản đồ Xã Lạc Tấn, Huyện Tân Trụ, Tỉnh Long An Bản đồ Xã Bình Trinh Đông, Huyện Tân Trụ, Tỉnh Long An Bản đồ Xã Tân Phước Tây, Huyện Tân Trụ, Tỉnh Long An Bản đồ Xã Bình Lãng, Huyện Tân Trụ, Tỉnh Long An Bản đồ Xã Bình Tịnh, Huyện Tân Trụ, Tỉnh Long An Bản đồ Xã Đức Tân, Huyện Tân Trụ, Tỉnh Long An Bản đồ Xã Nhựt Ninh, Huyện Tân Trụ, Tỉnh Long An
Bản đồ Huyện Tân Trụ, Tỉnh Long An giúp bạn và du khách dễ dàng tìm đường đi, địa điểm trong toàn khu vực bằng công nghệ tiên tiến nhất của Google Map. Bản đồ Google Map này có thêm chức năng chỉ đường trong khu vực, cũng như toàn lãnh thổ Việt Nam. Bạn cần nhập điểm xuất phát, và điểm đến trên bản đồ, Google Map sẽ tìm và chỉ đường chi tiết cho bạn. Giờ hãy cùng ban-do.net tìm hiểu chi tiết hơn về bản đồ Huyện Tân Trụ, Tỉnh Long An nhé.
Giới thiệu: Tân Trụ là một huyện thuộc tỉnh Long An, Việt Nam. Tân Trụ thuộc vùng châu thổ Đồng bằng sông Cửu Long kẹp giữa hai con sông Vàm Cỏ Đông và Vàm Cỏ Tây, là một huyện nằm phía Đông Nam của tỉnh Long An.
Mua bản đồ Huyện Tân Trụ, Tỉnh Long An ở đâu? Rất đơn giản, bạn có thể ra bất kỳ nhà sách nào hoặc hỏi nơi bạn đang lưu trú, có thể là khách sạn, để mua bản đồ cập nhật mới nhất và kết hợp với bản đồ Google Map một cách chính xác
Bản đồ Huyện Tân Trụ, Tỉnh Long An Google Map
Bản đồ hành chính Huyện Tân Trụ, Tỉnh Long An:
Diện tích: 106,5km²
Vùng miền:Đồng bằng sông Cửu Long
Dân tộc: Việt, Khmer, Hoa
Danh sách bản đồ các địa phương trong Huyện Tân Trụ, Tỉnh Long An:
Bản đồ Thị trấn Tân Trụ, Huyện Tân Trụ, Tỉnh Long An Bản đồ Xã Mỹ Bình, Huyện Tân Trụ, Tỉnh Long An Bản đồ Xã An Nhựt Tân, Huyện Tân Trụ, Tỉnh Long An Bản đồ Xã Quê Mỹ Thạnh, Huyện Tân Trụ, Tỉnh Long An Bản đồ Xã Lạc Tấn, Huyện Tân Trụ, Tỉnh Long An Bản đồ Xã Bình Trinh Đông, Huyện Tân Trụ, Tỉnh Long An Bản đồ Xã Tân Phước Tây, Huyện Tân Trụ, Tỉnh Long An Bản đồ Xã Bình Lãng, Huyện Tân Trụ, Tỉnh Long An Bản đồ Xã Bình Tịnh, Huyện Tân Trụ, Tỉnh Long An Bản đồ Xã Đức Tân, Huyện Tân Trụ, Tỉnh Long An Bản đồ Xã Nhựt Ninh, Huyện Tân Trụ, Tỉnh Long An
Bản đồ Huyện Tân Trụ, Tỉnh Long An
Huyện Tân Trụ nằm ở phía Đông Nam của tỉnh Long An; Bắc giáp huyện Bến Lức và sông Vàm Cỏ Đông, ngăn cách với huyện Cần Đước; Nam giáp sông Vàm Cỏ Tây, ngăn cách với huyện Châu Thành; Tây giáp huyện Thủ Thừa và thành phố Tân An; Đông giáp sông Vàm Cỏ Đông, ngăn cách với huyện Cần Đước. Về hành chánh, huyện bao gồm thị trấn Tân Trụ và 10 xã là: Mỹ Bình, An Nhựt Tân, Quê Mỹ Thạnh, Lạc Tấn, Bình Lãng, Bình Tịnh, Bình Trịnh Đông, Tân Phước Tây, Đức Tân, Nhựt Ninh.
Sưu Tầm
Trong cơ cấu kinh tế của huyện, nông nghiệp vẫn còn chiếm tỷ trọng quá cao, trong khi đó công nghiệp còn quá thấp. Đến năm 2000, cơ cấu kinh tế của huyện với khu vực I là 65,4%, khu vực II là 12,8%, khu vực III là 21,5%. Hướng phát triển của huyện là đẩy mạnh quá trình công nghiệp hoá, thúc đẩy sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng giảm nhanh tỷ trọng nông nghiệp, tăng nhanh tỷ trọng dịch vụ và công nghiệp bằng cách phát triển các ngành công nghiệp chế biến sản phẩm nông nghiệp, với qui mô vừa và nhỏ ở các vùng nông thôn. |
thành phố Tân An | 821xx | 393 | 166.419 | 81,9494 | 2.031 |
Huyện Bến Lức | 826xx | 101 | 148.621 | 289,3 | 514 |
Huyện Cần Đước | 824xx | 118 | 168.730 | 218,1 | 774 |
Huyện Cần Giuộc | 825xx | 102 | 168.039 | 209,9 | 801 |
Huyện Châu Thành | 822xx | 106 | 97.419 | 150,5 | 647 |
Huyện Đức Hòa | 827xx | 118 | 215.716 | 426,5 | 506 |
Huyện Đức Huệ | 828xx | 56 | 59.034 | 430,9 | 137 |
Huyện Mộc Hóa | 831xx | 107 | 29.853 | 297,6425 | 100 |
Huyện Tân Hưng | 833xx | 56 | 47.742 | 497,4 | 96 |
Huyện Tân Thạnh | 834xx | 72 | 75.551 | 425,8 | 177 |
Huyện Tân Trụ | 823xx | 46 | 60.278 | 106,5 | 566 |
Huyện Thạnh Hóa | 829xx | 49 | 53.597 | 468,3 | 114 |
Huyện Thủ Thừa | 835xx | 74 | 89.235 | 299 | 298 |
Huyện Vĩnh Hưng | 832xx | 65 | 49.371 | 384,5 | 128 |
Thị xã Kiến Tường | 830xx |
[*] Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính
Thành phố Cần Thơ | 94xxx | 90xxxx | 292 | 65 | 1.603.543 | 1.409,0 km² | 1138 người/km² |
Tỉnh An Giang | 90xxx | 88xxxx | 296 | 67 | 2.155.300 | 3.536,7 km² | 609 người/km² |
Tỉnh Bạc Liêu | 97xxx | 96xxxx | 291 | 94 | 876.800 | 2.526 km² | 355 người/km² |
Tỉnh Bến Tre | 86xxx | 93xxxx | 75 | 71 | 1.262.000 | 2359,5 km² | 535 người/km² |
Tỉnh Cà Mau | 98xxx | 97xxxx | 290 | 69 | 1.219.900 | 5.294,9 km² | 230 người/km² |
Tỉnh Đồng Tháp | 81xxx | 81xxxx | 67 | 66 | 1.680.300 | 3.378,8 km² | 497 người/km² |
Tỉnh Hậu Giang | 95xxx | 91xxxx | 293 | 95 | 773.800 | 1.602,4 km² | 483 người/km² |
Tỉnh Kiên Giang | 91xxx - 92xxx | 92xxxx | 297 | 68 | 1.738.800 | 6.348,5 km² | 274 người/km² |
Tỉnh Long An | 82xxx - 83xxx | 85xxxx | 72 | 62 | 1.469.900 | 4491,9km² | 327 người/km² |
Tỉnh Sóc Trăng | 6xxx | 95xxxx | 299 | 83 | 1.308.300 | 3.311,6 km² | 395 người/km² |
Tỉnh Tiền Giang | 84xxx | 86xxxx | 73 | 63 | 1.703.400 | 2508,6 km² | 679 người/km² |
Tỉnh Trà Vinh | 87xxx | 94xxxx | 294 | 84 | 1.012.600 | 2.341,2 km² | 433 người/km² |
Tỉnh Vĩnh Long | 85xxx | 89xxxx | 70 | 64 | 1.092.730 | 1.475 km² | 740 người/km² |