Speaking as là gì

Tiếng AnhSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

  • IPA: /ˈspik/
Hoa Kỳ
[ˈspik]

Nội động từSửa đổi

speak nội động từ spoke,  [từ cổ,nghĩa cổ] spake; spoken /ˈspik/

  1. Nói. to learn to speak   tập nói
  2. Nói với, nói chuyện, nói lên. I will speak to him about it   tôi sẽ nói chuyện với anh ta về vấn đề đóactions speak louder than words   việc làm nói lên nhiều hơn lời nói
  3. Phát biểu, diễn thuyết, đọc diễn văn [ở hội nghị].
  4. Sủa [chó].
  5. Nổ [súng].
  6. Kêu [nhạc khí].
  7. Giống như thật, trông giống như thật. this portrait speaks   bức ảnh giống như thật

Ngoại động từSửa đổi

speak ngoại động từ /ˈspik/

  1. Nói [một thứ tiếng]. he can speak English   nó nói được tiếng Anh
  2. Nói, nói lên. to speak the truth   nói sự thật
  3. Nói rõ, chứng tỏ. this speaks him generous   điều đó chứng tỏ anh ta rộng lượng
  4. [Hàng hải] Gọi, nói chuyện với [tàu thuỷ... bằng rađiô].

Thành ngữSửa đổi

  • to speak at: Ám chỉ [ai].
  • to speak for:
  1. Biện hộ cho [ai].
  2. Là người phát ngôn [của ai].
  3. Nói rõ, chứng minh cho. that speaks much for your courage   điều đó nói rõ lòng can đảm của anh
  • to speak of:
  1. Nói về, đề cập đến; viết đến. nothing to speak of   chẳng có gì đáng nói
  • to speak out:
  1. Nói to, nói lớn.
  2. Nói thẳng, nói toạc ý kiến của mình. to speak out one's mind   nghĩ sao nói vậy
  • to speak to:
  1. Nói về [điều gì] [với ai].
  2. Khẳng định [điều gì]. I can speak to his having been there   tôi có thể khẳng định là anh ta có đến đó
  • to speak up:
  1. Nói to hơn.
  2. Nói thẳng, nói toạc ý kiến của mình.
  • so to speak: Xem So.
  • to speak like a book: Xem Book.
  • to speak someone fair: Xem Fair.
  • to speak volumes for: Xem Volume.
  • to speak without book: Nói không cần sách, nhớ mà nói ra.

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]

Chủ Đề