Soạn tiếng anh lớp 6 unit 14
Unit 14 với chủ đề "Making plans" (Lập kế hoạch" giúp bạn học làm quen với một thì mới đó là thì tương lai gần 'be going to' đồng thời biết thêm được các từ vựng về các hoạt động. Bài viết sau là gợi ý giải bài tập trong sách giáo khoa.
Dịch: Show
2. Answer. Then write the answers in your exercise book. (Trả lời. Sau đó viết các câu trả lời vào vở bài tập của bạn.)Giải:
3. Write. (Viết.)Prepare a dialogue with a partner. Write it in your exercise book. (Chuẩn bị một đoạn hội thoại với bạn học. Viết nó vào trong vở bài tập của bạn.) Giải:
4. Listen and read. (Nghe và đọc.)Dịch: Phương và Mai dự định đi nghỉ vào mùa hè này.Đầu tiên, họ sẽ đến chơi Vịnh Hạ Long hai ngày. Họ sẽ ở với cô chú của họ. Sau đó họ sẽ ở tại một khách sạn ở Hà Nội ba ngày. Tiếp đó, họ sẽ đến thăm bạn bè ở Huế trong hai ngày. Sau đó, họ sẽ ở lại nhà một người bạn ở Nha Trang trong ba ngày. Cuối cùng, họ sẽ ở với ông bà ở Thành Phố Hồ Chí Minh một tuần. 5. Practice. (Luyện tập.)Make a table of notes about five different places Phuong and Mai are going to visit in their vacation. Use these headings. (Lập bảng ghi chú về 5 địa điểm khác nhau mà Phương và Mai định đến thăm trong kì nghỉ của họ. Sử dụng các tiêu đề:)
Giải:
Then ask and answer questions about the table with a partner. (Sau đó hỏi và trả lời các câu hỏi về bảng trên với bạn học.)
6. Remember. (Ghi nhớ.)Thì tương lai gần: What + to be + S + going + to + V?
B. Free time plans1. Listen and repeat. Then practice with a partner. (Lắng nghe và lặp lại. Sau đó luyện tập với bạn học.)Dịch:
2. Prepare two dialogues with a partner. Then write them in your exercise book. (Chuẩn bị hai bài hội thoại với bạn học. Sau đó viết chúng vào vở bài tập của bạn.)a)
b)
3. Listen and read. Then practice with a partner. (Lắng nghe và đọc. Sau đó luyện tập với bạn học.)Dịch:
4. Answer. Then write the answers in your exercise book. (Trả lời. Sau đó viết các câu trả lời vào trong vở bài tập của bạn .)What are you going to do on the weekend? (Bạn định/sẽ làm gì vào cuối tuần?)
5. Listen and read. (Nghe và đọc.)Dịch: Minh và các bạn của anh ấy sẽ có một chuyến dã ngoại gần một cái hồ.Nam sẽ mang theo chiếc máy ảnh của anh ấy. Anh ấy sẽ chụp vài tấm hình.Tuấn sẽ mang theo một ít đồ ăn. Minh sẽ mang theo một ít đồ uống. Now, ask and answer: (Bây giờ, hỏi và trả lời:) Giải:
6. Listen.Vui and her four friends are planning a camping vacation. They are going to camp for three days. What are they going to bring? (Vui và bốn người bạn của cô ấy đang lên kế hoạch đi cắm trại. Họ sẽ đi cắm trại trong ba ngày. Họ định mang theo những thứ gì?) Listen and match the names with the right pictures. (Lắng nghe và ghép tên đúng với các tranh.) Giải:
Then write sentences about the five girls. (Sau đó viết các câu về 5 cô gái này.)
C. Suggestions1. Listen and read. Then practice in groups. (Nghe và đọc. Sau đó luyện tập theo nhóm.)Dịch:
2. Answer. Then write the answers in your exercise book. (Trả lời. Sau đó viết các câu trả lời vào trong vở bài tập của bạn.)Giải:
3. Look at the pictures. Work with a partner and make suggestions about them. (Nhìn vào tranh. Làm việc với bạn học và đưa ra lời đề nghị cho họ.)Sử dụng: Let's ..., What about ...?, Why don't we ...? Giải:
4. Remember. (Ghi nhớ.)Các từ sử dụng khi đưa ra gợi ý:
|