Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 trang 2

CHÍNH TẢ [1] Điền vào chỗ trống : / hoặc n hạ lệnh nộp bài hôm nọ an hoặc ang đàng hoàng đàn ông sáng loáng Viết những chữ và tên chữ còn thiếu trong bảng sau : Số thứ tự Chữ Tên chữ 1 a a 2 ờ á 3 â ớ 4 b bê 5 c xê 6 ch xê hát 7 d dê 8 đ đê 9 e e 10 XV ê LUYỆN TỪ VÀ CÂU Gạch dưới các từ ngữ chỉ sự vật trong khổ thơ sau : Tay em đánh răng Răng trắng hoa nhài Tay em chải tóc Tóc ngời ánh mai. Viết tên những sự vật được so sánh với nhau trong các câu thơ, câu văn dưới đây vào ô thích hợp : Câu ■ Sự vật A sánh - ... .... . .. V sư vât B a] Hai bàn tay em Như hoa đầu cành. hai bàn tay em như hoa đầu cành b] Mặt biển sáng trong như tấm thảm khổng lồ bằng ngọc thạch. mặt biển như tấm thảm khổng lồ bằng ngọc thạch c] Cánh diều như dấu “á” Ai vừa tung lên trời. cánh diều như dấu á d] ơ, cái dấu hỏi Trông ngộ ngộ ghê Như vành tai nhỏ Hỏi rồi lắng nghe. dấu hỏi như vành tai nhỏ Viết lại hình ảnh so sánh mà em thích ở bài tập 2. Giải thích vì sao em thích hình ảnh đó. Em thích hình ảnh so sánh cái dấu hỏi với vành tai nhỏ vì hình ảnh so sánh đó vừa hay vừa chính xác. CHÍNH TẢ Điền ao hoặc oao vào chỗ trống : Ngọt ngào, mèo kêu ngoao ngoao, ngao ngán [2] Tìm các từ : Chứa tiếng bắt đầu bằng / hoặc n, có nghĩa như sau : Cùng nghĩa với hiền : lành Không chìm dưới nước : nổi Vật dùng để gặt lúa, cắt cỏ : liềm Chứa tiếng có vần an hoặc ang, có nghĩa như sau : Trái nghĩa với dọc : ngang Nắng lâu, không mưa, làm đất nứt nẻ vì thiếu nước : hạn Vật có dây hoặc bàn phím để chơi nhạc : đàn TẬP LÀM VĂN Điền các nội dung cần thiết vào chỗ trống để hoàn thành đơn dưới đây : CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Thành phô' Hồ Chí Minh, ngày 18 tháng 9 năm 2013 ĐƠN XIN CẤP THẺ ĐỌC SÁCH Kính gửi : Thư viện Trường Tiểu học Kim Đồng Em tên là : Đỗ Ngọc Phương Trinh Sinh ngày : 17/12/2005 Nam [nữ] : Nữ Nơi ở : 128/27 Đường Thiên Phước, phường 9, quận Tân Bình. Học sinh lớp : 3A2 Trường : Tiểu học Kim Đồng Em làm đơn này xin đề nghị Thư viện cấp cho em thẻ đọc sách năm 2013 - 2014. Được cấp thẻ đọc sách, em xin hứa thực hiện đúng mọi quy định của Thư viện. Em xin trân trọng cảm ơn. Người làm đơn Đỗ Ngọc Phương Trinh

Vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 trang 2 Chính tả | Giải VBT Tiếng Việt lớp 3 Tập 1

Vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 trang 2 Chính tả

  • Giải sgk Tiếng Việt lớp 3 Chính tả: Tập chép: Cậu bé thông minh

Lời giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 trang 2 Chính tả hay nhất, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập trong VBT Tiếng Việt 3 Tập 1.

1: Điền vào chỗ trống:

a] l hoặc n

Quảng cáo

hạ... ệnh

....ộp bài

hôm ....ọ

b] an hoặc ang

đ..... hoàng

đ.......ông

s....... loáng

Trả lời:

a] l hoặc n

hạ lệnh

nộp bài

hôm nọ

b] an hoặc ang

đàng hoàng

đàn ông

sáng loáng

2: Viết chữ và tên chữ còn thiếu trong bảng sau :

Quảng cáo

Số thứ tự Chữ cái Tên chữ cái
1 a a
2 á
3
4 b
5 c
6 xê hát
7 d
8 đ
9 e
10 ê

Trả lời:

Số thứ tự Chữ cái Tên chữ cái
1 aa
2 ăá
3 â
4 b
5 c
6 chxê hát
7 d
8 đ đê
9 e e
10 ê ê

Quảng cáo

Xem thêm các bài giải Vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 chọn lọc, hay khác:

Đã có lời giải bài tập lớp 3 sách mới:

Tiếng Anh lớp 3 Tập 2 | Giải bài tập Tiếng Anh 3 Tập 2 hay, chi tiết | Bài tập Tiếng Anh 3 Tập 2

Với loạt bài giải bài tập SGK Tiếng Anh 3 Tập 2 hay nhất, đầy đủ các bài nghe, phần hướng dẫn dịch chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh lớp 3 Tập 2. Bên cạnh đó là từ vựng, bài tập ôn luyện [tự luận, trắc nghiệm] có đáp án và lời giải chi tiết giúp học sinh học tốt môn Tiếng Anh 3.

  • Bộ Đề thi Tiếng Anh lớp 3 có đáp án
  • Tổng hợp từ vựng Tiếng Anh lớp 3

Quảng cáo

Xem thêm tài liệu học tốt lớp 3 các môn học hay nhất, chi tiết khác:

Tài liệu học tốt chương trình sách giáo khoa lớp 3 VNEN:

Giải bài tập SBT tiếng Anh lớp 3 chương trình mới Unit 2: What's your name? do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải sau đây sẽ cung cấp cho các em lời giải chi tiết cho từng bài tập trong Unit 2 sách bài tập tiếng Anh lớp 3 trang 8, từ đó giúp các em nắm được các kiến thức đã được học trong sách và biết cách vận dụng làm các bài tập tương tự trong các bài thi, bài kiểm tra.

* Xem thêm hướng dẫn học tiếng Anh lớp 3 Unit 2 tại

Tiếng Anh lớp 3 Unit 2 What's your name?

Giải bài tập SBT Tiếng Anh lớp 3 thí điểm Unit 2 trang 8

  • A. Phonics and Vocabulary - Phát âm và Từ vựng Unit 2 SBT tiếng Anh lớp 3
  • B. Sentence patterns - Cấu trúc câu Unit 2 SBT tiếng Anh lớp 3
  • C. Speaking - Nói Unit 2 SBT tiếng Anh lớp 3
  • D. Reading - Đọc Unit 2 SBT tiếng Anh lớp 3
  • E. Writing - Viết Unit 2 SBT tiếng Anh lớp 3

A. Phonics and Vocabulary - Phát âm và Từ vựng Unit 2 SBT tiếng Anh lớp 3

1. Complete and say aloud [Hoàn thành và đọc to]

Hướng dẫn giải:

1. Mai

2. Peter

2. Do the puzzle. [Giải câu đố]

Hướng dẫn giải:

1. YOUR

2. NAME

3. HOW

4. WHAT

5. SPELL

Tạm dịch:

1. Của bạn

2. Tên

3. Như thế nào

4. Là gì

5. Đánh vần

3. Read and complete. [Đọc và hoàn thành]

Hướng dẫn giải:

1. What’s

2. My

3. How

1. What’s your name?

2. My name’s Peter

3. How do you spell your name?

Tạm dịch:

1. Tên của bạn là gì?

2. Tên của tớ là Peter.

3. Bạn đánh vần tên của bạn như thế nào?

B. Sentence patterns - Cấu trúc câu Unit 2 SBT tiếng Anh lớp 3

1. Read and match. [Đọc và nối]

Hướng dẫn giải:

1. c

2. a

3. b

1. What’s your name?

2. My name’s Linda

3. How do you spell your name?

Tạm dịch:

1. Tên của bạn là gì?

2. Tên của tớ là Linda.

3. Bạn đánh vần tên của bạn như thế nào?

2. Match the sentences. [Nối các câu sau]

Hướng dẫn giải:

1. c 2. a 3. b

Tạm dịch:

1. Xin chào. Tên của tớ là Peter. - Chào Peter. Tớ là Nam.

2. Tên của bạn là gì? - Tên của tớ là Linda.

3. Bạn đánh vần tên của bạn như thế nào? - L-I-N-D-A

3. Put the words in order. Then read aloud. [Sắp xếp các từ sau theo thứ tự đúng. Sau đó đọc to chúng.]

Hướng dẫn giải:

1. My name is Phong.

2. What is your name?

3. How do you spell your name?

4. L-I-N-D-A

Tạm dịch:

1. Tên của tớ là Phong.

2. Tên của bạn là gì?

3. Bạn đánh vần tên của bạn như thế nào?

4. L-I-N-D-A

C. Speaking - Nói Unit 2 SBT tiếng Anh lớp 3

Read and reply [Đọc và đáp lại]

Hướng dẫn giải:

a. Hi/ Hello, Linda. My name's + your name.

b. Hello/ Hi, Peter. My name's + your name.

c. L-I-N-D-A

d. [Spell your name]

Tạm dịch:

a. Xin chào. Tên của tớ là Linda. - Xin chào, Linda. Tên của tớ là + tên của bạn.

b. Xin chào. Tên của tớ là Peter. Tên của bạn là gì? - Chào Peter. Tên của tớ là + tên của bạn.

c. L-I-N-D-A

d. [đánh vần tên của bạn]

D. Reading - Đọc Unit 2 SBT tiếng Anh lớp 3

1. Look, read and match. [Nhìn, đọc và nối]

Hướng dẫn giải:

1. c

2. a

3. b

Tạm dịch:

1. Xin chào. Tên của tớ là Linda.

2. Xin chào. Tớ là Peter.

3. Xin chào. Tên của tớ là Hoa.

2. Read and complete. [Đọc và hoàn thành]

Hướng dẫn giải:

1. My

2. name’s

3. How

4. P-H-O-N-G

5. spell

Phong: Hi. [1] ___My_____ name’s Phong.

Linda: Hello, Phong. My [2] ___name’s____ Linda.

[3] ____How____ do you spell your name?

Phong: [4] ___P-H-O-N-G___. How do you [5] __spell____ your name?

Linda: L-I-N-D-A

Tạm dịch:

Phong: Xin chào. Tên của tớ là Phong.

Linda: Chào Phong. Tên của tớ là Linda. Bạn đánh vần tên của bạn như thế nào?

Phong: P-H-O-N-G. Còn bạn đánh vần tên của bạn như thế nào?

Linda: L - I - N - D - A.

E. Writing - Viết Unit 2 SBT tiếng Anh lớp 3

1. Look and write. [Nhìn và viết]

Hướng dẫn giải:

1. name’s

2. name’s

3. name’s

4. name’s

1. Hello. My ___name's____ Linda

2. Hello. My ___name's____ Peter

3. Hello. My ___name's____ Hoa

4. Hello. My ___name's____ Mai

Tạm dịch:

1. Xin chào. Tên của tớ là Linda.

2. Xin chào. Tên của tớ là Peter.

3. Xin chào. Tên của tớ là Hoa.

4. Xin chào. Tên của tớ là Mai.

2. Write the missing letters. [Viết những chữ cái còn thiếu.]

Hướng dẫn giải:

3. Write about you. [Viết về em]

Tạm dịch:

1. Tên của bạn là gì?

2. Bạn đánh vần tên của bạn như thế nào?

Gợi ý:

1 - My name is VnDoc.

2 - V-N-D-O-C.

Xem thêm:

  • Luyện nghe Tiếng Anh lớp 3 Unit 2: What’s your name?
  • Tập viết Tiếng Anh lớp 3 Unit 2: What’s your name?
  • Bài tập Unit 2 lớp 3 nâng cao: What’s your name? [số 1]
  • Từ vựng - Ngữ pháp Tiếng Anh lớp 3 Unit 2 What's your name?

Trên đây, VnDoc.com đã giới thiệu tới các em Giải SBT tiếng Anh Unit 2: What's your name? lớp 3 Ngoài ra, các em có thể tham khảo thêm nhiều tài liệu tiếng Anh lớp 3 được cập nhật liên tục trên VnDoc.com như: Bài tập trắc nghiệm trực tuyến tiếng Anh lớp 3, Giải bài tập SGK Tiếng Anh 3, Đề thi học kì 2 lớp 3, Đề thi học kì 1 lớp 3.. Chúc các em học tốt!

Bên cạnh nhóm Tài liệu học tập lớp 3, mời quý thầy cô, bậc phụ huynh tham gia nhóm học tập:Tài liệu tiếng Anh Tiểu học - nơi cung cấp rất nhiều tài liệu ôn tập tiếng Anh miễn phí dành cho học sinh tiểu học [7 - 11 tuổi].

Video liên quan

Chủ Đề