Rình mò có nghĩa là gì

Ngửi là một động từ có thể được sử dụng với ý nghĩa đánh hơi, tìm hiểu hoặc tò mò, hoặc ngửi thấy mùi xấu .

Nhắc đến một con vật, chủ yếu là một con chó, nó có thể được sử dụng như một cách tương đương với việc đánh hơi thứ gì đó trong môi trường để nhận biết mùi của nó. Ví dụ: "Con chó dừng lại, đánh hơi cẩn thận và đi theo dấu vết chúng đã rời đi."

Thông thường, rình mò cũng được sử dụng với ý nghĩa tìm hiểu hoặc rình mò, với một kỹ năng và sự quan tâm nhất định , trong cuộc sống hoặc công việc của người khác: "Patricia luôn rình mò cuộc sống của người khác trên Facebook". Ngày nay, việc rình mò hồ sơ và thông tin của người khác trên internet được gọi là stalkear.

Ngoài ra, đề cập đến một điều, đặc biệt là thịt, có nghĩa là bắt đầu có mùi khó chịu : "Các loại thịt đang phân hủy trong thùng chứa đã đánh hơi xung quanh."

Dịch của snooping sẽ sniff, mùi hoặc oliscar, hoặc điều tra, trộm và snoop.

Trong tiếng Anh , đánh hơi, theo nghĩa đánh hơi, có thể được dịch là đánh hơi xung quanh . Ví dụ: Khác Hãy chắc chắn để cho chó của bạn có thời gian đánh hơi xung quanh [hãy chắc chắn để chó của bạn có thời gian để đánh hơi xung quanh].

Mặt khác, trong ý nghĩa của trình duyệt, đánh hơi có thể được dịch là để rình mò . Ví dụ: " Đừng rình mò những thứ không liên quan đến bạn ".

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "rình mò", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ rình mò, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ rình mò trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt

1. Có ai rình mò không?

2. Anh không rình mò gì cả.

3. Lại rình mò gì đó?

4. Em không thích bị rình mò.

5. Rình mò là không tốt đâu.

6. Hắn sẽ rình mò chúng hàng đêm

7. Họ nghĩ cô rình mò tôi.

8. Vậy sao cô ta rình mò nhà Scott?

9. Hắn sẽ rình mò chúng hằng đêm.

10. Cô là người rình mò nhà tôi đấy.

11. Không phải anh ta rình mò cô chứ?

12. Rình mò, dụ dỗ một cô gái trẻ.

13. Anh không được rình mò buổi hẹn của tôi.

14. Bạn gia đình thân cận hoặc kẻ rình mò.

15. Tại sao mày lại lén lút rình mò như thế?

16. Anh có thấy họ đang rình mò căn nhà mình không?

17. Tôi nghe nói chơi bowling vui hơn là đi rình mò đấy.

18. Ta nên thôi rình mò, hãy quay lại với lệnh khám sau.

19. Thằng biến thái đó luôn dòm ngó Greta, rình mò cô ấy.

20. Nó là tổ chức hàng đầu thế giới trong việc rình mò.

21. Em có chắc mình nên rình mò Facebook của con bé không?

22. Rình mò người khác là không li. ch sự đâu nhé

23. Chứ không phải anh trai em đang rình mò em à?

24. Có lẽ nên là " Cáo chạy trốn " hoặc là " Cáo rình mò

25. Đống còn lại ở trong ngăn kéo nếu cô muốn rình mò tiếp.

26. Phải, chúng ta là hai người già đang bị thần chết rình mò.

27. Cái đó quá chung chung, ngay cả với năng lực rình mò của em.

28. Anh bắt tôi rình mò ông chủ của anh, nhưng tôi làm chuyện xấu?

29. Hắn rình mò đường đi xe đạp gần Buffalo, thắt cổ nạn nhân mình.

30. Tôi từ quán rượu về nhà và tôi thấy cô rình mò quanh đây.

31. Nhưng em vẫn rất biết ơn vì anh không phải kẻ rình mò.

32. Tất nhiên, rình mò ai đó ngoài đời thật là cả một vấn đề khác.

33. Bà Nell nói đó chỉ là những gã dậm dật tới rình mò kiếm chuyện.

34. Như tôi đã nói, chúng ta là một xã hội đầy những kẻ rình mò.

35. Chắc là buổi tối anh đi rình mò phòng của mấy cô gái phải không?

36. Này có chuyện gì với kẻ rình mò ở góc 6 giờ kia vậy?

37. Thằng cha ở bàn lễ tân cho hắn biết nếu có ai rình mò xung quanh.

38. Mọi cơ hội anh có thể là rình mò quanh hệ thống máy tính của họ.

39. Ố, thế thì cậu nên nghĩ về điều đó trước khi đi rình mò tôi nhớ.

40. Không có cách nào người ngoài rình mò các cô gái mà không bị để ý.

41. Một nhà làm phim giống như một kẻ hay rình mò, một tay nhìn trộm

42. Nó bắt đầu rình mò và tấn công các ngôi làng vào cả ban ngày.

43. Tại sao Sa-tan đi rình mò “như sư-tử rống”, và hắn muốn làm gì?

44. Không phải tôi đã bảo cậu không được rình mò người khác như thế rồi mà?

45. “Kẻ thù-nghịch anh em là ma-quỉ, như sư-tử rống, đi rình-mò chung-quanh anh em”.

46. Và cả đám Apache man di đang rình mò, theo bất cứ ai và theo tất cả mọi người.

47. Một người chăn chiên tốt không bỏ rơi các con chiên của mình khi bầy sói đang rình mò.

48. Đêm nào cũng rình mò trong sân vườn nhà ta và gõ lộp bộp trên cành cây già cỗi

49. Ta không thể tiếp tục sống hạnh phúc như trước kia khi cái chết đang rình mò quê hương ta.

50. Ta đã bảo ngươi đừng bao giờ xuất hiện ở đây nữa, nhưng giờ ngươi lại tới đây. Rình mò chung quanh với...

Bạn đang chọn từ điển Tiếng Việt, hãy nhập từ khóa để tra.

Có nghiên cứu sâu vào tiếng Việt mới thấy Tiếng Việt phản ánh rõ hơn hết linh hồn, tính cách của con người Việt Nam và những đặc trưng cơ bản của nền văn hóa Việt Nam. Nghệ thuật ngôn từ Việt Nam có tính biểu trưng cao. Ngôn từ Việt Nam rất giàu chất biểu cảm – sản phẩm tất yếu của một nền văn hóa trọng tình.

Theo loại hình, tiếng Việt là một ngôn ngữ đơn tiết, song nó chứa một khối lượng lớn những từ song tiết, cho nên trong thực tế ngôn từ Việt thì cấu trúc song tiết lại là chủ đạo. Các thành ngữ, tục ngữ tiếng Việt đều có cấu trúc 2 vế đối ứng [trèo cao/ngã đau; ăn vóc/ học hay; một quả dâu da/bằng ba chén thuốc; biết thì thưa thốt/ không biết thì dựa cột mà nghe…].

Định nghĩa - Khái niệm

rình mò tiếng Tiếng Việt?

Dưới đây sẽ giải thích ý nghĩa của từ rình mò trong tiếng Việt của chúng ta mà có thể bạn chưa nắm được. Và giải thích cách dùng từ rình mò trong Tiếng Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ rình mò nghĩa là gì.

- Lén lút dòm ngó để kiếm cơ hội làm một việc xấu: Mật thám rình mò các nhà cách mạng.
  • nguyên liệu Tiếng Việt là gì?
  • dối trá Tiếng Việt là gì?
  • duyên sắt cầm Tiếng Việt là gì?
  • thừa lương Tiếng Việt là gì?
  • kém cỏi Tiếng Việt là gì?
  • nghĩa vị Tiếng Việt là gì?
  • thành lập Tiếng Việt là gì?
  • náo động Tiếng Việt là gì?
  • chớp mắt Tiếng Việt là gì?
  • dùng dằng Tiếng Việt là gì?
  • chất vấn Tiếng Việt là gì?
  • Cam Chính Tiếng Việt là gì?
  • phong cầm Tiếng Việt là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của rình mò trong Tiếng Việt

rình mò có nghĩa là: - Lén lút dòm ngó để kiếm cơ hội làm một việc xấu: Mật thám rình mò các nhà cách mạng.

Đây là cách dùng rình mò Tiếng Việt. Đây là một thuật ngữ Tiếng Việt chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Kết luận

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ rình mò là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Ý nghĩa của từ rình mò là gì:

rình mò nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ rình mò. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa rình mò mình


0

  0


Lén lút dòm ngó để kiếm cơ hội làm một việc xấu. | : ''Mật thám '''rình mò''' các nhà cách mạng.''


0

  0


Lén lút dòm ngó để kiếm cơ hội làm một việc xấu: Mật thám rình mò các nhà cách mạng.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "rình mò". Những từ phát âm/đán [..]


Video liên quan

Chủ Đề