Cách phát âmSửa đổi
- IPA: /ˈpəlp/
Danh từSửa đổi
pulp [không đếm được] /ˈpəlp/
- [Thực vật học] Cơm thịt [trái cây].
- Tuỷ [răng].
- Lõi cây.
- Cục bột nhão, cục bùn nhão.
- Bột giấy.
- Quặng nghiền nhỏ nhào với nước.
- [Thường số nhiều; từ Mỹ, nghĩa Mỹ; từ lóng] Tạp chí giật gân [thường in bằng giấy xấu].
Thành ngữSửa đổi
- to reduce to pulp: Nghiền nhão ra.
Ngoại động từSửa đổi
pulp ngoại động từ /ˈpəlp/
- Nghiền nhão ra.
- Lấy phần ruột, xay vỏ [cà phê...].
Chia động từSửa đổi
pulp
to pulp | |||||
pulping | |||||
pulped | |||||
pulp | pulp hoặc pulpest¹ | pulps hoặc pulpeth¹ | pulp | pulp | pulp |
pulped | pulped hoặc pulpedst¹ | pulped | pulped | pulped | pulped |
will/shall²pulp | will/shallpulp hoặc wilt/shalt¹pulp | will/shallpulp | will/shallpulp | will/shallpulp | will/shallpulp |
pulp | pulp hoặc pulpest¹ | pulp | pulp | pulp | pulp |
pulped | pulped | pulped | pulped | pulped | pulped |
weretopulp hoặc shouldpulp | weretopulp hoặc shouldpulp | weretopulp hoặc shouldpulp | weretopulp hoặc shouldpulp | weretopulp hoặc shouldpulp | weretopulp hoặc shouldpulp |
— | pulp | — | let’s pulp | pulp | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Nội động từSửa đổi
pulp nội động từ /ˈpəlp/
- Nhão bét ra.
Chia động từSửa đổi
pulp
to pulp | |||||
pulping | |||||
pulped | |||||
pulp | pulp hoặc pulpest¹ | pulps hoặc pulpeth¹ | pulp | pulp | pulp |
pulped | pulped hoặc pulpedst¹ | pulped | pulped | pulped | pulped |
will/shall²pulp | will/shallpulp hoặc wilt/shalt¹pulp | will/shallpulp | will/shallpulp | will/shallpulp | will/shallpulp |
pulp | pulp hoặc pulpest¹ | pulp | pulp | pulp | pulp |
pulped | pulped | pulped | pulped | pulped | pulped |
weretopulp hoặc shouldpulp | weretopulp hoặc shouldpulp | weretopulp hoặc shouldpulp | weretopulp hoặc shouldpulp | weretopulp hoặc shouldpulp | weretopulp hoặc shouldpulp |
— | pulp | — | let’s pulp | pulp | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảoSửa đổi
- Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]