Psalm là sách gì

1. [Psalm 25:4, 5] The book Adolescence, by E.

Trong cuốn sách Adolescence [Tuổi dậy thì], E.

2. [Psalm 32:8; 111:10] The book of Ecclesiastes is particularly valuable in this regard.

Sách Truyền-đạo đặc biệt có lợi về phương diện này.

3. [b] In what ways are Psalm 111 and Psalm 112 arranged?

[b] Bài Thi-thiên 111 và 112 có cấu trúc và nội dung thế nào?

4. Benefits From Psalm 119

Những điều lợi-ích từ bài Thi-thiên số 119

5. [Psalm 83:18] In fact, the divine name appears some 700 times in the book of Psalms alone—a book of poetic writings that were to be sung and recited by God’s people.

Thật ra, danh Đức Chúa Trời xuất hiện khoảng 700 lần chỉ riêng trong sách Thi thiên, một sách được dân Đức Chúa Trời dùng cho việc ca hát và ngâm thơ.

6. [Psalm 141:2] In the book of Revelation, the apostle John describes those around God’s heavenly throne as having golden bowls full of incense.

[Thi-thiên 141:2] Trong sách Khải-huyền, sứ đồ Giăng miêu tả những người đứng chung quanh ngôi của Đức Chúa Trời trên trời có những bình vàng đầy hương.

7. Psalm 145 exposes what false claims?

Thi-thiên 145 vạch trần luận điệu giả dối nào?

8. Would Moses be teachable? —Psalm 25:9.

Liệu Môi-se có phải là người dễ uốn nắn không?—Thi-thiên 25:9.

9. [Psalm 12:3] Absalom had smooth lips.

[Thi-thiên 12:3] Áp-sa-lôm có môi dua nịnh.

10. [Psalm 119:3, 4] In this psalm the composer uses the word “orders” 21 times, thus keeping them in mind.

Trong bài Thi-thiên này, soạn-giả đã dùng chữ “giềng-mối” [mệnh-lịnh, NW] 21 lần, hầu ghi nhớ thật kỹ trong trí.

11. [Psalm 37:29] Moreover, the meek ones “will indeed find their exquisite delight in the abundance of peace.”—Psalm 37:11.

Hơn nữa, người hiền từ sẽ “được khoái-lạc về bình-yên dư-dật” [Thi-thiên 37:11].

12. [Psalm 42:11] Let those be our sentiments.

[Thi-thiên 42:11] Chúng ta hãy mượn những lời này làm cảm xúc riêng cho chính mình.

13. [Psalm 143:10] And Jehovah hears their prayer.

Và Đức Giê-hô-va nghe lời cầu nguyện của họ.

14. Then read Psalm 37:11 and comment appropriately.

Rồi đọc Thi-thiên 37:11 và dẫn giải một cách thích hợp.

15. In my case, Psalm 55:22 comforted me.

Còn tôi thì được an ủi nhờ câu Kinh Thánh nơi Thi-thiên 55:22.

16. Second Samuel 22:26 parallels Psalm 18:25.

Trong bản Trần Đức Huân, 2 Sa-mu-ên 22:26 được dịch như sau: “Với người nhân, Ngài cũng xử nhân”.

17. [Psalm 65:2] This brief account is found in what might seem an unlikely place —in the midst of the genealogical lists that open the book of First Chronicles.

Lời tường thuật vắn tắt này nằm ở một nơi không ngờ tới —giữa bảng phả hệ mở đầu sách Sử-ký thứ nhất.

18. [Psalm 46:9] As for peace-loving people, “they will find exquisite delight in the abundance of peace.” —Psalm 37:11.

Những người yêu chuộng hòa bình sẽ “được khoái-lạc về bình-yên dư-dật”.—Thi-thiên 37:11.

19. 3 David wrote this psalm when under affliction.

3 Đa-vít viết bài thi-thiên này khi ông đang bị khốn cùng.

20. [Psalm 2:4-8] Jesus will rescue the poor and bring an end to oppression and violence. —Read Psalm 72:8, 12-14.

Chúa Giê-su sẽ giải cứu người nghèo và chấm dứt nạn áp bức và bạo lực.—Đọc Thi-thiên 72:8, 12-14.

21. The psalm was written by Solomon’s father, King David.

Bài thi-thiên đó do cha của Sa-lô-môn là Vua Đa-vít viết.

22. Psalm 145:9 says: “Jehovah is good to all.”

Thi-thiên 145:9 nói: “Đức Giê-hô-va làm lành cho muôn người”.

23. This psalm also contains pointed lessons for our benefit.

Bài thi-thiên này cũng có những bài học sâu sắc đem lợi ích cho chúng ta.

24. [Psalm 1:1-3] Stick close to the congregation.

Hãy học hỏi Lời ngài mỗi ngày [Thi-thiên 1:1-3].

25. [Psalm 130:3] The implied answer is: no one.

[Thi-thiên 130:3] Câu trả lời được hiểu ngầm là: không một ai.

Copyright © Transcripture International [//www.transcripture.com] 2006-2022. All rights reserved.

Kinh Thánh - Song Ngữ | Việt - Mỹ | Thánh Thi 23 - Psalms 23

Tiếng AnhSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

  • IPA: /ˈsɑːm/

Danh từSửa đổi

psalm /ˈsɑːm/

  1. Bài thánh ca, bài thánh thi [nhất là của Kinh Cựu ước].
  2. sách thánh ca, sách thánh thi.

Ngoại động từSửa đổi

psalm ngoại động từ /ˈsɑːm/

  1. ca tụng bằng thánh ca, ca tụng bằng thánh thi.

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]

Video liên quan

Chủ Đề