Plan to là gì

Bản dịch

Mr and Mrs...of ..., announce the engagement of their daughter, ..., to ..., son of Mr and Mrs..., [also] of… . An August wedding is planned.

Dự kiến đám cưới của hai cháu sẽ diễn ra vào tháng Tám.

Ví dụ về cách dùng

Ví dụ về đơn ngữ

Brown publicly supports a decentralized form of municipal government, and recently unveiled plans to decentralize the city government, and bring city services closer to neighborhoods.

Evaluated and modified several times by a special commission, the plans finally shelved owing to the sheer grandeur of the project.

If this was the case, this deportation would be the only known attempt to carry this plan forward.

It is a -story, five-bay-wide timber-framed residence with a wood shingle gable roof and rectangular plan.

An optionally-piloted scaled demonstrator is planned to be built in 2018.

However, this month the planning board unanimously decided that the unit could go ahead, with a number of conditions.

The planning board repeatedly demanded changes in the plans, only to meet each proposed fix with a new requirement, the lawsuit said.

Instead of doing that, we can transition those resources to an upfront, community-based planning board.

All this is done long before the respective local authority goes to the planning board.

The judiciary is setting up a revenue court; we already have the tribunal that will handle cases from urban and regional planning board.

Not the recipes but the "15-minute" planning chart.

It is time the ministry of planning came forward to allay the increasing apprehensions about the ultimate financial size of the project.

Minister expressed his delight on the occasion of inauguration of SDG Unit at the Ministry of Planning, Development and Reform.

He said that details of these projects are sent to the Ministry of Planning.

The Ministry of Planning and Development on Monday said that there was no truth to the news regarding Minister for Planning Ahsan Iqbal's heart problems.

They were speaking at a dialogue organised here by Global Shapers Islamabad Hub in collaboration with the Ministry of Planning, Development and Reforms on Friday.

Hơn

  • A
  • B
  • C
  • D
  • E
  • F
  • G
  • H
  • I
  • J
  • K
  • L
  • M
  • N
  • O
  • P
  • Q
  • R
  • S
  • T
  • U
  • V
  • W
  • X
  • Y
  • Z
  • 0-9

Đa dạng các từ đi kèm với Plan để tạo nên một cụm động từ có nghĩa khác nhau là sự thú vị và cũng là nỗi băn khoăn của nhiều người học khi không biết phân biệt ý nghĩa của từng cụm từ. Vậy nên ở bài viết này studytienganh giải thích cụ thể về Plan On là gì và cấu trúc cụm từ Plan On trong câu Tiếng Anh để người học theo dõi dễ dàng hơn.

Plan On nghĩa là gì

Plan On trong tiếng Anh có nghĩa là có kế hoạch, dự định làm việc gì đó có sự tính toán trước.

Plan on chỉ một hành động như sự chuẩn bị, một dự định kế hoạch cho một chương trình, sự kiện, hoạt động nào đó. Đặc biệt đối với các công việc quan trọng, then chốt và phức tạp cần phải có kế hoạch một cách chỉn chủ, chi tiết rộng. 

Hình ảnh minh họa bài viết giải thích về Plan On là gì

Cấu trúc và cách dùng cụm từ Plan On

Cách viết:  Plan On

Phát âm Anh – Anh:  /plæn ɒn/

Phát âm Anh – Mỹ:  /plæn ɑːn/

Từ loại: Cụm động từ

Nghĩa tiếng Anh:  to realize that someone might do something or that something might happen and to make arrangements to deal with the situation

Nghĩa tiếng Việt:  Có kế hoạch – để nhận ra rằng ai đó có thể làm điều gì đó hoặc điều gì đó có thể xảy ra và sắp xếp để đối phó với tình huống

Cấu trúc:

plan on sb/sth doing sth: Có kế hoạch ai/ cái gì đó làm việc gì đó

plan on + V-ing: Dự định làm việc gì đó

Plan on trong tiếng Anh có nghĩa là có kế hoạch

Ví dụ Anh Việt 

Với cụm từ plan on có những trường hợp nào cần sử dụng trong thực tế cuộc sống? Nếu bạn chưa hiểu rõ hãy xem thêm các ví dụ Anh – Việt dưới đây của studytienganh.

  • We hadn’t planned on the whole family coming.

  • Chúng tôi đã không dự định cả gia đình sẽ đến.

  •  
  • Please plan on spending your vacation before back 

  • Vui lòng lập kế hoạch chi tiêu kỳ nghỉ của bạn trước khi trở lại

  •  
  • They are the same. Maybe plan on can sound a bit more colloquial. We are not a native English speakers though.

  • Họ giống nhau. Có lẽ kế hoạch có thể nghe thông tục hơn một chút. Tuy nhiên, chúng tôi không phải là người nói tiếng Anh bản ngữ.

  •  
  • We are going to plan on being there.

  • Chúng tôi sẽ lên kế hoạch ở đó.

  •  
  • They hadn’t planned on so many people trying to get into the show, and they unfortunately ran out of tickets very early on.

  • Họ đã không dự tính nhiều người cố gắng tham gia chương trình, và không may là họ đã hết vé từ rất sớm.

  •  
  • Drivers should plan on long delays on KM-45 this morning.

  • Các tài xế nên có kế hoạch về những lần bị chậm trễ kéo dài vào KM-45 vào sáng nay.

  •  
  • You’re more than welcome to join us for dinner, but I hadn’t planned on more than four, so there might not be very much food.

  • Chúng tôi hoan nghênh bạn đến ăn tối với chúng tôi, nhưng tôi đã không lên kế hoạch cho hơn bốn người, vì vậy có thể không có nhiều thức ăn.

  •  
  • Anna said you can plan on him for Christmas dinner.

  • Anna cho biết bạn có thể lên kế hoạch cho bữa tối Giáng sinh của anh ấy.

  •  
  • We’re planning on having another baby as soon as we can move into a bigger house.

  • Chúng tôi đang có kế hoạch sinh thêm em bé ngay khi có thể chuyển đến một ngôi nhà lớn hơn.

  •  
  • Don’t plan on Ted . He has a cold and probably won’t come. We are planning on Sam and Bill.

  • Đừng lên kế hoạch cho Ted. Anh ấy bị cảm và có lẽ sẽ không đến. Chúng tôi đang lên kế hoạch về Sam và Bill.

  •  
  • We planned on 40 people coming to our party, so we bought a lot of food. I didn’t plan on being stuck in traffic for one hours.

  • Chúng tôi dự định có 40 người đến dự tiệc của chúng tôi, vì vậy chúng tôi đã mua rất nhiều thức ăn. Tôi không định bị kẹt xe trong một giờ.

  •  
  • She plans on buying a house as soon as she gets a promotion.

  • Cô ấy dự định mua nhà ngay khi có khuyến mại.

  •  
  • If I were you, I would plan on a big crowd at your open house. This was not planned on.

  • Nếu tôi là bạn, tôi sẽ lập kế hoạch cho một đám đông lớn tại nhà mở của bạn. Điều này đã không được lên kế hoạch.

Plan on là cụm từ được sử dụng phổ biến trong cuộc sống hằng ngày

Một số cụm từ liên quan 

Liên quan đến Plan On có một số từ và cụm từ mở rộng về ý nghĩa cũng như cách kết hợp để người học có thêm vốn từ tiếng Anh cho mình.

Từ/ Cụm từ liên quan

Ý nghĩa

Ví dụ minh họa

attention

chu đáo

  • This is an important job, so it requires a lot of attention

  • Đây là công việc quan trọng nên đòi hỏi phải thật chu đáo

future

tương lai

  • In the future, maybe we will go abroad to live

  • Trong tương lai có thể chúng tôi sẽ ra nước ngoài sinh sống

favorable

thuận lợi

  • Even though it wasn’t very favorable, he still accomplished his goal

  • Dù không được thuận lợi cho lắm nhưng anh ấy vẫn hoàn thành mục tiêu của mình

complete

hoàn thành

  • Many students have completed their studies before June

  • Nhiều học sinh đã hoàn thành chương trình học của mình trước tháng 6

Bạn đã vừa cùng studytienganh tìm hiểu ý nghĩa, ví dụ của cụm từ Plan On . Với những kiến thức được chia sẻ này mong rằng giúp bạn dễ dàng hơn trong việc học tập tiếng Anh của mình

Chủ Đề