Phí chuyển tiền BIDV bao nhiêu sẽ còn tùy thuộc vào việc bạn chuyển tiền cùng hay khác ngân hàng, chuyển tiền online [BIDV online] hay trực tiếp tại quầy. Ngoài ra, giá trị chuyển tiền nhanh, nội tệ/ ngoại tệ,… có ảnh hưởng tới biểu phí chuyển khoản của ngân hàng này.
Các loại phí chuyển tiền có tại BIDV là: BIDV Smartbanking [Mobile Banking – Internet Banking BIDV], BIDV Bankplus,… Loại phí ấy tại BIDV có gì đặc biệt so với Vietcombank, Vietinbank, Techcombank,…? Câu trả lời sẽ nằm trong bài viết này của HDBank.
Phí chuyển tiền BIDV là gì?
Phí chuyển tiền BIDV chính là loại phí giao dịch được ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt Nam – BIDV quy định. Khi khách hàng thực hiện việc chuyển tiền từ tài khoản ngân hàng cá nhân sang tài khoản ngân hàng của người khác thì bạn sẽ phải chi trả phí này.
Các dịch vụ chuyển tiền BIDV nhanh nhất
Dưới đây là những dịch vụ chuyển tiền mà ngân hàng BIDV hỗ trợ, quý khách hàng có thể tham khảo để thực hiện giao dịch này suôn sẻ và nhanh chóng hơn.
Chuyển tiền trong nước
Đối với dịch vụ chuyển tiền trong nước, bạn có thể chuyển tiền hay nhận tiền tại ngân hàng này một cách dễ dàng, cho dù là bạn có STK tại BIDV hay là không thì vẫn có thể thực hiện giao dịch.
Một số hình thức chuyển tiền trong nước là:
- Chuyển online: BIDV online, BIDV Bankplus, BIDV SmartBanking.
- Chuyển tiền offline: trụ ATM, chi nhánh hoặc phòng giao dịch của ngân hàng BIDV.
- Chuyển liên ngân hàng 24/7 với những ngân hàng cụ thể.
Chuyển tiền quốc tế
Khách hàng không nhất thiết phải có tài khoản tại BIDV. Mà người thụ hưởng chỉ cần dùng giấy tờ tùy thân và mã chuyển được cấp để nhận tiền ở những địa điểm giao dịch BIDV trên các tỉnh thành.
Những hình thức chuyển tiền quốc tế mà ngân hàng BIDV hỗ trợ cho bạn là:
- Chuyển qua Western Union.
- Chuyển qua mã Swift Code BIDV.
Cách gói dịch vụ thu phí chuyển tiền online ngân hàng BIDV
Bạn có thể tham khảo các gói dịch vụ thu phí chuyển tiền online ngân hàng BIDV thông qua các nội dung dưới đây nhé!
BIDV Online
Dịch vụ BIDV online cho phép bạn thực hiện việc chuyển khoản, quản lý tài khoản của mình thông qua chiếc điện thoại thông minh có kết nối wifi, 4G,… Điều này đồng nghĩa với việc là bạn hoàn toàn được thực hiện giao dịch thanh toán tiền điện nước, chuyển khoản,… nhưng chẳng cần đi tới PGD.
Bên cạnh đó, nhờ vào dịch vụ này, quý khách hàng còn được gửi tiền tiết kiệm với mức lãi hấp dẫn, check thông tin tài khoản, mua bán ngoại tệ,… một cách nhanh gọn và dễ dàng.
Loại dịch vụ | Phí BIDV online |
Phí cấp mới hoặc cấp lại Hardwaretoken – thiết bị bảo mật | Tối thiểu là 200,000 VND/ lần |
SMS Token | Không tính phí dịch vụ |
Phí dịch vụ tin nhắn BSMS và thông tin BIDV đối với khách hàng cá nhân | 8,000 VND/ tài khoản/ tháng |
Phí dịch vụ tin nhắn BSMS và thông tin BIDV đối với khách hàng doanh nghiệp | 50,000 VND/ tài khoản/ tháng |
Phí dịch vụ tin nhắn BSMS và thông tin BIDV đối với khách hàng là nhân viên thu phí | 1,000 VND/ tin nhắn |
Phí giao dịch dưới 10,000,000 VND | Không tính phí dịch vụ |
Phí giao dịch từ 30,000,000 VND trở xuống | 1,000 VND/ giao dịch |
Phí giao dịch trên 30,000,000 VND | 0,01% số tiền chuyển, cao nhất là 9.000 VND/giao dịch |
BIDV Smart Banking
Loại dịch vụ này cho phép bạn thực hiện việc giao dịch, tra cứu thông tin một cách vô giới hạn về mặt thời gian. App này phù hợp với hầu hết các HĐH di động phổ biến trong thời điểm hiện tại: Android, IOS, Windows Phone,…
Ngoài ra, BIDV Smart Banking còn hoạt động ổn định trên những thiết bị có kết nối Wifi, 4G,… Bạn có thể lựa chọn nó để thực hiện các loại giao dịch như là: chuyển khoản, gửi tiền tiết kiệm, mua hoặc bán ngoại tệ,…
BIDV Bankplus
Dịch vụ BIDV Bankplus được hình thành nên dựa vào sự hợp tác của ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt Nam với Tập đoàn Viễn thông Quân đội Viettel.
Chỉ với 1 chiếc điện thoại thông tin, bạn đã có thể sử dụng app BIDV Bankplus để thực hiện giao dịch, tra cứu thông tin, thanh toán tiền điện nước, mua card điện thoại,… một cách dễ dàng.
BIDV Business Online
Dịch vụ này được thiết kế dành riêng cho các công ty, doanh nghiệp. Nó sẽ giúp cho doanh nghiệp giảm thời gian đi lại một cách tối đa, năng suất và hiệu quả công việc kinh doanh được nâng cao.
Hệ thống phân quyền thực hiện những giao dịch ở dịch vụ này được thiết lập hết sức chặt chẽ theo sự yêu cầu của người làm chủ công ty, doanh nghiệp.
Các loại giao dịch phổ biến như là gửi tiết kiệm, chuyển tiền,… được được thực hiện với đa lớp bảo mật, hạn chế rủi ro cho công ty sao cho tối đa nhất có thể.
Đặc biệt, mức phí chuyển tiền BIDV tại gói này cũng hết sức ưu đãi, hấp dẫn và phù hợp cho mọi công ty doanh nghiệp khác nhau.
Biểu phí chuyển tiền của ngân hàng BIDV
Bạn hãy tham khảo mức biểu phí chuyển tiền của ngân hàng BIDV thông qua những nội dung kế tiếp của HDBank nhé!
Phí chuyển tiền BIDV ngay tại quầy giao dịch
Loại giao dịch | Phí giao dịch |
Chuyển khoản giữa các tài khoản ngân hàng của khách hàng | Không tính phí dịch vụ |
Chuyển khoản cho người hưởng tại BIDV với giao dịch dưới 10,000 VND | Không tính phí dịch vụ |
Chuyển khoản cho người hưởng tại BIDV với giao dịch từ 30,000,000 VND trở xuống | 1,000 VND/ lần |
Chuyển khoản cho người hưởng tại BIDV với giao dịch trên 30,000,000 VND | 0,01% giá trị tiền chuyển, cao nhất là 9,000/ lần |
Chuyển khoản cho người hưởng tại ngân hàng khác ở nước ta với giao dịch từ 10,000,000 VND trở xuống | 7,000 VND/ lần |
Chuyển khoản cho người hưởng tại ngân hàng khác ở nước ta với giao dịch trên 10,000,000 VND | 0,02% giá trị tiền chuyển, thấp nhất là 10,000/ lần, cao nhất là 50,000 VND/ lần |
Phí chuyển tại trụ ATM
Để chuyển tiền tại trụ ATM BIDV một cách suôn sẻ thì quý khách hàng có thể làm theo những bước dưới đây nhé!
Bước 1: Đưa thẻ ngân hàng vào khe đọc thẻ của trụ ATM BIDV.
Bước 2: Lựa chọn ngôn ngữ tiếng Việt hoặc là tiếng Anh/
Bước 3: Nhập mã PIN thẻ ngân hàng BIDV của bạn.
Bước 4: Bấm chọn chữ CHUYỂN KHOẢN.
Bước 5: Nhập STK của người thụ hưởng.
Bước 6: Nhập số tiền mà bạn muốn chuyển rồi tiến hành chuyển khoản.
Loại thẻ Dịch vụ | Thẻ ghi nợ nội địa | Thẻ ghi nợ quốc tế | Thẻ tín dụng quốc tế |
Rút tiền | 1,000 VND/ lần | 1,000 VND/ lần | – Đối với thẻ Visa Infinite: 4% giá trị tiền của giao dịch, thấp nhất là 50,000 VND/ lần.- Đối với thẻ Visa Smile:1% giá trị tiền của giao dịch, thấp nhất là 10,000 VND/ lần.- Đối với các loại thẻ tín dụng khác: 3% giá trị tiền của giao dịch, thấp nhất là 50,000 VND/ lần. |
Chuyển khoản trong cùng hệ thống ngân hàng BIDV | 0,05% giá trị tiền của giao dịch, thấp nhất là 2,000 VND/ lần; cao nhất là 15,000 VND. | 0,05% giá trị tiền của giao dịch, thấp nhất là 2,000 VND/ lần; cao nhất là 20,000 VND. | Không áp dụng dịch vụ |
Chuyển tiền nhanh liên ngân hàng 24/7 | – Đối với giao dịch từ 10,000,000 VND trở xuống: 7,000 VND/ lần.- Đối với giao dịch trên 10,000,000 VND: 0,02% giá trị tiền của giao dịch, thấp nhất là 10,000 VND/ lần; cao nhất là 50,000 VND. | – Đối với giao dịch từ 10,000,000 VND trở xuống: 7,000 VND/ lần.- Đối với giao dịch trên 10,000,000 VND: 0,02% giá trị tiền của giao dịch, thấp nhất là 10,000 VND/ lần; cao nhất là 50,000 VND. |
Biểu phí BIDV mới nhất khi chuyển tiền qua ngân hàng điện tử
Tính từ ngày 01 tháng 01 năm 2022, khách hàng cá nhân sẽ được miễn phí 100% đối với các loại phí giao dịch trên BIDV ngân hàng điện tử. Bao gồm: phí duy trì dịch vụ, phí chuyển tiền trong ngân hàng BIDV, phí chuyển tiền ngoài hệ thống ngân hàng BIDV, phí quản lý 1 tài khoản, phí OTT,…
Phí chuyển tiền BIDV sang ngân hàng khác bằng ngoại tệ
STT | Loại dịch vụ | Phí dịch vụ |
1 | Chuyển tiền trong hệ thống ngân hàng BIDV bên thứ 3 | 0,01% giá trị tiền chuyển, trong đó:- Đối với tiền USD/AUD/CAD/CHF: thấp nhất là 2 USD/AUD/CAD/CHF, cao nhất là 50 USD/AUD/CAD/CHF.- Đối với tiền EUR: thấp nhất là 1 EUR, cao nhất là 35 EUR.- Đối với JPY: thấp nhất là 160 JPY, cao nhất là 3.700 JPY. |
2 | Chuyển tiền trong nước ngoài hệ thống ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt Nam | 0,01% giá trị tiền chuyển, trong đó:- Đối với tiền USD/AUD/CAD/CHF: thấp nhất là 2 USD/AUD/CAD/CHF, cao nhất là 100 USD/AUD/CAD/CHF.- Đối với tiền EUR: thấp nhất là 1 EUR, cao nhất là 80 EUR.- Đối với tiền JPY: thấp nhất là 160 JPY, cao nhất là 8000 JPY.- Đối với tiền GBP: thấp nhất là 1 GBP, cao nhất là 40 GBP.- Đối với tiền HKD: thấp nhất là 16 HKD, cao nhất là 800 HKD.- Đối với tiền SGD: thấp nhất là 2 SGD, cao nhất là 100 SGD.- Đối với tiền DKK: thấp nhất là 10 DKK, cao nhất là 500 DKK.- Đối với THB/ RUB: thấp nhất là 60 THB/ RUB, cao nhất là 8000 THB/ RUB. |
3 | Chuyển tiền quốc tế | Phí Ben/Share 0,1% giá trị tiền chuyển, trong đó:- Đối với tiền USD/AUD/CAD/CHF: thấp nhất là 5 USD/AUD/CAD/CHF, cao nhất là 200 USD/AUD/CAD/CHF, phí Swift là 5 USD/AUD/CAD/CHF.- Đối với tiền EUR: thấp nhất là 3 EUR, cao nhất là 180 EUR, phí Swift là 3 EUR. – Đối với tiền JPY: thấp nhất là 400 JPY, cao nhất là 16.000 JPY, phí Swift là 16.000 JPY.- Đối với tiền GBP: thấp nhất là 3 GBP, cao nhất là 120 GBP, phí Swift là 3 GBP.- Đối với tiền HKD: thấp nhất là 40 HKD, cao nhất là 1.600 HKD, phí Swift là 40 HKD.- Đối với tiền SGD: thấp nhất là 2 SGD, cao nhất là 100 SGD.- Đối với tiền DKK: thấp nhất là 6 DKK, cao nhất là 250 DKK, phí Swift là 6 DKK.- Đối với THB/ RUB: thấp nhất là 150 THB/ RUB, cao nhất là 6000 THB/ RUB, phí Swift là 150 THB/ RUB. |
Phí chuyển tiền mặt vào tài khoản ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt Nam
Khi chuyển tiền mặt vào tài khoản ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt Nam thì các bạn cần phải chịu mức phí cụ thể như sau:
- Chuyển tiền mặt với giao dịch ở mức dưới 10,000,000 VND: Miễn phí.
- Chuyển tiền mặt với giao dịch ở mức dưới 30,000,000 VND: 1,000 VND/ lần.
- Chuyển tiền mặt với giao dịch ở mức trên 30,000,000 VND: 9,000 VND/ lần.
>>>Xem thêm: Lãi Suất Ngân Hàng BIDV
Chuyển tiền khác ngân hàng với khách hàng cá nhân
Loại dịch vụ | Phí dịch vụ |
Giao dịch chuyển tiền dưới 10,000,000 VND | 7,000 VND/ lần. |
Giao dịch chuyển tiền dưới 10,000,000 VND | 0,02% giá trị tiền chuyển [thấp nhất là 10,000 VND và cao nhất là 50,000 VND]. |
Giao dịch ngoại tệ | 0,01% giá trị tiền chuyển [tùy thuộc vào loại ngoại tệ] |
Biểu phí chuyển tiền liên ngân hàng dành cho khách hàng doanh nghiệp
Nếu doanh nghiệp có nhu cầu chuyển tiền liên ngân hàng thì hãy tham khảo mức biểu phí dưới đây nhé!
- Đối với giá trị chuyển khoản là dưới 500,000,000 VND thì mức phí mà doanh nghiệp phải trả là 15,000 VND.
- Đối với giá trị chuyển khoản là trên 500,000,000 VND thì mức phí mà doanh nghiệp phải trả là 0,05% giá trị tiền chuyển. Trong đó: mức phí tối đa là 1,000,000 VND/ giao dịch. Nếu bạn chọn hình thức giao ngoại tệ thì phí giao dịch ở khoảng từ 0,01 đến 0,02%.
Hạn mức chuyển khoản tại BIDV
Với từng loại chuyển khoản khác nhau thì ngân hàng BIDV sẽ hỗ trợ cho bạn những hạn mức khác nhau. Cụ thể như sau:
Chuyển khoản trên BIDV online
Loại giao dịch | Số tiền chuyển khoản tối đa/lần giao dịch | Tổng số tiền chuyển khoản/ngày | Số lần giao dịch chuyển tiền/ngày |
Chuyển khoản cho chính chủ tài khoản | 1,000,000,000 VND | 3,000,000,000 VND | 100 lần |
Chuyển khoản trong cùng hệ thống BIDV | 500,000,000 VND | 1,500,000,000 VND | Không áp dụng |
Chuyển khoản trong nước | 200,000,000 VND | 1,000,000,000 VND | 100 lần |
Chuyển khoản khác ngân hàng | 100,000,000 VND | 500,000,000 VND | 100 lần |
Trên BIDV Smart Banking
Loại giao dịch | Số tiền chuyển khoản tối đa/lần giao dịch | Tổng số tiền chuyển khoản/ngày | Số lần giao dịch chuyển tiền/ngày |
Chuyển khoản cho chính chủ tài khoản trong BIDV | 500,000,000 VND | 500,000,000 VND | 20 lần |
Chuyển khoản chủ tài khoản khác trong cùng hệ thống BIDV | 150,000,000 VND | 250,000,000 VND | Không áp dụng |
Các gói tài chính [Primer] | 150,000,000 VND | 250,000,000 VND | Không áp dụng |
Gói tài chính Bankplus | 30,000,000 VND | 100,000,000 VND | Không áp dụng |
Qua BIDV Bankplus
Loại giao dịch | Số tiền chuyển khoản tối đa/lần giao dịch | Tổng số tiền chuyển khoản/ngày | Số lần giao dịch chuyển tiền/ngày |
Chuyển khoản trong cùng hệ thống ngân hàng BIDV | 30,000,000 VND | 100,000,000 VND | 20 lần |
Chuyển khoản nhanh | 50,000,000 VND | 100,000,000 VND | Không áp dụng |
Thông qua BIDV Business Online
Loại giao dịch | Số tiền chuyển khoản tối đa/lần giao dịch | Tổng số tiền chuyển khoản/ngày | Số lần giao dịch chuyển tiền/ngày |
Chuyển khoản trong cùng hệ thống BIDV | 10,000,000,000 VND | 10,000,000,000 VND | 150 lần |
Chuyển khoản với tài khoản ở trong Việt Nam | 10,000,000,000 VND | 10,000,000,000 VND | 150 lần |
Chuyển khoản bằng ngoại tệ trong nước | 10,000,000,000 VND | 10,000,000,000 VND | 150 lần |
Chuyển khoản đến các tài khoản ở quốc tế | 100,000$ | 10,000,000,000 VND | 150 lần |
Một số câu hỏi liên quan đến phí chuyển tiền BIDV 24/7
Nếu nhắc tới phí chuyển tiền BIDV 24/7 thì chúng ta không thể nào tránh khỏi nhiều vướng mắc, câu hỏi liên quan tới vấn đề đó. Và dưới đây là một số câu hỏi điển hình cùng với lời giải đáp, bạn có thể tham khảo.
Phí dịch vụ BSMS của BIDV là gì?
Phí dịch vụ BSMS BIDV chính là số tiền mà khách hàng sẽ trả cho ngân hàng để hệ thống thông báo sự thay đổi số dư tài khoản của bạn trên điện thoại. Nhờ đó, bạn sẽ dễ dàng cập nhật được số dư trong tài khoản mỗi khi rút tiền, chuyển tiền,…
Phí mà bạn cần trả cho dịch vụ này là 9,900 VND/ tháng/ thuê bao.
Phí chuyển tiền Smartbanking BIDV là bao nhiêu?
Đối với khách hàng cá nhân thì sẽ được miễn phí các loại phí [phí chuyển tiền trong và ngoài BIDV, phí duy trì dịch vụ,…] khi thực hiện chuyển tiền Smartbanking BIDV.
Phí dịch vụ BIDV Smart Banking hàng tháng có gì đặc biệt?
Điều đặc biệt của phí dịch vụ BIDV Smart Banking hàng tháng chính là, bạn sẽ không cần phải trả một mức phí nào cho dịch vụ này cả, hoàn toàn là miễn phí.
BIDV chuyển tiền khác ngân hàng có mất phí không?
Câu trả lời là CÓ. Khi chuyển tiền khác ngân hàng tại BIDV thì bạn sẽ chịu mức phí cụ thể như sau:
- Đối với chuyển dưới 10,000,000 VND: 7,000 VND/ giao dịch.
- Đối với chuyển trên 10,000,000 VND: 0,02% giá trị tiền gửi [trong đó thấp nhất là 10,000 VND và cao nhất là 50,000 VND].
>>>Xem thêm: Mở Thẻ Tín Dụng BIDV
BIDV miễn phí chuyển tiền trong và ngoài nước đúng không?
Câu trả lời là KHÔNG. Bởi vì, tùy vào từng loại giao dịch chuyển tiền tại BIDV thì khách hàng sẽ phải chi trả một mức phí cụ thể khác nhau [có thể là miễn phí, có thể là tính phí theo từng dịch vụ].
Loại tiền giao dịch chuyển tiền tại ngân hàng BIDV là gì?
Khi tiến hành việc chuyển tiền tại ngân hàng BIDV thì khách hàng có thể sử dụng các loại đơn vị tiền tệ khác nhau theo nhu cầu cá nhân. Bao gồm: VND, USD/AUD/CAD/CHF, EUR, JPY, GBP, HKD, SGD, DKK, THB/ RUB,…
Như vậy, trên đây là những chia sẻ của HDBank về phí chuyển tiền BIDV mới nhất 2022. Chúng tôi rất mong rằng, toàn bộ thông tin trên sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về loại phí dịch vụ này. Nếu thấy bài viết hay thì đừng ngần ngại giới thiệu nó cho nhiều người biết nhé các bạn!
Nguyễn Lê Thùy Dung là một Thạc sĩ, Cử nhân Tài chính tốt nghiệp Trường Đại học Ngoại Thương đạt loại Giỏi. Hiện tại Nguyễn Lê Thùy Dung là Chuyên viên tư vấn Tài chính Ngân hàng