Nghĩa của từ out of place
trong Từ điển tiếng Anh - Tiếng Việt@Lĩnh vực: xây dựng
-không đúng chỗ
Những mẫu câu có liên quan đến "out of place"
1. He felt out of place and, yes, weird.
Anh cảm thấy lúng túng, và đúng thế cảm thấy khác thường.
2. It is out of place not appealing at all.
Thật chướng tai gai mắtchẳng hấp dẫn tí nào.
3. I started to feel out of place at the shrine.
Tôi bắt đầu cảm thấy lạc lõng trong đền thờ.
4. Little out of place for Dodge City, wouldn't you say?
Hình như hơi lạc lõng ở Dodge City này hả, anh thấy sao?
5. And I was just struck that this is out of place.
Và tôi choáng váng điều này không nên xảy ra.
6. Snowman stood among the beautifully bred, champion horses, looking very much out of place.
Snowman đứng ở giữa những con ngựa nòi xinh đẹp, những con ngựa vô địch, trông nó thật là không đúng chỗ.
7. Amusement, laughter, light-mindedness, are all out of place in the sacrament meetings of the Latter-day Saints.
Trò giải trí, tiếng cười đùa, sự nhẹ dạ đều không thích hợp trong các buổi lễ Tiệc Thánh của Các Thánh Hữu Ngày Sau.
8. When you notice that your hair is out of place or that your necktie is crooked, what do you do?
Khi thấy tóc mình bị rối hoặc cà vạt không ngay ngắn, bạn làm gì?